ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC – KHỐI LỚP 12
I. PHẦN LÝ THUYẾT
CHƯƠNG I. KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Trình bày các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL? Cho ví dụ minh họa.
2. Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL?
3. Hãy nêu các mức thể hiện của CSDL.
4. Em hãy trình bày các chức năng của hệ CSDL?
5. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong một hệ QTCSDL cho phép ta làm những gì?
6. Hãy vẽ hình và trình bày sơ lược về hoạt động của một hệ CSDL.
7. Em hãy trình bày các bước để xây dựng CSDL?
8. Vì sao hệ QTCSDL lại có khả năng kiểm soát và điều khiển các truy cập đến CSDL. Hãy nêu ví dụ để minh họa.
CHƯƠNG II. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
9. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access.
10. Em hãy trình bày các loại đối tượng chính của Access?
11. Em hãy nêu các thao tác khởi động và kết thúc Access?
12. Tại sao trong một bảng không thể có hai hàng giống hệt nhau?
13. Khi nhập dữ liệu, trường nào không được để trống?
14. Trong bảng DANHSACH chứa thông tin về học sinh dự thi tốt nghiệp, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây: Số báo danh, Họ và tên, Ngày sinh, Giới tính, Nơi sinH, Điểm số.
15. Trình bày kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng.
B. TỰ LUẬN
Bài tập 1
Câu 1: Tạo tập tin CSDL có tên ONTAP.MDB nằm trong thư mục My Document
a. Thiết kế các Tables sau: DIEM và SOBAODANH.
b. Tạo mối quan hệ giữa hai Table này
c. Nhập dữ liệu theo nội dung bên dưới (T1) và (T2).
(T1)
(T2)
Câu 2: Lập danh sách chứa các trường So_bao_danh, Ho_ten, Ngay_sinh, Toan, Van, Tinhoc, Phongthi và tạo thêm trường mới DiemTB theo công thức
DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5. Sắp xếp trường SO_BAO_DANH theo chiều tăng dần, đặt tên Query này là: Q_DIEMTB
Câu 3: Lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi môn Toán lớn hơn 7
H dẫn: Chọn vào lưới QBE trường điểm TOAN hai lần
Đổi tên Field thành Điểm Tóan
Đổi tên Field thành Số lượng
Câu 4: Tạo Form chứa 3 trường SO_BAO_DANH, HO_TEN, NGAY_SINH trong Form này có chứa một Form khác chứa các thông tin như sau: SO_BAO_DANH, TOAN, VAN, TINHOC ,DIEMTB
Câu 5: Hãy sử dụng kiến thức đã học hãy lập bảng báo cáo trong đó chứa các thông tin về Phòng thi, số báo danh, Tóan, Văn, Tin học, Điểm TB. Thỏa mãn các yêu cầu sau:
Phân nhóm trên trường Phòng thi
Trong nhóm sắp xếp tăng dần trên trường Số báo danh
Trên cột Điểm TB tính trị trung bình, thấp nhất, cao nhất.
Câu 6: Thực hiện các thao tác để chỉnh sửa lại báo cáo để tạo thành báo cáo hoàn chỉnh: gõ chữ tiếng việt, chỉnh phông chữ, màu sắc chữ
Bài tập 2.
Câu 1: Trong bảng Người mượn dưới đây, hãy cho biết đâu là:
- Các tên thuộc tính
- Chỉ ra một giá trị thuộc tính
- Đưa ra thông tin đầy đủ của một bản ghi trong bảng.
Bảng Người mượn
Số thẻ
Họ tên
Ngày sinh
Lớp
TV- 01
Nguyễn Long
1/11/1988
12C
TV- 02
Hoàng Văn Oanh
23/06/1989
12A
TV- 03
Hồ Quảng
12/09/1988
12B
Câu 2: Khóa là gì?
Trong bảng trên nếu có bạn đề nghị dùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa, em có đồng ý với ý kiến đó hay không? Vì sao?
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
In dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Cập nhật dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng:
Mẫu hỏi C. Câu hỏi
Liệt kê D. Trả lời
Câu 3. Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
Nháy nút C. Nháy nút
Chọn lệnh Viewà Datasheet View D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 4. Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
Edità Delete Table C. Queryà Remove Table
Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Delete D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
Chọn trường đưa vào báo cáo
Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
Gộp nhóm dữ liệu
Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 6. Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau:
A. Reports B. Queries C. Forms D. Tables
Câu 7. Khi cần in dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
Báo cáo C. Mẫu hỏi
Biểu mẫu D. Bảng
Câu 8. Liên kết giữa các bảng cho phép:
Tránh được dư thừa dữ liệu C. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
Nhất quán dữ liệu D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)
Chọn các tham số liên kết
Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
Mở cửa sổ Relationships
2à4à1à3 C. 4à3à1à2
4à2à3à1 D. 3à1à4à2
Câu 10. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
Khóa chính giống nhau C. Số trường bằng nhau
Số bản ghi bằng nhau D. Tất cả đều sai
Câu 11. Đối tượng nào sau đây không dùng để cập nhật dữ liệu?
Bảng C. Mẫu hỏi
Biểu mẫu D. Báo cáo
Câu 12. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
Cả A, B, C đều sai
Câu 13. Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng:
A. Criteria B. Show C. Sort D.Field
Câu 14. “ \” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán so sánh C. Phép toán logic
B. Phép toán số học D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 15. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 16. Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Tables C. Queries
B. Forms D. Reports
Câu 17. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn Tables /Create Table in Design View
B. Chọn Queries/Create Query by using wizard
C. Chọn Queries/Create Query in Design View
D. Chọn Forms /Create Form by using wizard
Câu 18. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu đang làm việc, để mở một Mẫu hỏi đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Chọn Queries /Chọn vào nút Design
B. Chọn Queries/Create Query by using Wizard
C. Chọn Queries/Create Query in Design View
D. Chọn Queries /Nháy đúp vào cần mở
Câu 19. Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Người dùng tự thiết kế
B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
D. Tất cả các trên đều sai
Câu 20. Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
Xác định các trường cần sắp xếp
Khai báo tên các trường được chọn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC – KHỐI LỚP 11
Dạng 1: ĐIỀN KHUYẾT(4 bài)
Bài 1: Viết chương trình tính kiểm tra năm nhuần.
Uses clrscr writeln write read readln else
Readln(nam) Readln('nam') write('nhap nam') write(nhap nam) begin eles
Program KiemTraNamNhuan;
crt
Var nam, songay: integer;
.
.
If (n mod 400 = 0) or ((n mod 4 =0) and (n mod 1000))
Then (' nam nhuan')
..write(' nam vua nhap khong phai nam nhuan');
..
End.
Bài 2: Viết chương trình nhập vào số n, đếm và tính tổng các số lẻ từ n/2 đến n
Use Uses clrscr writeln write read readln else 1
Clrscr n mod 2=0 dem tong n n div 2=0 begin end 0
Program DemVaTinhTong;
Uses ..
Var n, :integer;
.
Write('nhap n'); readln();
:=0;
Dem:=0;
For i:= to . do
If then
Dem:=dem+;
Tong:=tong+.;
.
Write ('cac so le tu 1 den n la: ',);
Writeln ('tong la: ',.);
Bài 3: Viết chương trình tính hàm mũ P=ab
Program HamMu;
Uses ..
Var a, b,P :integer;
.
Write('nhap ); readln();
P:=
for .to ..P:=P*..
Write ('ham mu P= ',);
Bài 4: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên lẻ n và tính S= 12 -2 + 32 - 4 +n2
Program .
Uses ..
Var ..
.
Write('nhap ); ();
S:=
for .to
if.
Else.
Write ('S= ',);
Dạng 2: SỬA LỖI(2 bài)
Bài 1: Nhập M, N từ bàn phím (M < N). Đếm các số chia hết cho 3 hoặc cho 5 trong pham vi từ M đến N.
Program dem_chia_het_3_5 ;
Uses: crt;
Var m,n,i,dem;
Begin
Clrscr;
Writeln(' nhap lan luot n, m);
Readln(n, m);
Dem:=1
For i=1 to n
If I mod 3=0 and I mod 5=0 then
Dem=dem+1;
Readln('so cac so chia het 3 va 5 la:', dem)
Readln
End.
.
Bài 2: Nhập M, N từ bàn phím (M < N). Tính tổng và tích các số từ n-m đến n+m
Program: tinhtongtich
Uses crt;
Var m,n,i,tong, tich;
Begin
Clrsrc;
Writeln(' nhap lan luot n, m);
Readln(n, m);
For i=1 to n+m
Tong:=tong+1;
Tich:=tich+i;
Readln('tong la:', tong, 'tich la:'tich);
Readln
End.
.
Dạng 3: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH(10 bài)
Bài 1: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và xuất ra màn hình các số chẳn từ 1 đến n
Bài 2: Viết chương trình giải phương trình bậc 2 ax2+ bx+c=0(a khác 0)
Bài 3: Viết chương trình kiểm tra xem a, b, c có phải là cạnh của tam giác không? (a,b,c được nhập từ bàn phím)
Bài 4: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và tính P=n!
Bài 5: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên a và b, tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a,b. Xuất ra giá trị lớn nhất tìm được.
Bài 6: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và tính trung bình cộng các số từ 1 đến n
Ý tưởng là ta tính tổng các số từ 1 đến n, sau đó lấy tổng chia cho số chữ số từ 1 đến n
Bài 7: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và kiểm tra n có phải là số nguyên tố?
Thuật toán của ta dựa trên ý tưởng: nếu n >1 không chia hết cho số nguyên nào trong tất cả các số từ 2 đến n thì n là số nguyên tố. Do đó ta sẽ kiểm tra tất cả các số nguyên từ 2 đến n, nếu n không chia hết cho số nào trong đó thì n là số nguyên tố.
Bài 8: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n , đếm xem có bai nhiêu số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến n.
Bài 9: Viết chương trình cho phép nhập số nguyên n và tính tổng các ước số của số nguyên n
Để tính tổng các ước số của số n, ta cho i chạy từ 1 đến n, nếu n chia hết cho số nào thì ta cộng số đó vào tổng.
Bài 10: Viết chương trình cho phép nhập 2 số nguyên m và n, (M < N). Tính tổng các số chia hết cho 3 trong pham vi từ M đến N.
Để tính tổng ta cho i chạy từ 1 đến n, nếu i chia hết cho 3 thì ta cộng số đó vào tổng
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC – KHỐI LỚP 10
--oOo--
LÝ THUYẾT
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
Bài 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH
Bài 10: KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH
Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
Bài 14: KHÁI NIỆM HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
TRẮC NGHIỆM
Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU(9 câu)
Câu 1: Dữ liệu là
Số liệu
Hình thức thể hiện của thông tin trong máy tính
Hình ảnh, văn bản, âm thanh, chuỗi kí tự
Chưa định nghĩa được.
Câu 2: Thông tin mà người học trong lớp nhận được khi người thầy đọc thơ là:
Văn bản, hình ảnh
Văn bản, âm thanh
Hình ảnh, âm thanh
Số và phi số
Câu 3: Chọn câu đúng
1KB=1024GB
1MB=1024KB
1bit=8 byte
1GB=1024TB
Câu 4: Cần bao nhiêu byte để mã hóa chuỗi NgocTrai1?2_3_4
13
14
15
16
Câu 5: Có mấy loại thông tin
2
3
4
5
Câu 6: Kết quả khi chuyển số 10010012 từ hệ 2 sang hệ 16 là
4916
9416
E616
E416
Câu 7: Kết quả khi chuyển số 5816 từ hệ 16 sang hệ 10 là:
88
1011000
80
90
Câu 8: Kết quả khi chuyển số 100 từ hệ 10 sang hệ 16 là
6316
6416
6516
6616
Câu 9: Mã hóa số nguyên -128 thì cần ít nhất bao nhiêu bit?
1
2
8
16
Bài 3: GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH (8 câu)
Câu 10: Trong bộ xử lí trung tâm - CPU, bộ phận nào quan trọng nhất
Bộ điều khiển
Bộ số học
Thanh ghi
Bộ nhớ truy cập nhanh
Câu 11: Trong các loại bộ nhớ máy tính, bộ nhớ nào không ghi được dữ liệu
RAM
USB
Đĩa mềm
CD, DVD có dữ liệu
Câu 12: Thiết bị ra dùng để đưa ra.
Thông tin
Dữ liệu
a, b đúng
a, b sai.
Câu 13: Chọn câu đúng
Chuột, bàn phím , máy quét, máy in là thiết bị vào.
Máy ảnh, máy chiếu, usb, modem là thiết bị ra.
Camera, đĩa mềm, màn hình cảm ứng là thiết bị vào.
Tai nghe, màn hình cảm ứng, modem, máy in laser là thiết bị ra.
Câu 14: Trên bàn phím, các phím F1, F2, F3, F4, được gọi là:
Các phím chức năng.
Các phím điều khiển.
Các phím hỗ trợ.
Các phím xóa.
Câu 15: Thanh ghi là
là vùng nhớ đặc biệt của bộ nhớ trong
dùng để lưu trữ cố định các lệnh và dữ liệu đang được xử lí
Tốc độ truy cập đến thanh ghi là nhanh nhất
Thanh ghi đóng vai trò trung gian giữa Cache và bộ nhớ
Câu 16: Phần lớn các máy tính, mỗi ô nhớ có dung lượng là
1 bit
1 byte
2 bit
2 byte
Câu 17: Bộ nhớ chính là bộ nhớ
Bộ nhớ trong
Bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ Cache
Thanh ghi
Bài 10: KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH (4 câu)
Câu 18: Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các độc lập trên bộ nhớ ngoài
Chương trình
Hệ thống
Tiện ích
Môđun
Câu 19: Việc thao tác chuột trên cửa sổ, hộp thoại, bảng chọn, là chức năng nào sau đây của hệ điều hành
Tổ chức giao tiếp giữa người dùng với hệ thống
Cung cấp tài nguyên (bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột, ) cho các chương trình
Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
Cung cấp các dịch vu tiện ích hệ thống.
Câu 20: Các thành phần của hệ điều hành là:
Các nhóm tiện ích chương trình
Các nhóm chương trình
Các thiết bị ngoại vi
Các chức năng cơ bản.
Câu 21: Thiết bị nào sao đây không sử dụng cổng USB
Thiết bị nhớ flash
Chuột
Máy in
Máy chiếu
Bài 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP (5 câu)
Câu 22: Tệp và thư mục được lưu trữ ở
Bộ nhớ trong
Bộ nhớ chính
Bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ tạm thời
Câu 23: Chọn câu sai
Tên tệp được đặt theo quy định riêng của từng hệ diều hành
Cấu trúc của tên tệp : .
Trong hệ điều hành không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Tất cả đều sai.
Câu 24: Chọn câu sai
Có 3 loại thư mục là thư mục gốc, mẹ, con
Mọi thư mục đều được đặt tên
Trong đường dẫn, tệp và thư mục các nhau bởi dấu \
Hệ điều hành tổ chức lưu trữ tệp trong các thư mục.
Câu 25: Chọn câu đúng nhất. 2 tên tệp HocHanh.doc và hOChANH.doc chỉ có thể
Tồn tại trong 2 ổ đĩa khác nhau
Tồn tại trong 2 thư mục khác nhau
Tồn tại trong 2 tệp khác nhau
Tồn tại trong 2 đường dẫn khác nhau
Câu 26: Thư mục chứa thư mục con có thể là
Thư mục gốc
Ổ đĩa
Thư mục mẹ
a, b, c đúng
Bài 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH (9 câu)
Câu 27: Chương trình khởi động hệ điều hành thường nằm ở
Đĩa cứng
Đĩa mềm
Dĩa CD
Đĩa DVD
Câu 28: Khi người sử dụng cách đưa thông tin bằng lệnh thì sẽ liên quan đến các hộp thoại nào sau đây
Run và Command
Menu và Run
Button và Command
Tất cả đều sai
Câu 29: Chọn chế độ ra khỏi hệ thống là Stand By, nếu xảy ra mất điện thì:
Các chương trình trong RAM sẽ lưu lại toàn bộ trạng thái làm việc
Các chương trình trong ROM sẽ lưu lại toàn bộ trạng thái làm việc
Các thông tin trong RAM sẽ bị mất
Các thông tin trong ROM sẽ bị mất
Câu 30: Vị trí của nút bảng chọn Start
Góc trái bên trên
Góc phải bên dưới
Góc trên bên trái
Do người sử dụng cài đặt
Câu 31: MyComputer chứa các biểu tượng
ổ đĩa
tệp
thư mục
rác
Câu 32: Phím tắt nào cập nhật (refresh) cho cửa sổ đang mở/màn hình
F2
F3
F4
F5
Câu 33: Phím tắt nào đóng cửa sổ trong Word, Excel
Ctrl + F1
Ctrl + F4
Alt + F1
Alt + F7
Câu 34: Phím tắt nào dùng để chụp màn hình
Insert
Pause Break
Print Screen
CapsLock
Câu 35: Phím tắt nào dùng để cắt
Ctrl+C
Ctrl+X
Ctrl+V
Ctrl+H
Bài 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG (2 câu)
Câu 36: Hệ điều hành windows và unix lần lượt có tính mở hay không?
Có, không
Không, có
Có, có
Không, không
Câu 37: Thế nào là chế độ đa nhiệu nhiều người dùng
Thực hiện nhiều công việc trong nhiều thời điểm
Thực hiện nhiều công việc trong cùng thời điểm
Cho phép nhiều người dùng thực hiện nhiều công việc trong nhiều thời điểm
Cho phép nhiều người dùng thực hiện nhiều công việc trong cùng thời điểm
Bài 14: KHÁI NIỆM HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN (4 câu)
Câu 38: Việc sửa đổi lỗi chính tả thuộc phạm vi nào sao đây
Sửa đổi cấu trúc câu
Sửa đổi kí tự và từ
Sửa đổi cấu trúc đoạn
Sửa đổi cấu trúc trang
Câu 39: Bộ mã thường được sử dụng là
Unikey, Unicode
Vietkey, Unikey
Unicode, TCVN3
Telex, VNI
Câu 40: Nếu muốn sử dụng phông chữ .vnTime thì cần chọn bảng mã trên phần mềm hỗ trợ tiếng việt là:
TCVN3
Unicode
Vni Windows
Telex
Câu 41: Nếu sử dụng kiểu gõ là Telex thì khi nhập đoạn văn bản “tri thucws laf voo tanaj” sẽ được hiển thị là
Tri thức là vô tận
Tri thực là vô tân
Tri thuc la vo tan
Tất cả đều sai
Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (4 câu)
Câu 42: Khi chọn chế độ gõ Insert thì
Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản
Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào sau nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản
Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được ghi đè thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản
Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được ghi đè thay thế kí tự đã có ngay bên trái con trỏ văn bản
Câu 43: Để lưu văn bản lần đầu tiên, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+S, khi đó sẽ xuất hiện hộp thoại
Save as
Save
Save in
Save to
Câu 44: Nút lệnh Spelling and Grammar dùng để
Kiểm tra lỗi chính tả và cấu trúc câu
Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
Sửa lỗi chính tả và cấu trúc câu
Sửa lỗi chính tả và ngữ pháp
Câu 45: Các lệnh định dạng như Font chữ, Paragragh. Thuộc bảng chọn:
File
View
Tools
Format
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN (5 câu)
Câu 46: Trong MS Word 2003, sử dụng lệnh .để mở hộp thoại Font:
EditàFont
FormatàFont
ViewàFont
FileàFont
Câu 47: Định dạng khoảng cách dòng thuộc loại định dạng nào sau đây
Định dạng trang
Định dạng đoạn
Định dạng kí tự
Định dạng viền
Câu 48: Phím tắt nào sau đây dùng để định dạng in đậm
Ctrl + B
Ctrl+U
Ctrl+P
Ctrl+I
Câu 49: Phím tắt nào để mở cửa sổ trợ giúp trong MS Word 2003
F1
F2
F3
F4
Câu 50: Phím tắt nào dùng để tạo mới một tài liệu
Ctrl+M
Ctrl+D
Ctrl+N
Ctrl+I
Tài liệu đính kèm: