Đề kiểm tra học kì II môn Tin học lớp 12 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 758Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Tin học lớp 12 (Có đáp án)
Kỳ thi: KIEM TRA HK2
Môn thi: KIỂM TRA HỌC KỲ II TIN 12
0001: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu	B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi	D. Tạo ra một hay nhiều bảng	
0002: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng	B. Chọn khoá chính
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng	D. Nhập dữ liệu ban đầu
0005: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu	B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi	D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
0006: Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá một số quan hệ
B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
D. Xoá một số thuộc tính
0007: Xoá bản ghi là :
A. Xoá một hoặc một số quan hệ	B. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu
C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng	D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng
0008: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi	B. Thêm bản ghi mới	C. Kết xuất báo cáo	D. Xem dữ liệu
0009: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
0010: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia
D. Tất cả đều đúng
0011: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
0012: : Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:
A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng	B. Sắp xếp, lọc các bản ghi
C. Thực hiện tính toán đơn giản	D. Tất cả các chức năng trên
0014: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :
A. Địa chỉ của các bảng
B. Thuộc tính khóa
C. Tên trường
D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
0015: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)
Khoá chính của bảng là:
A. Khoá chính = {Mahs}
B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
0016: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
0017: : Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là :
A. STT	B. Số báo danh	C. Phòng thi	D. Họ tên học sinh
0018: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?
A. Khóa chính	B. Khóa và khóa chính
C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu	D. Tất cả các trường của bảng
0019: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
0020: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá?
A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể
B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể
C. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá
D. Khoá phải là các trường STT
0021: Cho bảng dữ liệu sau:
Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Một thuộc tính có tính đa trị
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
0022: Cho bảng dữ liệu sau: 
Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt	B. Không có thuộc tính tên người mượn
C. Có một cột thuộc tính là phức hợp	D. Số bản ghi quá ít.
0023: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
0024: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
0025: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính	B. Bảng
C. Hàng	D. Cột
0026: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính	B. Bảng
C. Hàng	D. Cột
0027: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính	B. Bảng
C. Hàng	D. Cột
0028: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Sửa bản ghi	B. Thêm bản ghi	C. Xoá bản ghi	D. Tất cả đáp án trên
0029: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu	B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu	D. Tất cả câu trên
0030: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp	B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng	D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
0033: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
 	(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
	(2) Nháy nút 
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)	B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)	D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
0034: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :
A. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.	B. Queries/ nháy nút Design.
C. Queries/ Create Query by using Wizard	D. Queries/ Create Query in Design Wiew.
0035: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Edità Delete	B. Queryà Remove Table
C. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace	D. Tất cả đều đúng
0038: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
0039: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
0040: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:
A. Mẫu hỏi	B. Bảng	C. Báo cáo	D. Biểu mẫu
0041: : Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:
A. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết
B. Edit g RelationShip
C. Tools g RelationShip g Change Field
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
0042: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
A. Phải có ít nhất hai bảng	B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu	D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
0043: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính	B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính	D. Một trường là khóa chính, một trường không
0045: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu	B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế	D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
0046: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
A. Thêm một bản ghi mới	B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu
C. Tạo thêm các nút lệnh	D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu
0047: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
0048: : Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu	B. Sửa đổi dữ liệu
C. Nhập và sửa dữ liệu	D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hki_2_tin_12_nh20162017.doc