CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT ESTE I. LÝ THUYẾT 1. Cấu tạo phân tử của este ( R, R’ là các gốc hidrocacbon; R có thể là H, R’ khác H) Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este. 2. Gọi tên Tên este RCOOR’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO- (đuôi at) 3. Tính chất vật lý - Các este thường là các chất lỏng dễ bay hơi, ít tan trong nước, có mùi thơm đặc trưng. - Độ tan, nhiệt độ sôi của este < Độ tan, nhiệt độ sôi của ancol < Độ tan, nhiệt độ sôi của axit 4. Tính chất hóa học a. Phản ứng thủy phân: Môi trường axit: R-COO-R’ + H-OH R –COOH + R’OH Môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) R-COO-R’ + Na-OH R –COONa + R’OH (Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch, môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều) Chú ý: - Khi thủy phân các este của phenol: R-COO-C6H5 + 2NaOH R-COO-Na + C6H5Ona + H2O - Khi thủy phân một số este đặc biệt: R-COO-CH=CH-R’ + NaOH R-COO-Na + RCH2CHO Vd: CH3-COO-CH=CH-CH3 + NaOH R-COO-Na + CH3CH2CHO Vd: (Nếu sản phẩm phản ứng thủy phân là muối natri của axit fomic HCOONa, anđehit thì 2 sản phẩm đó thực hiện được phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3) b. Tính chất khác: Các este có gốc hidrocacbon không no - Phản ứng cộng (với H2; halogen) VD: CH3COOCH=CH2 + H2 CH3COOCH2-CH3 5. Điều chế RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O Chú ý: Để điều chế vinyl axetat thì cho axit axetic tác dụng với axetylen CH3COOH + CHCH CH3COOCH=CH2 II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Thủy phân este trong môi trường kiềm Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat. Câu 3: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5. Câu 4 : Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,25 g Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 50ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 4,1 g B. 8,5 g C. 10,2 g D. 8,2 g Câu 6: Một hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomiat. Thủy phân 8,1 g hỗn hợp X cần 200ml dd NaOH 0,5M. Phần trăm về số mol của etylaxetat trong hỗn hợp là: A. 75% B. 15% C. 50% D. 25%. Câu 7 : Cho 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetit và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là: A. 22%. B. 42,3%. C. 57,7%. D. 88%. Dạng 2: đốt cháy Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng KOH dư, thấy khối lượng bình tăng 9,3 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là: A. 0,1 và 0,1. B. 0,15 và 0,15. C. 0,25 và 0,05. D. 0,05 và 0,25. Câu 4: Đốt cháy hoàn 4,4 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 5: Đốt cháy hoàn 4,5 gam một este no, đơn chức A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và ddX. Đung kỹ ddX thu được 5 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của A là: A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C3H4O2. D. C4H6O2. Dạng 3: kết hợp phản ứng đốt cháy và thủy phân Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,08 g H2O. Nếu cho 1,48 g X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36 g muối. CTCT của X là: A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOH. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g este X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,1 g muối. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C3H7COOH. Dạng 4: hiệu suất phản ứng este hóa Câu 1: Thực hiện phản ứng este hóa m (gam) axit axetic bằng một lượng vừa đủ ancol etylic (xt H2SO4 đặc), thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là: A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g Câu 2: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 3: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là: A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 4: Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là: A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 5: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 80%. Sau p.ứ thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 2,16g B. 7,04g C. 14,08g D. 4,80 g LIPIT I. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm - Lipit là hợp chất hữu cơ tạp chức gồm: chất béo, sáp, steroit, photpholipit - Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo ( axit cacboxylic có mạch C dài không phân nhánh), gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol 2. Cấu tạo chất béo ( R1; R2; R3 là các gốc hidrocacbon no hay không no, giống nhau hay khác nhau) 3. Tính chất a. Tính chất vật lí - Chất béo rắn (mỡ) : chứa chủ yếu các gốc axit béo no. - Chất béo lỏng (dầu): chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. - Không tan trong nước tan trong các dung môi hữu cơ, nhẹ hơn nước b. Tính chất hóa học (là este 3 chức nên có tính chất như este) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit (phản ứng xảy ra chậm, thuận nghịch) thu glixerol và các axit béo PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3H-OH 3C17H35COOH + C3H5OH Tristearin Axit stearic glixerol Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xảy ra nhanh, một chiều) thu glixerol và muối natri hay kali của các axit béo (là xà phòng) PTHH : (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 Tristearin Natri stearat glixerol Phản ứng hidro hóa: để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn PTHH: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5 Triolein (lỏng) Tristearin (rắn) Chú ý + Chỉ số xà phòng hóa là số miligam KOH cần dùng để trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo. + Chỉ số axit: Là số miligam KOH cần dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1gam chất béo II. MỘT SÔ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ESTE Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có dạng: A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 2: Este có CTPT C3H6O2 có số đồng phân là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 3: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 4: Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOC6H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2. Câu 6: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH. Câu 7: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na. CTCT của X là: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH. Câu 8: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được: A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 9: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no, đơn chức. D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen. Câu 10: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 11: Este C4H8O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 12: Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 13: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ gồm: A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK. Câu 14: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2). C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O. Câu 16: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH Câu 17: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH<CH3CHO. B. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH. D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH < CH3COOH. Câu 18: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng: A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men Câu 19: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Phát biểu nào sau không đây đúng? A. este nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2). C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa. D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O. Câu 22: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia p.ứ tráng bạc? A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC6H5. Câu 23: Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic? A. C2H5OH B. C3H5(OH)3. C. C2H2 D. C6H5OH Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 (n ≥ 2). C. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO. D. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol. Câu 25: Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO. C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH. Câu 26: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este A. no, đơn chức. B. mạch vòng, đơn chức. C. hai chức, no. D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức. Câu 27: Este nào sau đây thủy phântrong môi trường axit cho 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH=CH2. Câu 28: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là: A. thuận nghịch. B. một chiều. C. luôn sinh ra axit và ancol. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. Câu 29: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4). Chất nào khi tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa? A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3). Câu 30: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH. Câu 31: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH lần lượt tác dụng với Na. Số chất tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 32: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. CH3COO-CH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. B. CH3COO-CH=CH2 tác dụng được với dd Br2 hoặc cộng H2/Ni,t0. C. CH3COO-CH=CH2 tác dụng với NaOH thu được muối và anđehit. D. CH3COO-CH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CH-COOCH3. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức X, thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích O2 phản ứng (ở cùng điều kiện). Este X là: A. metyl axetat. B. metyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 35: Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 36: Este X có CTPT là C4H8O2 tạo bởi axit propionic và ancol Y. Ancol Y là: A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol butylic. Câu 37: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol (rượu) được gọi là: A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng hidro hóa. C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa. Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn. B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol. C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol. Câu 39: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là este của axit etanoic. C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic. Câu 40: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. LIPIT – CHẤT BÉO Câu 1: Chất béo là trieste của A. glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với axit béo. C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo. Câu 2: Axit nào sau đây không phải là axit béo: A. axit strearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic. Câu 3: Trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài không phân nhánh, gọi là: A. lipit. B. Protein. C. cacbohidrat. D. polieste. Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn. B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng. C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn). D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước. Câu 6: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol. Câu 7: Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau đây A. hidro hóa (Ni,t0). B. xà phòng hóa. C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 8: Triolein có công thức là: A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(OCOC13H31)3. C. C3H5(COOC17H35)3. D. C3H5(OCOC17H35)3. CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI CÁC NĂM Câu 1: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2 Câu 2: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Tên của Z là A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic Câu 4: Trong các chất:etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 5: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 6: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 8: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 9: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 10: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 14,6. B. 11,6. C. 10,6. D. 16,2. Câu 11: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). N¨m 2015 –2016 Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D. 3,4. Câu 13: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là A. 20,75%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 50,00%. Câu 14: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 15: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3CH3. D. CH3CH2OH. Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankađien. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. X không thể gồm A. ankan và anken. B. hai anken. C. ankan và ankin. D. ankan và ankađien. Câu 17: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 18: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. ancol etylic. B. axit fomic. C. etanal. D. phenol. Câu 19: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2. Câu 20: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 21: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit fomic. B. ancol propylic. C. axit axetic. D. metyl fomat. Câu 22: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương
Tài liệu đính kèm: