Trường THCS Nghĩa Trung Tổ : Hóa - Sinh ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC LỚP 8. NĂM HỌC 2016 – 2017 Câu 1. Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng. C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy. Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít CH4 (đktc) thì thể tích không khí cần dùng là : A. 33,6 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít Câu 3. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ? A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 4. Cho 1,38 gam kim loại A hóa trị I tác dụng hết với nước thu được 2,24 lit H2 đktc . A là kim loại nào sau đây A. Na B. K C. Li D. Ca Câu 5. Để hòa tan 7,2 gam một kim loại M hóa trị (II) thì cần dùng hết 200ml dung dịch HCl 3M . Kim loại M là A. Zn B. Mg C. Fe D. Ca Câu 6. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ kiềm? A. NaOH, Fe(OH)3 , Ca(OH)2, LiOH B. Ca(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaOH C. Ba(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 , KOH Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 7,5gam HCl vào 22,5g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 15% C. 25% B. 20% D. 28% Câu 8. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 4 lít dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 8 M B. 1 M C. 9 M D. 1,5 M Câu 9 . Hợp chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ : A. NaOH B. CaO C. H2SO4 D. BaSO4 Câu 10 . Dãy chất nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch axit : A . P2O5 , FeO , SO3 B . SO3 , P2O5 , N2O5 C . N2O5 , P2O5 , MgO D . SO3 , P2O5 , CuO Câu 11.Gọi tên , phân loại các chất sau : P2O5 , H2SO4 , Fe(OH)3 , Al2(SO4)3 Câu 12. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng ): A. KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeCl2 B. KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 → H2SO4 Câu 13. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau ( Viết phương trình xảy ra nếu có) : A. KOH , H2SO4 , Na2O , P2O5 . B. H3PO4 , NaOH , K2O , SO3 C. HCl , Ba(OH)2 , N2O5 , BaO. Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ điền vào chổ trống : Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hoặc nhều ................liên kết với..................Các nguyên tử hidro có thể thay thế bằng....................Bazo là hợp chất mà phân tử chỉ có một.................liên kêt với một hay nhiều nhóm...................... Nước là hợp chất tạo bởi hai ..............là..........và...............Nước tác dụng với một số ở nhiệt độ thường và một số..........tạo ra bazo; tác dụng với nhiều ..............tạo ra axit Oxit là..........của.........nguyên tố,trong đó có một ...............là.............Tên oxit là tên ...........nguyên tố cộng với từ....................... Phản ứng hóa hợp là ..............trong đó chỉ có...............được tạo thành từ hai hay nhiều...................... Câu 15. Nối sản phẩm ở cột B ứng với phản ứng ở cột A sao cho hợp lí nhất. A B A1. Al + HCl → A2. Fe(OH)3 → A3. P + O2 → A4. CH4 + O2 → B1. P2O5 B2. AlCl3 + H2 B3. CO2 + H2O B4. Fe2O3 + H2O Câu 16. Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 14,6 %. A. Viết phương trình xảy ra ? B. Tính thể tích khí thoát ra ( ở đktc ) ? C. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc ? Câu 17. Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 gam axit sufuaric sau phản ứng thu được sắt(II)sunfat và khí hidro A . Viết phương trình xảy ra ? B . Tính số mol mỗi chất ban đầu và cho biết chất dư ? C . Tính khối lượng chất dư và khối lượng muối tạo thành ? D . Tính thể tích khí thoát ra ( ở đktc ) ? Câu 18. Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl. Sinh ra muối sắt (II) clorua và khí hidro. Viết phương trình phản ứng ? Tính số mol của sắt ? Tính thể tích H2 (đktc) và khối lượng muối thu được ? Tính khối lượng HCl đã dùng ? Tính nồng độ % dung dịch axit đã dùng ? Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng ? Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng ? Câu 19. Tính nồng độ % của : A. 0,2 mol HCl trong 200 gam dung dịch HCl B. Hòa tan 18 gam KCl vào 132 gam H2O . Câu 20. Tính nồng độ mol (CM) của các dung dịch sau : 8 gam NaOH trong 200 ml dung dịch. 19,6 gam H2SO4 trong 400 ml dung dịch. 1,2 mol NaNO3 trong 800 ml dung dịch. ...................................................................................................................................... Phòng GD&ĐT huyện Bù Đăng Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trường THCS Nghĩa Trung Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KÌ : II Môn: Hóa Học lớp 8 A. Trắc nghiêm (3 điểm) (Sử dụng 3 hình thức sau, mỗi hình thức 1 điểm) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (4 câu mỗi câu 0,25 điểm) - Tính chất hóa học của Oxi, hiđrô, nước - Nhận biết các loại hợp chất vô cơ dựa vào CTHH - Hóa chất điều chế và phương pháp thu khí Oxi, hiđrô II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) - Dựa vào các khái niệm oxit, bazơ, muối, axit - Định nghĩa các loại phản ứng hóa học - Tính chất hóa học của Oxi, hiđrô, nước III. Nối cột “chọn ý ở cột A nối với ý ở cột B ” cho phù hợp (1 điểm) - Dựa vào tên gọi, TCHH, CTHH của hợp chất chon ý cho phù hợp B. Tự luận (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Viết PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển hóa dựa vào TCHH của Oxi, Hiđrô, Nước - Dựa vào TCHH của Oxi, Hiđrô, Nước lập PTHH - Phân loại và gọi tên các hợp chất đã học Câu 2: (2 điểm) - Nhận biết các chất khí, chất rắn - Tính nồng độ mol (CM) - Tính nồng độ dung dịch (C%) Câu 3: ( 3 điểm ) Các dạng bài tập sau - BT 4/ tr 84 sgk - BT 5/ tr 84 sgk - Các bài toán tính CM, C% dựa vào phương trình hóa học Không hiểu thì gọi : 0983997150 Thầy Thương
Tài liệu đính kèm: