Đề kiểm tra 45 phút môn Hoắ học - Chương 5

docx 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1086Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hoắ học - Chương 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn Hoắ học - Chương 5
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT 
Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
 A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
 B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với: 
	A. H2	B. O2	C. Cu 	D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là : 
	A. 1:1	B. 2:1	C. 3:1	D. 4:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
 A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
 A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO
 B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O
Câu 6: Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
Câu 8: Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dung (đktc) là:
A.29,4 lít 	B. 9,8 lít	C.19,6 lít	D.39,2 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Na2O + H2O 2NaOH
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Mg +CuCl2 MgCl2 + Cu
CaO + CO2 CaCO3
HCl+ NaOHNaCl+ H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A.3	B.4	C.5	D.6
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3	B.4	C.5	D.2
Phần tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ) Khử 5,43 g một hỗn hợp gồm có CuO và PbO bằng khí H2, thu được 0,9g H2O
Viết phương trình hoá học xảy ra?
Tính thành phần phần tram theo khối lượng của các oxit có trong hỗn hợp ban đầu?
Tính thành phần phần tram theo khối lượng của hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng?
Câu 2 (2,5đ) Cho 3,25 g Zn tác dụng với một lượng HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 6g CuO đun nóng.
Viết phương trình hoá học xảy ra?
Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng và cho biết chất nào là chất khử? Chất oxi hoá?
Chất nào còn dư sau phản ứng hiđro khử CuO? Khối lượng dư là bao nhiêu?
Câu 3 (1,5đ) Hoàn thành dãy sơ đồ sau:
 H2 H2O H2SO4 H2
Câu 4 (1đ) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước. Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : K2O, Al2O3, P2O5
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh tròn vào đáp án A, B, C và D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các nhóm chất sau. Nhóm chất nào gồm các chất là axit
	A. KMnO4,H2CO3,NaOH B.KClO3,HCl,NaCl C.HCl,CaCO3,H2SO4 D.H2SO4,HCl,HNO3
Câu 2: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của Hiđro:A. Nhẹ hơn không khí 	 B. Không tác dụng với nước 
	 C. Không tác dụng với không khí D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước 
Câu 3: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát đúng là :A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng và có hơi nước 
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 4: Cho các chất sau chất nào không tác dụng được với nước:
	 A. Al	B. CaO	 C. K 	 D.SO3 
Câu 5: Loại chất làm quì tím chuyển màu xanh là:
 A. oxit	B. axit	 C. bazơ 	D. muối
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
 A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca(OH)3 D. Ca(OH)4
Câu 7: Trong các hợp chất sau đây,chất nào làm quỳ tím chuyển sang mầu đỏ ?
 A. HCl B. KOH C. Na2SO4 D. NaNO3
Câu 8: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên.
 A. Chỉ dùng kiềm B. Chỉ dùng muối C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và quỳ tím
Câu 9: Phản ứng nào là phản ứng thế.
 A. CaCO3 CaO +	CO2	 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
 C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. 2KClO3 2KCl + 3O2 
Câu 10: Cho 5,85 gam kim loại Kli vào nước dư. Thể tích H2 (ở đktc) thu được là:
 A. 1,68 lit B. 1,8lit C.1,12 lit D. 3,36 lít
Câu 11: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric (H2SO4). Thể tích H2 thu được ở đktc là:A. 5,6 lit B. 6,5 lít C. 89,6 lít D. 8,96 lít
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Lập PTHH của các phản ứng sau.
 a. K2O + H2O → KOH b. H2 + Fe2O3 → Fe + H2O
Câu 2:Hãy nêu phương pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: Ba(OH)2, HCl, Na2SO4.
Câu3Hãy cho biết các chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng:
H2SO4,Ca(OH)2,Al2(SO4)3,FeO.
Câu 4: (đ) Cho 3,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư.
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng và khối lượng muối tạo thành.
c. Cho lượng H2 thu được ở trên đi qua 8 gam bột CuO nung nóng. Tính khối lượng đồng sinh ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_KTRA_CHUONG_5_HOA_8.docx