Đề cương hóa lớp 10 học kì I

doc 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1707Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương hóa lớp 10 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương hóa lớp 10 học kì I
ÔN TẬP
Dạng 1: Toán nồng độ
Câu 1: Tính CM của các dung dịch sau:
Dung dịch KOH 20% (biết D = 1,19 g/ml)
Dung dịch NaOH 20% (biết D = 1,22 g/ml)
Câu 2: Tính C% của dung dịch thu được khi:
Trộn 210g dung dịch NaOH 20% với 240g dung dịch NaOH 5%.
Hoà tan 25 gam CuSO4.5H20 vào 175 gam nước
21,9 gam CaCl2.6H2O vào 100 gam nước.
4,48 lít khí hidroclorua (đkc) vào 500 gam nước.
500 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch NaOH 30%
(d = 1,33)
 Nước vào 400 gam dung dịch HCl 3,65% để tạo thành 2 lít dung dịch
30 ml dung dịch Na2SO4 1M với 90 ml dung dịch Na2SO4 3M
Câu 3: Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi hoà tan:
Hoà tan 12,4 gam Na2O vào 37,6 ml nước
Hoà tan 2,3 gam Na vào 47,8 ml H2O
Hoà tan 160g anhidrit sunfuric (SO3) vào 1kg dung dịch H2SO4 10%
20 gam Ca vào 400 cm3 nước
Câu 4: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 21,5% (d = 1,14) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Tính khối lượng kết tủa và C% của các chất còn lại trong dung dịch.
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của m?
Câu 6: Hoà tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m?
Câu 7: Cho 44,8 lít khí HCl (đkc) tan hoàn toàn vào 327 gam nước thu được dung dịch A. Tính C% của dung dịch A. Cho 50 gam CaCO3 vào 250 gam dung dịch A thu được dung dịch B. Tính C% các chất trong dung dịch B
Câu 8: Cho 1 lượng dung dịch HNO3 20% đủ để tác dụng với CuO. Tính C% của dung dịch muối thu được.
Dạng 2: Viết phương trình phản ứng:
Câu 9: Viết các phương trình phản ứng sau:
CO2 + CaO
SO2 + Na2O
SO3 + K2O
P2O5 + Na2O
CO2 + BaO
CO2 + NaOH (1:1)
CO2 + NaOH (1:2)
SO2 + Ba(OH)2 (SO2 dư)
SO3 + H2O
P2O5 + H2O
Na2O + HCl
Fe2O3 + HCl
CuO + H2SO4l
FeO + HCl
Fe3O4 + HCl
Fe3O4 + H2SO4l
FexOy + HCl
FexOy + H2SO4l
CuO + HNO3
CaO + H2O
Na2O + H2O
HCl + NaOH
H2SO4 + KOH
HNO3 + Ba(OH)2
HNO3 + Cu(OH)2
HCl + Fe(OH)2
H2SO4 + Fe(OH)3
HCl + Al(OH)3
H2SO4 + Zn(OH)2
HCl + Ca(OH)2
HCl + Na2CO3
H2SO4l + K2S
HCl + BaSO3
HCl + CuS
HCl + FeS
HCl + Ag
H2SO4l + Cu
H2SO4l + Al
Fe + Fe2(SO4)3
H2SO4l + Fe
HCl + Fe
NaOH + CuSO4
KOH + Fe2(SO4)3
NaOH + BaSO4
Nung M(OH)n
Na2CO3 + BaCl2
AgNO3 + NaCl
K2SO4 + Ba(NO3)2
CaCl2+ Na2CO3
CaCl2 + Na3PO4
CuSO4 + BaCl2
K2S + Pb(NO3)2
Cu + AgNO3
Al + FeSO4
Zn + CuSO4
Fe + Al(NO3)3
Câu 10: Bổ túc các phản ứng sau:
Ca(NO3)2 + ? → CaCO3 + ?
K2S + ? → H2S + ?
NH4NO3 + ? → NaNO3 + ?
Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?
MgCO3 + ? → Mg(NO3)2 + ?
HCl + ? → CH3COOH + ?
FeCl2 + ? → NaCl + ?
BaCO3 + ? → BaCl2 + ?
FeS + ? → FeSO4 + ?
ZnCl2 + ? → KCl + ?
Na3PO4 + ? → Ba3(PO4)2 + ?
Ba(NO3)2 + ? → BaSO3 + ?
Ca(HCO3)2 + ? → CaCO3
? + FeCl2 → AlCl3 + ?
BaCl2 + ? → NaCl + ? (5pt)
Fe3O4 + ? → FeCl2 + ? + ?
Chương 1: 
NGUYÊN TỬ
Dạng 1: Thành phần cấu tạo nguyên tử:
Câu 1:
Hãy tính các khối lượng sau ra gam: mBe = 9,012u; mO = 15,999u
Hãy tính các khối lượng sau ra u: mH = 1,66. 10-24 gam, mC = 19,92. 10-24 gam
Câu 2: Tính khối lượng ra gam và u của:
Một nguyên tử cacbon có 6p, 6e, 6n. Tính tỉ số khối lượng của các electron với toàn bộ khối lượng của nguyên tử. Kết luận về tỉ số trên.
Natri có 11p, 11e, 12n
Câu 3: Trong 1 Kg sắt có bao nhiêu gam electron? Cho biết một mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 55,85 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron
Dạng 2: Hạt nhân nguyên tử:
Câu 4: Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và số khối lượng của các nguyên tử sau:
 ; ; ; ; 
Câu 5: Hãy viết kí hiệu của nguyên tử X khi
X có 6p và 8n
X có số khối là 27 và 14n
X có tổng số proton và nơtron là 35, hiệu của chúng là 1
X có tổng số hạt là 126, số nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt
X có tổng số hạt là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt
X có tổng số hạt trong nguyên tử là 16
Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 và có số proton lớn hơn 16
Câu 6: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40 và có số khối nhỏ hơn 28
Hãy viết các loại công thức của các loại phân tử litri clorua khác nhau. Biết litri có hai đồng vị: 7Li, 6Li. Clo có 2 đồng vị: 35Cl, 37Cl
Có bao nhiêu phân tử khí cabonic tạo thành từ 3 đồng vị oxi: 16O, 17O, 18O và hai đồng vị cacbon: 12C, 13C
Có bao nhiêu phân tử nước tạo thành từ 3 đồng vị oxi: 16O, 17O, 18O và ba đồng vị hiđro: 1H, 3H, 2H
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng hạt p, n và e bằng 58, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron. Tính Z và A của nguyên tố X
Câu 8: Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34. Biết số hạt không mang điện gấp 6/11 lần số hạt mang điện. Một nguyên tử Y có cấu hình e ngoài cùng là 4p5 tổng số hạt trong nguyên tử Y là 114. Xác định số hiệu nguyên tử, viết kí hiệu X, Y
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X
Câu 10: Cho nguyên tử X, Y, Z. Tổng số hạt p, e, n trong các nguyên tử lần lượt là: 16, 58, 78. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Hãy xác định các nguyên tố và kí hiệu của các nguyên tố.
Dạng 3: Tìm nguyên tử khối trung bình:
Câu 11: Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền: chiếm 50,69% số nguyên tử và chiếm 49,31% số nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom
Câu 12: Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị:
35Cl chiếm 75,77% và 37Cl.
Hãy tính nguyên tử khối trung bình của clo trong tự nhiên
Tính khối lượng của clo có trong 560 ml khí clo (đkc)
Câu 13: Tính nguyên tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiên của Ni theo số liệu sau:
68,27%
26,1%
1,13%
3,59%
0,91%
Câu 14: Argon tách từ không khí là một hỗn hợp có ba đồng vị (99,6%); (0,337%); (0,063%). Tính thể tích của 20g argon này đo đkc
Câu 15: Trong 11 nguyên tử của nguyên tố X có:
4 nguyên tử có số khối A =12
5 nguyên tử có số khối A = 11
2 nguyên tử có số khối A = 8
Tính nguyên tử khối trung bình của X
Dạng 4: Tính thành phần phần trăm các loại đồng vị
Câu 16: Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử của đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của X
Câu 17: Cho biết nguyên tử khối trung bình của iriđi là 192,22. Iriđi trong tự nhiên có hai đồng vị là 191Ir ; 193Ir. Hãy tính % số nguyên tử và % số mol gần đúng cho hai đồng vị của iriđi
Câu 18: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,453. Nguyên tố này có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Tính % mỗi đồng vị
Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Mỗi khi có 27 nguyên tử 65Cu thì có bao nhiêu nguyên tử 63Cu
Câu 20: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị hai
Câu 21: Các đồng vị của hiđro tồn tại trong tự nhiên chủ yếu là 1H và 2H. Đồng vị thứ ba 3H có thành phần không đáng kể. Coi các đồng vị trên có nguyên tử khối tương ứng là 1 và 2; nguyên tử khối trung bình của hiđro tự nhiên là 1,008. Hãy tính thành phần phần trăm của hai đồng vị 1H và 2H.
Dạng 5: Tính phần trăm khối lượng các loại đồng vị trong hợp chất
Câu 22: Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Tính thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl có trong HClO4 (với H là đồng vị 1H, oxi là 16O)? Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5.
Câu 23: Trong tự nhiên sắt gồm 4 đồng vị: 54Fe chiếm 5,8%; 56Fe chiếm 91,27%; 57Fe chiếm 2,2% và 58Fe chiếm 0,28%. Brom là hỗn hợp hai đồng vị 79Br chiếm 50,69% và 81Br chiếm 49,31%. Tính thành phần phần trăm khối lượng của 56Fe trong FeBr3.
Câu 24: Trong tự nhiên nguyên tố clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl có % số lượng nguyên tử tương ứng là 75% và 25%. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị trong đó 63Cu chiếm 73% số lượng nguyên tử. Biết Cu và Clo tạo được hợp chất CuCl2 trong đó Cu chiếm 47,228% khối lượng. Xác định đồng vị thứ 2 của Cu
Dạng 6: Toán tổng hợp:
Câu 25: Nguyên tử X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,1%. Tổng số khối của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,0855.
Hãy tính X1, X2, X3
Nếu X1 có số nơtron bằng proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị
Câu 26: Một nguyên tố có 2 đồng vị mà số khối là 2 số nguyên liên tiếp có tổng là 25. Xác định 2 đồng vị đó, biết đồng vị nhẹ có số nơtron bằng số electron.
Câu 27: Một nguyên tố X có 3 đồng vị và nguyên tử khối trung bình là 68,45. Đồng vị thứ nhất có 37 nơtron chiếm 75%, đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất là 1 nơtron chiếm 15%, đồng vị thứ ba hơn đồng vị thứ hai là 2 nơtron.
Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử
Tìm số khối của mỗi đồng vị
Câu 28: Một nguyên tử X có 3 đồng vị 24X (78,6%); 25X (10%); 26X (11,4%)
Tính nguyên tử khối trung bình của X
Mỗi khi có 50 nguyên tử 25X thì có bao nhiêu nguyên tử các đồng vị còn lại ?
Cho biết đồng vị 25X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 11. Xác định số hiệu nguyên tử X
Câu 29: Nguyên tử R có 3 đồng vị, tổng số khối của 3 đồng vị là 51, số khối của đồng vị hai hơn đồng vị một là 1, số khối của đồng vị ba bằng 9/8 số khối đồng vị một
Tính số khối của mỗi đồng vị
Hãy xác định số p, e, n và tên của X biết rằng đồng vị một có số nơtron bằng số proton
Câu 30: Một nguyên tố R có 2 đồng vị X và Y, tỉ lệ số nguyên tử X:Y = 45:455. Tổng số phần tử trong nguyên tử của X bằng 32 nhiêu hơn tổng số phần tử trong Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính nguyên tử khối trung bình của R
Câu 31: Một nguyên tố X có 3 đồng vị. Tổng số khối là 51, số khối của đồng vị II nhiều hơn số khối của đồng vị I là 1 đơn vị, số khối của đồng vị III bằng 9/8 số khối của đồng vị I. Tính số khối của mỗi đồng vị. Biết rằng đồng vị I chiếm 99,577%, đồng vị II chiếm 0,339%. Tính nguyên tử khối trung bình của X, xác định số p, n, e và tên X biết đồng vị I có số nơtron bằng số proton.
Câu 32: Một nguyên tố X có 3 đồng vị: đồng vị I (92,3%), đồng vị II (4,7%) còn lại là đồng vị III. Biết tổng số khối của ba đồng vị là 87. Tổng khối lượng của 200 nguyên tử X là 5621,4. Mặt khác số nơtron trong đồng vị II nhiều hơn trong đồng vị I là 1 đơn vị. Biết trong đồng vị I có số proton bằng số nơtron. Định tên nguyên tố X và tìm số nơtron trong mỗi đồng vị.
Câu 33: Cho một dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 thu được 20,09g kết tủa
Tìm nguyên tử khối và gọi tên X
X có hai đồng vị, giả sử số nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ hai. Hạt nhân đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhận đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị
Câu 34: Cho 14,7994 gam muối clorua của kim loại A tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 31,57 gam AgCl.
Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính nguyên tử khối của A. 
Biết 40 < MA < 90
Nguyên tố A có 2 đồng vị X, Y có tổng số khối 128. Số nguyên tử X bằng 0,37 số nguyên tử Y. Tính số khối của X, Y.
Dạng 7: Vỏ nguyên tử:
Câu 35: 
Hãy cho biết số e tối đa trên các phân lớp s, p, d, f
Hãy cho biết số obitan và số e tối đa trên các lớp K, L, M
Viết kí hiệu các phân lớp thuộc lớp M theo thứ tự tăng dần của các mức năng lượng tương ứng.
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_HOA_LOP_10_HK1.doc