Câu 351 : (Mức 3) Cho 100 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch CuSO4 dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 4 gam so với ban đầu . Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là : A. 100% B. 72% C. 32% D. 28% Đáp án : B Câu 352 : (Mức 2) Cho vào dung dịch HCl một cây đinh sắt , sau một thời gian thu được 11,2 lít khí hiđrơ (đktc ) . Khối lượng sắt đã phản ứng là : A. 28 gam B. 12,5 gam C. 8 gam D. 36 gam Đáp án: A Câu 353 : (Mức 3) Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3 phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu . Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là : A. 0,2 M B. 0,3 M C. 0,4 M D. 0,5M Đáp án : A Câu 354 : (Mức 3) Cho 1 gam Natri tác dụng với 1 gam khí Clo sau phản ứng thu được 1 lượng NaCl là: A. 2 g B. 2,54 g C. 0,82 g D. 1,648 g Đáp án : D Câu 355 : (Mức 3) Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn lần lượt là: A. 61,9% và 38,1% B.38,1 % và 61,9% C. 65% và 35% D. 35% và 65% Đáp án : B Câu 356 : (Mức 3) Cho 1 g hợp kim của natri tác dụng với nước ta thu được dung dịch kiềm, để trung hồ lượng kiềm đĩ cần phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2M. Thành phần % của natri trong hợp kim là: A. 39,5% B. 23% C. 46% D. 24% Đáp án : B Câu 357 : (Mức 3) Cho hỗn hợp A gồm bột các kim loại đồng và nhơm vào cốc chứa một lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) cịn 6,4g chất rắn khơng tan. Vậy khối lượng của hỗn hợp là: A. 17,2g B. 19,2g C. 8,6g D. 12,7g Đáp án : A Câu 358 : Hồ tan 9 g hợp kim nhơm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là: A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 39% và 61% Đáp án : C Câu 359: (Mức 3) Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 32,5% và 67,5% B. 67,5% và 32,5% C. 55% và 45% D. 45% và 55% Đáp án : A Câu 360 : (Mức 3) Cho 22,4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 lỗng. Nồng độ % của dung dịch axít đã phản ứng là: A. 32% B. 54% C. 19,6% D. 18,5% Đáp án : C Câu 361 : (Mức 3) Hồ tan một lượng sắt vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidrơ (đktc). Nồng độ M của dung dịch HCl là: A. 0,25M B. 0,5M C.0,75M D. 1M Đáp án : C Câu 362: (Mức 3) Cho 9,6 gam kim loại Magie vào 120 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là : A. 29,32% B. 29,5% C. 22,53% D. 22,67% Đáp án : B Bài 17 :DÃY HOẠT ĐỘNG HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 363 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt đợng hóa học giảm dần: Na , Mg , Zn Al , Zn , Na Mg , Al , Na Pb , Al , Mg Đáp án : A Câu 364 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt đợng hóa học tăng dần: K , Al , Mg , Cu , Fe Cu , Fe , Mg , Al , K Cu , Fe , Al , Mg , K K , Cu , Al , Mg , Fe Đáp án : C Câu 365 : (Mức 1) Từ Cu và hố chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 ? MgSO4 Al2(SO4)3 H2SO4 lỗng H2SO4 đặc , nĩng Đáp án : D Câu 366 : (Mức 1) Cĩ một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , cĩ thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại A.Zn B.Mg C.Fe D.Cu Đáp án : B Câu 367 : (Mức 1) Để làm sạch một mẫu đồng kim loại cĩ lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại cĩ thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch A.FeCl2 dư B.ZnCl2 dư C.CuCl2 dư D. AlCl3 dư Đáp án : C Câu 368: (Mức 1) Dung dịch ZnCl2 cĩ lẫn tạp chất CuCl2, kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A.Na B.Mg C.Zn D.Cu Đáp án : C Câu 369 : (Mức 2) Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: Al , Zn , Fe Zn , Pb , Au Mg , Fe , Ag Na , Mg , Al Đáp án : A Câu 370: (Mức 2) Cĩ một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhơm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nĩ với Dung dịch NaOH dư Dung dịch H2SO4 lỗng Dung dịch HCl dư Dung dịch HNO3 lỗng . Đáp án : A Câu 371 : (Mức 2) Kim loại nào dưới đây làm sạch được một mẫu dung dịch Zn(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3 ? A.Zn B.Cu C.Fe D.Pb Đáp án : A Câu 372 : (Mức 2) Cĩ 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt đợng hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y khơng tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt đợng hóa học của kim loại tăng dần như sau: T, Z, X, Y Z, T, X, Y Y, X, T, Z Z, T, Y, X Đáp án : C Câu 373: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại M cĩ hĩa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thốt ra 4,48 lít khí hidro (ở đktc). Vậy kim loại M là : A.Ca B.Mg C.Fe D.Ba Đáp án : B Câu 374 : (Mức 2) Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 lỗng? Thanh đồng tan dần , khí khơng màu thốt ra Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam Khơng hiện tượng Cĩ kết tủa trắng . Đáp án : C Câu 375: (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Khí mùi hắc thốt ra Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra Lá nhơm tan dần Khơng cĩ hiện tượng Đáp án : D Câu 376 : (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc nguội: Khơng cĩ hiện tượng Thanh sắt tan dần Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra Khí cĩ mùi hắc thốt ra Đáp án : A Câu 377: (Mức 2) Cho 5,4 gam nhơm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thốt ra (ở đktc) là: A.4,48 lít B.6,72 lít C.13,44 lít D.8,96 lít Đáp án : B Câu 378 : (Mức 2) Cho 1 lá nhơm vào dung dịch NaOH. Cĩ hiện tượng: Lá nhơm tan dần, cĩ kết tủa trắng Khơng cĩ hiện tượng Lá nhơm tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra Lá nhơm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam Đáp án : C Câu 379 : (Mức 2) Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl cĩ hiện tượng gì xảy ra? Thanh đồng tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra Khơng cĩ hiện tượng Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt khơng màu Đáp án : B Câu 380 : (Mức 3) Cĩ 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg , Al , Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là : Nước Dung dịch HCl Dung dịch KOH Dung dịch H2SO4 lỗng . Đáp án : C Câu 381 : (Mức 3) Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 6,72 lít khí hidrơ ( ở đktc ). Phần trăm của nhơm trong hỗn hợp là : A.81 % B.54 % C.27 % D.40 % Đáp án : B Câu 382 : (Mức 3) Cùng một khối lượng Al và Zn, nếu được hồ tan hết bởi dung dịch HCl thì Al giải phĩng hiđro nhiều hơn Zn Zn giải phĩng hiđro nhiều hơn Al Al và Zn giải phĩng cùng một lượng hiđro Lượng hiđro do Al sinh ra bằng 2,5 lần do Zn sinh ra . Đáp án : A Câu 383 : (Mức 3) Hồ tan hồn tồn 32,5 gam một kim loại M ( hố trị II ) bằng dung dịch H2SO4 lỗng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A.Zn B.Fe C.Mg D.Cu Đáp án :A Câu 384 : (Mức 3) Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại khối lượng lá đồng thay đổi như thế nào ? Tăng so với ban đầu Giảm so với ban đầu Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu Giảm một nửa so với ban đầu Đáp án : A Câu 385 : (Mức 3) Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? Tăng so với ban đầu Giảm so với ban đầu Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu Tăng gấp đơi so với ban đầu Đáp án : B Câu 386: (Mức 3) Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt: Al , Fe , Cu Al , Na , Fe Fe , Cu , Zn Ag , Cu , Fe Đáp án : B Câu 387 : (Mức 3) Ngâm lá sắt cĩ khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vậy khối lượng Ag sinh ra là A.10,8 g B.21,6 g C.1,08 g D.2,16 g Đáp án : D Câu 388: (Mức 3) Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau 1 thời gian lấy lá Zn ra thấy khối lượng dung dịch tăng 0,2 g. Vậy khối lượng Zn phản ứng là A.0,2 g B.13 g C.6,5 g D.0,4 g Đáp án : B Câu 389 : (Mức 3) Cho 1 viên Natri vào dung dịch CuSO4 , hiện tượng xảy ra: Viên Natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch khơng đởi màu Viên Natri tan dần,khơng có khí thoát ra, cĩ kết tủa màu xanh lam Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam Khơng cĩ hiện tượng . Đáp án : C. Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam BÀI 18 : NHƠM Câu 390: (Mức 1) Nhơm là kim loại A . dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại . B . dẫn điện và nhiệt đều kém C . dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kèm. D . dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng . Đáp án : D Câu 391 : (Mức 1) Người ta cĩ thể dát mỏng được nhơm thành thìa, xoong, chậu, giấy gĩi bánh kẹo là do nhơm cĩ tính : A. dẻo B. dẫn điện . C . dẫn nhiệt . D . ánh kim . Đáp án : A . Câu 392 : (Mức 1) Một kim loại cĩ khối lượng riêng là 2,7 g/cm3,nĩng chảy ở 660 0C. Kim loại đĩ là : A. sắt B . nhơm C. đồng . D . bạc . Đáp án : B . Câu 393 : (Mức 1) Nhơm bền trong khơng khí là do A . nhơm nhẹ, cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao B . nhơm khơng tác dụng với nước . C . nhơm khơng tác dụng với oxi . D . cĩ lớp nhơm oxit mỏng bảo vệ . Đáp án : D Câu 394 : (Mức 1) Kim loại nhơm cĩ độ dẫn điện tốt hơn kim loại: A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe Đáp án: D Câu 395 : (Mức 1) Hợp chất nào của nhơm dưới đây tan nhiều được trong nước ? A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4 Đáp án : C Câu 396: (Mức 1) Thả một mảnh nhơm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện tượng: Khơng cĩ dấu hiệu phản ứng. Cĩ chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. Cĩ chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Cĩ chất khí bay ra, dung dịch khơng đổi màu Đáp án: C Câu 397: (Mức 1) Khơng được dùng chậu nhơm để chứa nước vơi trong , do A. nhơm tác dụng được với dung dịch axit. B. nhơm tác dụng được với dung dịch bazơ. C. nhơm đẩy được kim loại yếu hơn nĩ ra khỏi dung dịch muối. D. nhơm là kim loại hoạt động hĩa học mạnh Đáp án ; B Câu 398: (Mức 1) Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm : A. Mg B. Al C. Fe D. Ag . Đáp án : B Câu 399: (Mức 1) X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt , phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phĩng H2. X là: A. Al B. Mg C. Cu D. Fe. Đáp án : A. Câu 400: (Mức 1) Nguyên liệu sản xuất nhơm là quặng : A. Hematit B. Manhetit C. Bơxit D. Pirit. Đáp án : C
Tài liệu đính kèm: