Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý - Khối 12 thời gian: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1068Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý - Khối 12 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3 kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Vật lý - Khối 12 thời gian: 60 phút
	SỞ GD – ĐT TP HỒ CHÍ MINH 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015.
	TRƯỜNG THCS-THPT 	MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12
	VIỆT THANH 	Thời gian: 60 phút. Mã đề: 332 
	(40 câu trắc nghiệm)
Họ tên thí sinh: .Phòng thi: 
Số báo danh: ..
 1. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần?
	A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .	B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
	C. Dòng điện cùng pha với điện áp.	D. Dòng điện ngược pha với điện áp.
 2. Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Sóng cơ này có bước sóng là
	A. 1,5 m.	B. 1 m.	C. 0,5 m.	D. 2 m.
 3. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
	A. cm.	B. 5 cm.	C. 5 cm.	D. 10 cm.
 4. Từ thông qua một mạch điện kín có dạng: Ф = 2cos(100πt) Wb. Biểu thức suất điện động trong mạch điện kín là
	A. e = - 200πcos(100πt) V. 	B. e = 200πsin(100πt) V.
	C. e = - 200πsin(100πt) V.	D. e = 200πcos(100πt) V.
 5. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng
	A. 0,50 J.	B. 0,05 J.	C. 0,10 J.	D. 1,00 J.
 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Vận tốc của vật bằng không khi vật
	A. ở vị trí vật có li độ cực đại.	B. ở vị trí mà lực kéo về bằng không.	 
	C. ở vị trí cân bằng.	D. ở vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của vật khi nó có li độ 3 cm là
	A. 0,16 J.	B. 0,08 J.	C. 1,6 J.	D. 0,8 J.
 8. Một máy biến áp lý tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn 5 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
	A. làm giảm tần số dòng điện cuộn sơ cấp 5 lần.	B. là máy hạ áp.
	C. làm tăng dòng điện cuộn thứ cấp 5 lần.	D. là máy tăng áp.
 9. Máy phát điện xoay chiều một pha có 12 cặp cực. Để điện áp do máy phát ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
	A. 750 vòng/phút.	B. 250 vòng/phút.	C. 375 vòng/phút.	D. 500 vòng/phút
10. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng U không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là UC và UL với: U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là
	A. 0,50.	B. 1,00.	C. 0,71.	D. 0,87.
11. Một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(100t) thì điện áp hiệu dụng có giá trị là 
	A. 220V.	B. 220 V.	C. 110 V.	D. 440 V.
12. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 318,31 mH; tụ điện có điện dung 63,66 μF và biến trở mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R0 để công suất tiêu thụ lớn nhất. Biến trở và công suất có giá trị lần lượt là
	A. 100 Ω; 100 W.	B. 50 Ω; 100 W.	C. 100 Ω; 200 W.	D. 50 Ω; 200 W.
13. Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
	A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	B. giảm điện trở của mạch. 
	C. giảm tần số dòng điện.	D. tăng điện dung của tụ điện.
14. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
	A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.	B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
	C. chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều.	D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
15. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
	A. một số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.	B. một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.
	C. một số nguyên lần nửa bước sóng.	D. một số nguyên lần bước sóng.
16. Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh. Điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện wC = thì
	A. tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại.
	B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
	C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch.
	D. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại.
17. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
	A. 60 m/s.	B. 40 cm/s.	C. 80 cm/s.	D. 1 m/s.
18. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
	A. 26,7 cm/s.	B. 20 cm/s.	C. 53,4 cm/s.	D. 40 cm/s.
19. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 cùng phương và có cùng phương trình dao động: u = 2cos20πt (cm). Hai nguồn đặt cách nhau 15 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1S2 bằng
	A. 7.	B. 5.	C. 3.	D. 9.
20. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 80 m/s. 	B. 20 m/s.	C. 60 m/s.	D. 40 m/s.
21. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
	A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
	B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
	C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
	D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
22. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 2Acos(ωt +) và x2 = Acos(ωt - ). Hai dao động này
	A. ngược pha.	B. cùng pha.	C. lệch pha .	D. lệch pha .
23. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của lực cưỡng bức.
	B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
	C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
	D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
24. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc lên thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc đó là
	A. 1,21 m.	B. 0,90 m.	C. 0,79 m.	D. 1,00 m. 
25. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (với LCω2 ≠ 1) thì công suất tiêu thụ của mạch không thể tính bằng công thức nào?
	A. P = R.I2.	B. P = U.I.	C. P = .cos2φ.	D. P = U.I.cosφ.
26. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều u = 100cos(100t - ) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cos(100t - ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 800 W	B. 400 W.	C. 100 W.	D. 200 W.
27. Một sóng âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, không khí, nước với tốc độ tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng?
	A. v1 > v3 > v2.	B. v3 > v2 > v1.	C. v1 > v2 > v3.	D. v2 > v1> v3.
28. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos10t (cm); t: giây. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
	A. 7 m/s2.	B. 5 m/s2.	C. 4 m/s2.	D. 1 m/s2.
29. Sóng âm không truyền được trong
	A. chất lỏng.	B. chất khí.	C. chân không.	D. chất rắn.
30. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng
	A. một nửa bước sóng.	B. một phần tư bước sóng. 
	C. hai lần bước sóng.	D. một bước sóng.
31. Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của hai cuộn là 250 và 1000, dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là
	A. 0,8 A.	B. 1,6 A.	C. 0,1 A.	D. 2 A.
32. Bước sóng là
	A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động ngược pha.
	B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha.
	C. khoảng cách giữa hai phần tử dao động cùng pha.
	D. quãng đường mà sóng truyền đi được trong 1 giây.
33. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa
	A. cùng pha so với vận tốc. 	B. trễ pha so với vận tốc.
	C. sớm pha so với vận tốc.	D. ngược pha so với vận tốc.
34. Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 8 cm và chu kì là 2 s, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật có li độ cực tiểu. Phương trình dao động của vật là
	A. x = 4cos(πt + ) cm.	B. x = 8cos(πt - ) cm.	C. x = 4cos(2πt + π) cm.	D. x = 4cos(πt - π) cm.
35. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
	A. giảm đi 2 lần.	B. tăng lên 4 lần.	C. giảm đi 4 lần.	D. tăng lên 2 lần.
36. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở nối tiếp với tụ điện. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu mạch là 100 V, hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
	A. 80 V.	B. 120 V.	C. 40 V.	D. 160 V.
37. Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + ) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 100 Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 636,62 mH; tụ điện có điện dung 31,83 μF. Biểu thức dòng điện qua mạch là
	A. i = 1,2cos(100πt + ) A.	B. i = 0,6cos(100πt + ) A.
	C. i = 0,6cos(100πt - ) A.	D. i = 1,2cos(100πt) A.
38. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật 
	A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.	B. hướng về vị trí biên.
	C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.	D. hướng về vị trí cân bằng.
39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần là 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm là H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
	A. 100 Ω.	B. 150 Ω.	C. 75 Ω.	D. 125 Ω.
40. Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là
	A. 0,4 cm.	B. 0,4 m.	C. 0,8 cm.	D. 0,8 m.
- - - HẾT - - -

Tài liệu đính kèm:

  • docLý 12 đề 2.doc