Đề 7 kiểm tra học kì 1 – Năm học 2014 - 2015 môn vật lý - Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 7 kiểm tra học kì 1 – Năm học 2014 - 2015 môn vật lý - Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 7 kiểm tra học kì 1 – Năm học 2014 - 2015 môn vật lý - Khối 12 thời gian làm bài: 60 phút
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
	TỔ VẬT LÝ 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2014 - 2015 
MƠN VẬT LÝ - Khối 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(Đề kiểm tra cĩ 40 câu, mỗi câu 0,25điểm)
Mã đề thi 113
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. Cách chọn gốc tính thời gian.
B. Tính chất của mạch điện.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
Câu 2: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp; hai đầu mạch đặt một điện áp xoay chiều u=200cos100pt (v) với R, L không đổi. Tụ điện có C biến thiên. Điều chỉnh C để u và i cùng pha, lúc này công suất tiêu thụ của mạch bằng 200(W). Biết 16L = R2C. Giá trị của C là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một người chở thùng nước phía sau xe đạp và đạp trên một con đường tráng bêtơng. Cứ cách 2 m trên đường lại cĩ một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,8 s. Nước trong thùng dao động cĩ biên độ lớn nhất khi xe đạp đi đều với tốc độ
A. 2,5 m/s	B. 4 m/s	C. 1,6 m/s	D. 0,4 m/s
Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng cĩ cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 50 vịng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 22 kV. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 44 kV.	B. 1100 kV.	C. 1,1 kV.	D. 110V.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây về máy biến áplà khơng đúng?
A. Máy biến áp cĩ thể giảm điện áp.
B. Máy biến áp cĩ thể tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.
C. Máy biến áp cĩ thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp cĩ thể tăng điện áp.
Câu 6: Hai dao động điều hịa ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Dj = 2np (với n Ỵ z ).	B. Dj = (2n + 1) (với n Ỵ z ).
C. Dj = (2n + 1) (với n Ỵ z).	D. Dj = (2n + 1)p (với n Ỵ z)
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nĩi về cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp?
A. Hệ số cơng suất bằng 0.
B. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần sớm pha p/2 so với điện áp hai đầu điện trở
C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện vuơng pha với hiệu điện thế 2 đầu mạch.
D. Tổng trở Z=R.
Câu 8: Cơng thức nào sau đây sai với mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(cm). Chất điểm đi qua vị trí cĩ li độ x = A/2 lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động vào thời điểm
A. 1s	B. 	C. 	D. 3s
Câu 10: Một sĩng cĩ tần số xác định khi truyền từ khơng khí vào nước thì bước sĩng của nĩ sẽ
A. cĩ thể tăng hoặc giảm.	B. Giảm
C. Khơng đổi	D. Tăng
Câu 11: Sĩng dừng là:
A. Sĩng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B. Sĩng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong mơi trường.
C. Sĩng mà dao động ở mỗi điểm trong mơi trường vật chất sẽ dừng lại tức thời khi nguồn phát sĩng ngừng.
D. Sĩng cĩ các nút và các bụng cố định trong khơng gian.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều cĩ cơng suất 1100 kW. Dịng điện nĩ phát ra sau khi tăng thế đến 110 kV được truyền đi xa bằng đường dây cĩ điện trở 20 W. Điện năng hao phí trên đường dây là:
A. 2 kW	B. 1,818 kW	C. 220 kW	D. 2000 kW
Câu 13: Một sợi dây AB dài 1,2m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với với tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sĩng trên dây v = 20m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sĩng trên dây là:
A. 4	B. 6	C. 7	D. 5
Câu 14: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là:
A. do dây treo cĩ khối lượng đáng kể.	B. Do lực cản của mơi trường.
C. do lực căng của dây treo.	D. do trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 15: Khi động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, roto của động cơ cĩ tần số
A. cĩ thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dịng điện, tùy vào tải.
B. Nhỏ hơn tần số của dịng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. bằng tần số của dịng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. lớn hơn tần số của dịng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 16: Trong các hiện tượng giao thoa trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sĩng
A. Bằng một phần tư bước sĩng.	B. Bằng một nửa bước sĩng.
C. Bằng hai lần bước sĩng.	D. Bằng một bước sĩng.
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 1 điện trở thuần R = 100, 1 cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = H và 1 tụ điện cĩ điện dung C = F mắc nối tiếp giữa 2 điểm cĩ điện áp: u = 200cos100t (V). Biểu thức tức thời cường độ dịng điện qua mạch là
A. i = 2cos (100t + ) (A).	B. i = 2cos (100t - ) (A).
C. i = cos (100t + ) (A).	D. i = 2cos (100t - ) (A).
Câu 18: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ cĩ cuộn cảm thuần L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB cĩ giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB gần đúng bằng
A. V.	B. 220 V.	C. 287 V.	D. V.
Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chều AB gồm điện trở R = 60 W, tụ điện C = (F) và cuộn cảm 
L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều cĩ dạng 
u = 50cos100pt (v). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25 A.	B. I = 0,50 A.	C. I = 1,00 A.	D. I = 0,71 A.
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sĩng dừng trên dây. Biết tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa 5 nút sĩng liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sĩng trên dây là:
A. 20m/s	B. 30m/s	C. 100m/s	D. 50m/s
Câu 21: Một vật dao động điều hồ, cĩ quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ:
A. 80 cm.	B. 20 cm.	C. 40 cm.	D. 10cm.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = , tụ điện cĩ điện dung C = và cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 40W.	B. 80W.	C. 30W.	D. 20W.
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha cĩ rơto gồm 5 cặp cực từ, muốn tần số dịng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 300 vịng/phút	B. 10 vịng/phút	C. 600 vịng/phút	D. 60 vịng/phút
Câu 24: Trong các dao động điều hịa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực đại.	B. lực tác dụng bằng khơng.
C. lực tác dụng cĩ độ lớn cực tiểu.	D. lực tác dụng đổi chiều.
Câu 25: Một chất điểm khối lượng m =250 g, dao động điều hịa dọc theo trục ox với phương trình x = 4cos10t (cm). Cơ năng trong dao động điều hịa của chất điểm là
A. W = 20 J.	B. W = 0,32 mJ.	C. W = 32 J.	D. W = 20 mJ.
Câu 26: Một vật dao động điều hịa với vận tốc cĩ độ lớn cực đại 2p cm/s, chiều dài quỹ đạo là 4 cm, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2t + ) cm.	B. x = 4cos(t) cm.
C. x = 2cos(t + ) cm.	D. x = 2cos(2pt – ) cm.
Câu 27: Con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hịa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = p2 ). Vận tốc của vật khi qua VTCB là
A. v = 6,28 cm/s.	B. v = 15,9 cm/s.	C. v = 62,8 cm/s.	D. v = 9,42cm/s.
Câu 28: Trong dao động điều hịa
A. Gia tốc biến đổi điều hịa ngược pha so với li độ.
B. Gia tốc biến đổi điều hịa chậm pha p/2 so với li độ.
C. Gia tốc biến đổi điều hịa sớm pha p/2 so với li độ.
D. Gia tốc biến đổi điều hịa cùng pha so với li độ.
Câu 29: Nguyên tắc tạo ra dịng điện xoay chiều là :
A. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ	B. Dựa vào hiện tượng giao thoa
C. Dựa vào hiện tượng quang điện	D. Dựa vào hiện tượng tự cảm.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 30 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 12,5 cm và 18,5 cm, sĩng cĩ biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cĩ 3 dãy cực đại khác.Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 60 m/s.	B. v = 60 cm/s.	C. v = 45 m/s.	D. v = 45 cm/s.
Câu 31: Thực hiện sĩng dừng trên dây AB với đầu A cố định đầu B tự do , khi tần số f = 22Hz ta đếm trên dây cĩ 6 nút . Nếu đầu B cố định để vẫn cĩ 6 nút thì tần số phải là :
A. 26Hz	B. 18,3Hz	C. 20Hz	D. 23,2Hz
Câu 32: Cho một sĩng ngang cĩ phương trình sĩng là u = 8cosp( – ) mm, trong đĩ x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sĩng là
A. l = 2m.	B. l = 0,5 m.	C. l = 1 m.	D. l = 0,2 m.
Câu 33: Một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh gồm điện trở thuần 10Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ hệ số tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (V) . Để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị của C là:
A. F	B. F	C. F	D. F
Câu 34: Phát biểu nào sau đây về sĩng cơ là khơng đúng?
A. Sĩng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ học trong mơi trường liên tục.
B. Bước sĩng là quãng đường sĩng truyền đi được trong một thời gian.
C. Sĩng ngang là sĩng cĩ các phần tử dao động vuơng gĩc với phương truyền sĩng.
D. Sĩng dọc là sĩng cĩ các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sĩng.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một gĩc p/4.
B. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một gĩc p/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn điện áp một gĩc p/2.
D. Dịng điện sớm pha hơn điện áp một gĩc p/2.
Câu 36: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. Mức cường độ âm.	B. Tần số.	C. Đồ thị dao động.	D. Cường độ âm .
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện w = thì
A. Cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
D. Cường độ dao động điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 38: Một con lắc đơn dao động với biên độ gĩc nhỏ. Chu kỳ của con lắc khơng thay đổi khi
A. Thay đổi chiều dài của con lắc	B. Tăng biên độ gĩc đến 30o
C. thay đổi khối lượng của con lắc	D. Thay đổi gia tốc trọng trường
Câu 39: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hịa là khơng đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hồn cùng tần số.
B. Thế năng biến đổi tuần hồn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Động năng biến đổi tuần hồn với chu kì bằng một nửa chu kì của vận tốc.
D. Tổng động năng và thế năng biến đổi tuần hồn theo thời gian.
Câu 40: Một con lắc đơn cĩ độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,4 s, con lắc đơn khác cĩ độ dài l2 dao động với chu kì T2. Chu kì của con lắc đơn cĩ độ dài l1 + l2 là T= 0,5 s. T2 cĩ giá trị là:
A. T2 = 0,1 s.	B. T2 = 0,2 s.	C. T2 = 0,3 s.	D. T2 = 0,4 s.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docVL_3_113.doc