Đáp án đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 2

pdf 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 2
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 1 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM 
(Đề thi có 4 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí 
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề 
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 
BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com 
1.D 9.D 17.D 25.A 33.B 
2.C 10.B 18.C 26.D 34.C 
3.B 11.C 19.B 27.B 35.A 
4.C 12.C 20.C 28.B 36.A 
5.A 13.C 21.B 29.A 37.A 
6.A 14.D 22.C 30.C 38.D 
7.C 15.B 23.A 31.B 39.C 
8.A 16.D 24.A 32.A 40.D 
Câu 1 : Đáp án D 
Để kiểm tra hành lý taijsaan bay người ta dùng tia Rơn – ghen 
Câu 2 : Đáp án C 
 được gọi là tần số góc của dao động 
Câu 3 : Đáp án B 
Trên sợi dây có sóng dừng khoảng cách giứa hai nút liên tiếp là một nửa bước sóng 
Câu 4 : Đáp án C 
Trong dao động duy trì cả biên độ và tần số cua dao động đều không đổi 
Câu 5 : Đáp án A 
Câu 6: Đáp án A 
Câu 7 : Đáp án C 
Phương pháp : Sử dụng định luật ôm trong mạch xoay chiều chí có tụ điện 
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 2 
Ta có dung kháng của tụ được xác định bởi biểu thức 
1
CZ
C
 . Khi đó cường độ hiệu dụng trong 
mạch được xác định bởi biểu thức 
1
C
U U
I U C
Z
C


   
Câu 8 : Đáp án A 
Câu 9 : Đáp án D 
Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha tấn số của suất điện động xoay chiều được xác định bởi biểu 
thức f = p.n 
Câu 10 : Đáp án B 
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính 
Câu 11 : Đáp án C 
Giá trị cực đại của điện áp là U0 = 311(V) 
Câu 12 : Đáp án C 
Câu 13: Đáp án C 
Trong hạt nhân chứa hai loại hạt là proton và notron 
Câu 14 : Đáp án D 
Chùm laze được tạo thành bởi các hạt gọi là phôton 
Câu 15 : Đáp án B 
Câu 16 : Đáp án D 
Sóng cơ chỉ truyền được trong các môi trường rắn , lỏng, khí 
Câu 17 : Đáp án D 
Câu 18 : Đáp án C 
850 nm không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 19 : Đáp án B 
Phương pháp : sử dụng giản đồ Fre – nen 
Khi đó dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức 
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 3 
2 2
1 2 1 2
2 2
1 2
2 cos ;
2
A A A A A
A A A

      
  
Câu 20 : Đáp án C 
Phương pháp : Áp dụng công thức tính thời gian trong chuyển động thẳng đều 
Theo bài ra ta có 36000 km = 36000000 m 
Khi đó thời gian để truyền tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten là 
8
36000000
0,12
3.10
s
t s
v
   
Câu 21 : Đáp án B 
Trong mạch điện xoay chiều hệ số công suất được xác định bởi biểu thức cos trong đó  là độ lệch 
pha giữa điện áp xoay chiều và cường độ dòng điện chay qua thiết bị do dó hệ số công suất trog mạch 
là cos cos 0,87
6

   
Câu 22 : Đáp án B 
Phương pháp : Sử dụng định nghĩa về phản ứng phân hạch 
Phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn 
Câu 23 : Đáp án A 
Phương pháp : Sử dụng công thức tính công thoát 
Ta có 
34 8
9
0 19
0
6,625.10 .3.10
350.10 350
3,549.1,6.10
hc hc
A nm
A





      
Câu 24 :Đáp án A 
Từ hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là một nửa bước sóng là 24 cm do đó bước sóng 
của sóng này bằng 48 cm 
Câu 25 : Đáp án 
Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết 
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 4 
Ta có   2W 93,896lk p n XZm A Z m m c MeV       
Câu 26 : Đáp án D 
Phương pháp : Áp dụng công thức tính vận tốc trong con lắc đơn 
Theo bài ra ta có 
2 2
0( )
2,5. .180
100
4,5
43 /
v gl
s
s al l cm
a
v cm s
 


 
    
 
Câu 27 : Đáp án B 
Phương pháp: Sử dụng định luật khúc xạ ánh sáng 
0
0
sin sin
s inr 0,377 22,117
sinr 0,372 21,858
cam cam
cham cham
i n r
r
r

  
  
  
suy ra góc cần tìm là 15’35’’ 
Câu 28 : Đáp án B 
Phương pháp : Áp định luật ôm trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C 
Dung kháng, cảm kháng và tổng trở của mạch lần lượt là 
   
4
2 22 2
1 1 0,8
50 ; 2 2. .50. 80
2.102
2 .50.
40 80 50 50
C L
L C
Z Z fL
fC
Z R Z Z
 
 



       
        
Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 
220
4,4
50
U
I A
Z
   
Câu 29: Đáp án A 
Ban đầu 
I127 : 0,6N 
 I131 : 0,4N 
Sau 9 ngày : 
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 5 
I127 : 0,6 N 
I131 : 0,2 N 
Khi đó ta có 
131
0,2
% .100% 25%
0,8
I   
Câu 30 :Đáp án C 
Câu 31 : Đáp án B 
Từ đồ thị ta thấy T/4 = 4 ô; 0,2 = 2 ô => T =1,6s =>
5
4

  
Sau 0,3s từ lúc ban đầu 
2
2
0
0
0,3 3
2 8 8
5 5 9
cos ; cos
4 8 4 8
0,2 2 5,226
0,9 0,57( / )
x
v
T
t t
x A a A
t s x cm A cm
t s a cm s
  
 

   




     
   
       
   
    
  
Câu 32 : Đáp án A 
Phương pháp : Áp dụng lý thuyết mẫu nguyên tử Bo 
Theo bài ra ta có 
 
 
  
2 *
0
2 *
0
2 2
036 36 36
m
n
m n
r m r m N
r n r n N
r r r m n m n m n
 
 
        
 m – n và m + n là ước của 36. Mặ khác tổng của m – n và m + n là một số chẵn nên hai số m – n 
và m + n sẽ cùng chẵn hoặc cùng lẻ 
 0
2 10
100
18 8
m
m n m
r r
m n n
   
   
   
Câu 33 : Đáp án B 
 Theo bài ra ta có 
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 6 
   
 
   
1 1 2 2
1 1
1 2
1 2
2 2
2 2
1 2 1 1 2 2
1 1 2 2
4
1 2
1 2
2 22 2 2 2
max
0,4
500
1 1
1 1 10
4
500 100 400 500 400
200
, 0,5( )
400
L C L C
L C
I I A
Z Z
Z Z Z Z Z Z L L
C C
C F
LC L
R Z Z R R
U
f I ch I A
R
 
 

 

 
  
   
           
   
    
         
    
Câu 34: Đáp án C 
Phương pháp : Áp dụng lý thuyết âm sắc 
Gọi f0 là tần số âm cơ bản => 2640 và 4400 phải chi hết cho f0 
 f0 là ước chung của 2640 và 4400 
 Ta có UCLN của 2640 và 4400 là 880 =>f0 là Ư(880) 
 Có 300f0 =440 Hz 
 Có 16 1 < k <45,45 
 Có 45 họa âm 
Câu 35 : Đáp án A 
   
 
2
2 22 2
6
40 10 50 40
10
( )
4
1
100000
2 2
L C C C
R
R
U U
Z R Z Z Z Z
I I
C F
f Hz
LC


 

 
            
 
 
  
Câu 36 : Đáp án A 
Theo bài ra ta có 6 0
0 0 0 05.10 W . 5 5b E V U V
LC


        
Câu 37 : Đáp án A 
Gọi M là một điểm bất kỳ trên nửa phía trên. 
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 7 
- Để tại M các phần tử nước dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn thì sóng do hai nguồn 
truyền tới M phải cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn, suy ra M phải cách các nguồn một số 
nguyên lần bước sóng 
1 1
2 2
d k
d k





Để M nằm bên trong đường tròn (C) thì 090 cos 0    
Áp dụng định lý hàm cos cho tam giác MS1S2 ta có : 
 
22 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 2
1 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
5,4
cos
2 2
cos 0 5,4 29,16
5,4
d d S S k k
d d k k
k k
d d S S d d k k k k


   
 
    
         
Vậy có tất cả 9 điểm =>tính thêm nửa dưới ta có 18 điểm 
Câu 38 : Đáp án D 
Gọi điện áp từ dây điện là U0, điện áp đầu vào và đầu ra máy ổn áp lần lượt là U1 và U2. 
Theo đề bài ta có: U0 = U2 = 220 (V) và không thay đổi. 
Công suất trong nhà là công suất đầu ra ổn áp, hơn nữa do máy ổn áp lí tưởng nên P1 = P2 = Pnhà 
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 8 
Ta có Pnhà = P1 = U1I = 
2 220U I I
k k
 trong đó I là dòng điện chạy trên dây tải điện 
Mặt khác 0 1
200
220
200 220( 1)U U kRI
R R R kR

 
    nên thay vào ta được 
2
2
220 ( 1)
nha
k
P
k R

 (Với R là điện trở dây tải điện có giá trị không đổi) 
Khi Pnhà = 1,1 kW thì k = k1 =1,1 và khi Pnhà = 2,2kW thì k = k2 ta có tỷ số 
2
222 1 2
2 22 2
21 2 2
4,781 1 20
. 2 20 121 121 0
1,261 121
kk k k
k k
kk k k
 
        
 
Bởi 1
220
110( ) 2U V k
k
    => gia trị k2 = 4,78 bị loại 
Câu 39 : Đáp án C 
Theo bài ra ta có 
   
 
 
   
   
max
2
22
2 2
22 2
max
2 2
2 2
;
30 30
cos ; cos 1
30 cos 0,8 0,8 8,4 7,9
R R L C
L C
L C
L C
L C
U R
P P R r Z Z
R r Z Z
P R r Z Z
R r
R
R r Z Z
R r
R r
R r Z Z
 

    
  
     

     
  

       
  
Câu 40 : Đáp án D 
Phương trình dao động của vật A là 1 8cos(2 )x t   
 >> Truy cập trang  để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 9 
Phương trình dao động của vật B là 2 8cos( )x t   
Mặt khác 1 2 2 132 ; 32 64AI x BI x AB x x        
Có 
 
2 1
2
2
8cos( ) 8cos(2 )
cos 8(cos 2 cos ) 8(2 1)
( ) 2 1/ 1;1
1
' 4 1, ' 0
4
d x x t t
t a d t t a a
f a a a
f a f a
   
  
     
      
   
    
Xét bảng biến thiên sau 
a -1 ¼ 1 
f’ - 0 + 
f 2 0 
 -9/8 
 Từ bảng biến thiên ta có 
9
( ) 2 64
8
9
64 8. 64 8.2
8
55 80
f a AB d
AB
AB
     
 
      
 
  

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiai_chi_tiet_de_minh_ha_Vat_ly_2017_lan_2.pdf