Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 - Mã đề 136 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên

pdf 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 - Mã đề 136 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 - Mã đề 136 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
 Trang 1/6 - Mã đề thi 136 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BG 
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN 
Đề thi gồm 06 trang 
ĐỀ THI THÁNG 9 NĂM 2016 
Môn: VẬT LÍ 12 – Khối A. 
Thời gian làm bài: 90 phút. 
 Mã đề thi 136 
Họ, tên thí sinh:...........................................................................................................SBD:.. 
Câu 1: Trên Trái Đất, một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kỳ 2,4 s. Người ta đưa con lắc 
này lên Mặt Trăng, biết khối lượng Trái Đất lớn gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất 
lớn gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Coi nhiệt độ không thay đổi. Khi đó, chu kỳ dao động của con lắc là 
A. 5,83 s. B. 1 s. C. 2,40 s. D. 4,8 s. 
Câu 2: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo li 
độ có dạng là 
A. đoạn thẳng. B. cung parabol. C. hình sin. D. đường elip. 
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng 
của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm, so với thế năng đàn hồi của lò xo thì 
động năng của vật lớn gấp 
A. 26 lần. B. 16 lần. C. 9 lần. D. 18 lần. 
Câu 4: Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo trên một sợi dây chỉ nhẹ, không co giãn được 
kích thích dao động nhỏ với biên độ A. Khi con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì điểm giữa của sợi chỉ 
bị giữ lại. Biên độ dao động của con lắc khi đó là 
A. A . B. 
A
2
 C. 
A
2
 D. A 2 
Câu 5: Hai vật dao động điều hòa quanh gốc tọa độ O (không va chạm nhau) theo các phương trình: 
1 22 cos(4 ) ; 2 3 os(4 t+ )cm
6
x t cm x c

   . Số lần hai vật gặp nhau trong 2,013s kể từ thời điểm ban đầu là 
A. 11 lần. B. 8 lần. C. 7 lần. D. 9 lần. 
Câu 6: Một vật có khối lượng m = 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các 
phương trình lần lượt là 1 4cos10t cmx  và 2 3sin10t cm.x  Lực tác dụng gây ra dao động tổng hợp của 
vật có độ lớn cực đại là 
A. 1,4 N. B. 0,2 N. C. 1 N. D. 1,2 N. 
Câu 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đột ngột tác dụng lên vật nặng 
một lực F

 không đổi dọc trục lò xo thì thấy con lắc dao động điều hoà. Khi tốc độ của vật cực đại thì lực 
F

 đột ngột đổi chiều, độ lớn không đổi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số động năng của vật nặng lúc tốc độ vật cực 
đại và động năng của vật nặng lúc lò xo không biến dạng bằng 
A. 2,232. B. 1,75. C. 1,125. D. 1,25. 
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn 
hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I 
chịu tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là 
A. 60 cm. B. 64 cm. C. 84 cm. D. 115 cm. 
Câu 9: Dao động tắt dần được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây? 
A. Hộp cộng hưởng. B. Tần số kế. 
C. Đồng hồ quả lắc. D. Thiết bị đóng cửa tự động. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 136 
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8 m được treo ở nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo dây 
treo con lắc lệch so với phương thẳng đứng góc 30o rồi truyền cho nó tốc độ 2 m/s theo phương vuông 
góc với dây treo. Bỏ qua lực cản của không khí. Trong quá trình con lắc đơn dao động, tỉ số giữa giá trị 
cực đại của lực căng dây treo và trọng lực là 
A. 3 3 B. 3,5 3 C. 7 2 3 D. 7 3 
Câu 11: Một con lắc đơn dao động nhỏ, do lực cản của môi trường nên sau mỗi chu kỳ dao động, biên độ 
góc của con lắc giảm 2,5%. Độ giảm năng lượng dao động của con lắc trong mỗi chu kỳ là 
A. 4,0% B. 3,6% C. 6,1% D. 4,9% 
Câu 12: Trong ngày, hai đồng hồ quả lắc được chỉnh đồng bộ vào lúc 0 giờ. Đồng hồ chạy đúng có chu 
kỳ 2s, đồng hồ chạy sai có chu kỳ 1,98s. Khi đồng hồ chạy đúng chỉ 8 giờ thì đồng hồ chạy sai chỉ: 
A. 8 giờ 5 phút B. 7 giờ 55 phút C. 8 giờ 10 phút D. 7 giờ 50 phút. 
Câu 13: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và vật nhỏ 
khối lượng m = 500g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng (của con lắc lò xo) 
có đặt vật M khối lượng 1 kg đang đứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm giữa m và M là va chạm tuyệt đối 
đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ bằng 
A. 2 cm . B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. 
Câu 14: Hai vật dao động điều hoà có cùng biên độ và tần số dọc theo hai đường thẳng song song và gần 
nhau. Biết rằng, khi gặp nhau thì chúng chuyển động ngược chiều nhau và có li độ bằng một nửa biên độ. 
Độ lệch pha của hai dao động bằng 
A. 
π
 rad.
3
  B. 
π
 rad.
2
  C. 
2π
 rad.
3
  D. (2k 1)π rad.   
Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100g; k = 20 N/m, vật được kéo tới vị trí lò xo dãn 8 cm, 
thả cho dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng từ trên xuống. Chọn 
t = 0 lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua mọi sức cản. Tại thời điểm t = 1s thì động năng 
A. đang giảm. B. đang tăng. C. cực đại. D. bằng thế năng. 
Câu 16: Hai vật dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục 
tọa độ Ox sao cho không va vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một 
đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt 
là x1 = 4cos 4 t
3
 
  
 
(cm) và x2 = 4 2 cos 4 t
12
 
  
 
(cm). Tính từ thời điểm t1 = 
1
24
s đến thời điểm 
t2 = 
1
3
s, thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là 
A. 
1
3
s. B. 
1
12
s. C. 
1
8
s. D. 
1
6
s. 
Câu 17: Khi nói về sự tương ứng giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa thì nhận xét nào sau 
đây là sai? 
A. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều bằng gia tốc cực đại của dao động điều hòa. 
B. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều bằng tần số góc trong dao động điều hòa. 
C. Biên độ và tốc độ trong dao động điều hòa lần lượt bằng bán kính và tốc độ dài của chuyển động tròn đều. 
D. Lực phục hồi cực đại trong dao động điều hòa bằng lực hướng tâm của chuyển động tròn đều. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 136 
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình )t4cos(Ax  cm. Li độ dao động của vật tại 
thời điểm t1 là cm4x1  thì vận tốc của vật tại thời điểm )s(125,0tt 12  là 
A.  38 cm/s. B. 38 cm/s. C. 16 cm/s. D. 16 cm/s. 
Câu 19: Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nặng m. 
Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng 
với biên độ 2,5 cm. Trong quá trình dao động, trọng lực của vật m có công suất tức thời cực đại bằng 
A. 0,50W. B. 0,41W. C. 0,32W. D. 0,64W. 
Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc 
A. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động. 
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
Câu 21: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. 
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
Câu 22: Một vật dao động có tần số dao động riêng f0 = 8 Hz. Người ta dùng một ngoại lực cưỡng bức có 
biên độ không đổi, khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 6 Hz, f2 = 7 Hz thì biên độ dao động tương ứng là 
A1 và A2. Chọn phát biểu đúng khi so sánh A1 và A2? 
A. A1 = A2. B. A1 A2. D. Không thể so sánh. 
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 30 g. Vật nhỏ được đặt trên 
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu vật 
ở vị trí lò xo không biến dạng, sau đó đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao 
động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Vật nhỏ dừng lại (không dao động) ở vị trí 
A. lò xo dãn 2 mm. B. lò xo nén 2 mm. 
C. lò xo không biến dạng. D. lò xo nén 4mm. 
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kì dao động là T. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ 
vị trí có tọa độ 1
2
2
A
x  đến vị trí có tọa độ 2
3
2
A
x  là 
A. 
8
T
. B. 
12
T
. C. 
6
T
. D. 
24
T
. 
Câu 25: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang chuyển động theo phương thẳng 
đứng. Tần số dao động của con lắc khi thang máy chuyển động đều là f0, khi thang máy đi lên nhanh dần 
đều với gia tốc a là f1 và khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a là f2. Mối quan hệ giữa f0; f1 và f2 là 
A. f0 = f1 = f2. B. f0 > f1 = f2. C. f0 < f1 < f2. D. f0 < f1 = f2. 
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S 
động năng của chất điểm là 1,8J. Biết vật chưa đổi chiều chuyển động, đi tiếp một đoạn S nữa thì động 
năng chỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng khi đó bằng 
A. 0,8J. B. 0,9J. C. 1,0J. D. 1,2J. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 136 
Câu 27: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối 
lượng m = 1 kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. 
Lúc đầu dùng tấm ván phẳng đỡ quả cầu để lò xo không biến dạng. Sau đó cho tấm ván chuyển động 
thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Từ lúc quả 
cầu rời tấm ván thì nó dao động điều hoà với biên độ là 
A. 8,7 cm. B. 1,2 cm. C. 1,5 cm. D. 8,2 cm. 
Câu 28: Hai con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ là 1,6 s và 1,2 s được treo ở trần một căn phòng. Kéo 
hai dây treo song song và cùng lệch so với phương thẳng đứng một góc nhỏ rồi thả cho chúng dao động 
trong hai mặt phẳng song song với nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai 
dây treo song song nhau là 
A. 0,34 s B. 4,8 s C. 2,4 s D. 0,69 s 
Câu 29: Một con lắc lò xo có tần số góc riêng  = 25 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng 
bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực 
đại của con lắc lò xo khi nó dao động điều hòa là 
A. 60 cm/s. B. 67 cm/s. C. 58 cm/s. D. 73 cm/s. 
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa khi 
A. vật có khối lượng nhỏ và bỏ qua ma sát. B. trong giới hạn đàn hồi và bỏ qua ma sát. 
C. trên mặt phẳng ngang và bỏ qua ma sát. D. lò xo có khối lượng rất nhỏ và bỏ qua ma sát. 
Câu 31: Một con lắc đơn gồm dây treo cách điện và vật nặng có điện tích q được treo trong điện trường 
đều có các đường sức điện thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ, khi điện trường có chiều 
hướng xuống thì con lắc dao động với chu kỳ 1,5 s, khi điện trường có chiều hướng lên thì con lắc dao 
động với chu kỳ 3,0 s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc khi không có điện trường là 
A. 1,7 s B. 1,9 s C. 2,1 s D. 2,5 s 
Câu 32: Vật nặng của con lắc lò xo treo thẳng đứng có khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật 
m xuống đến vị trí làm lò xo dãn 15 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với cơ năng E = 12,5 mJ. Lấy 
g = 10 m/s2. Kể từ lúc thả tay, vật qua vị trí lò xo dãn 7,5 cm lần đầu tiên tại thời điểm 
A. s
25

. B. s
15

. C. s
10

. D. s
30

. 
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 100 g. Vật nhỏ chịu tác 
dụng của một ngoại lực có biểu thức   0F F cos 5πt π/3 N  hướng dọc theo trục lò xo, sau một thời 
gian con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Lấy π2 ≈ 10. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình 
dao động là 
A. 50 cm/s. B. 25 cm/s C. 25π cm/s. D. 50π cm/s. 
Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g. Đưa 
vật tới vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 
0,05. Lấy g = 10m/s2. Lực đẩy đàn hồi có độ lớn cực đại là 
A. 0,30 N B. 0,40 N C. 3,5 N D. 0,35 N 
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng 
độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 136 
Câu 36: Hai chất điểm dao động trên hai đường thẳng song song gần nhau với các phương trình lần lượt 
là 1 1
π π
Acos(2πt + ) cm; Acos(2πt + ) cm
6 3
x x  . Biết rằng vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng nằm 
trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để khoảng cách giữa hai chất điểm 
lớn nhất là 
A. 0,250 giây. B. 0,375 giây. C. 0,050 giây. D. 0,125 giây. 
Câu 37: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm, nếu treo vật có khối lượng m thì lò xo có chiều 
dài l1 = 40 cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng tới khi chiều dài của lò xo là l2 = 42 cm rồi truyền cho nó 
vận tốc v = 20 cm/s hướng lên trên. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân 
bằng, chiều dương thẳng đứng, hướng từ trên xuống, gốc thời gian khi vật qua vị trí x0 = - 2 cm ngược 
chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
A.   2 2sin 10t π/3 cm.x   B.   2 2cos 10t 2π/3 cm.x   
C.   2cos 10t 2π/3 cm.x   D.   2sin 10t 2π/3 cm.x   
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 
10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc Fω . Biết biên 
độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi Fω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và 
khi Fω = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng 
A. 100 gam. B. 120 gam. C. 40 gam. D. 10 gam. 
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10 Hz, biên độ lần 
lượt là 7 cm và 8 cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là  /3 rad. Tốc độ của vật khi vật có 
li độ 12 cm là 
A. 120π cm/s. B. 150π cm/s. C. 200π cm/s. D. 100π cm/s. 
Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình lần lượt là 
1 4sin(πt ) cmx   và 2 4 3 cos(πt) cm.x  Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi 
A. 0 rad  . B. rad  . C. 
2
rad

  . D. 
2
rad

   . 
Câu 41: Một vật dao động điều hoà với phương trình 
2
x 4cos( t )cm.
3

   Trong giây đầu tiên vật đi 
được quãng đường 6 cm. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 9 là 
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. 
Câu 42: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình 
1 1
π
A cos(20 )cm
6
x t  và 2
5π
3cos(20 )cm
6
x t  . Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ 
lớn là 140 cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là 
A. 7 cm. B. 10 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. 
Câu 43: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1,5 s. Kéo dây treo lệch khỏi vị trí cân bằng một 
góc 6o rồi thả nhẹ cho con lắc dao động, khi vật đi qua vị trí cân bằng một góc 3o thì va chạm với một tấm 
kim loại đàn hồi lý tưởng đặt cố định và song song với dây treo. Chu kỳ dao động mới của con lắc là 
A. 1,0 s. B. 1,25 s. C. 2,0 s. D. 1,5 s. 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 136 
Câu 44: Một con lắc lò xốc khối lượng m thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các 
phương trình lần lượt là 1 1 cosx A t và 2 2 cos
2
x A t


 
  
 
. Gọi W là cơ năng của vật, khối lượng của vật là 
A. 
 2 2 21 2
2W
m
A A


 B. 
 2 2 21 2
W
m
A A


 C. 
2 2 2
1 2
2W
m
A A


 D. 
2 2 2
1 2
W
m
A A


Câu 45: Một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần 
lượt là 1 2 3cos4πt cmx  ; 2
3π
4 6cos(4πt ) cm;
4
x   3
5π
2 3cos(4πt ) cm;
6
x   
4
π
2 3cos(4πt + ) cm.
6
x  Phương trình dao động tổng hợp có dạng là 
A. 
3π
2 6cos(4πt ) cm.
4
x   B. 
π
6cos(4πt ) cm.
4
x   
C. 
3π
4 6cos(4πt ) cm.
4
x   D. 
3π
3 6cos(4πt ) cm.
4
x   
Câu 46: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m được treo vào đầu một lò xo có độ cứng k. Tại vị trí cân 
bằng lò xo dãn một đoạn 0l . Cho con lắc lò xo dao động trong môi trường có lực cản rồi tác dụng lên 
vật m ngoại lực 0F F cos(2 ) (N)f   (tần số f của ngoại lực có thể thay đổi được). Người ta nhận thấy 
khi f = 4 Hz hoặc f = 6 Hz thì biên độ dao động của con lắc bằng nhau. Lấy 2 2 π 10(m/s )g   . Độ lớn 
của 0l bằng 
A. 6,25 cm. B. 0,25 cm. C. 4 cm. D. 1 cm. 
Câu 47: Một chất điểm thực hiện đồng thời 
hai dao động thành phần cùng phương, cùng 
tần số. Biết hai dao động thành phần có đồ thị 
li độ - thời gian được biểu diễn theo hình vẽ. 
Chất điểm đó sẽ do động với phương trình là 
A. 
π
5cos t (cm).
2
x  B. 
π π
cos t (cm).
2 2
x
 
  
 
C.  
π
5cos t π .m
2
cx
 
  
 
 D. 
π
cos t π (cm).
2
x
 
  
 
Câu 48: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với cơ năng E = 125 mJ. Tại thời 
điểm t = 0 vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = -6,25 3 m/s2. Phương trình dao động của vật là 
A. x = 2 2 sin(25t + π/4) cm. B. x = 2sin(25t + π/6) cm. 
C. x = 2cos(25t – π/6) cm. D. x = 2 2 cos(25t – π/4) cm. 
Câu 49: Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(5πt/3 – π/6) (cm; s). Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật 
qua li độ –5 cm theo chiều âm lần thứ 2013 thì lực hồi phục sinh công âm trong khoảng thời gian là 
A. 2013,08s. B. 2415,8s. C. 1207,88s. D. 1207,4s. 
Câu 50: Một con lắc lò xo có gồm lò xo có độ cứng 10N/m, và vật nặng khối lượng 200g dao động trên 
mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 
0,1. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là 
A. 0,3 s B. 0,22 s C. 0,44 s D. 0,89 s 
---------------------- Hết --------------------- 
x(cm) 
t(s) 
 0 
x2 
x1 
 3 
2 
–3 
 –2 
4 
3 
2 
1 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMA_DE_136_VAT_LY_12.pdf