Đề 2 kiểm tra một tiết năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 11 cơ bản thời gian làm bài: 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1039Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 kiểm tra một tiết năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 11 cơ bản thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 kiểm tra một tiết năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 11 cơ bản thời gian làm bài: 45 phút
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ: HÓA
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015-2016 
MÔN: HÓA HỌC 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 214
Câu 1: Dẫn khí NH3 (dư) qua ống đựng 28 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 25,6.	B. 24,2.	C. 28,0.	D. 22,4.
Câu 2: Để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4NO3 và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn người ta dùng
A. AgNO3.	B. BaCl2	C. Ba(OH)2.	D. NaOH.
Câu 3: Cho phản ứng sau: Al + HNO3(loãng) Al(NO3)3 + NO + H2O . Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A. 5	B. 9	C. 10	D. 15
Câu 4: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 150ml dung dịch NH4Cl 2M. Đun nóng nhẹ ,thể tích khí thu được (đktc) là :
A. 8,96 lít	B. 4,48 lít	C. 6,72 lít	D. 3,36 lít
Câu 5: Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm lạnh phần hơi đó thì thu được photpho:
A. đỏ.	B. trắng.	C. vàng.	D. nâu.
Câu 6: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây ?
A. CaCO3.	B. NaOH.	C. ZnO.	D. Cu.
Câu 7: Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với nhóm nào sau đây?
A. Li, O2, Al	B. H2, O2 ,Ca	C. H2, Mg, Al	D. O2, Ca, Mg
Câu 8: Hòa tan 38,4 g một kim loại R hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 8,96 lít khí NO (đktc)(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là :
A. Mg.	B. Cu.	C. Zn.	D. Ca
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ.
A. dung dịch NaNO3 và H2SO4 đặc.	B. NaNO3rắn và H2SO4 đặc.
C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.	D. NaNO3rắn và H2SO4 loãng.
Câu 10: Cho 5,85 gam Zn tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 14,22 gam.	B. 13,92 gam.	C. 13,32 gam.	D. 17,91 gam.
Câu 11: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. H2SO4, O2, dd NaCl.	B. O2, NaOH, dd FeCl3.
C. HCl, O2, dd AlCl3.	D. HNO3, KOH, dd ZnCl2.
Câu 12: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra kết tủa có màu vàng.	B. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
C. Tạo ra khí có màu nâu.	D. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
Câu 13: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng ?
A. N2 + 2O2 2NO2	B. 2NO + O2 2NO2
C. N2 + 3H2 2NH3	D. 3Mg + N2 Mg3N2
Câu 14: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây?
A. P2O3	B. H3PO4	C. P	D. P2O5
Câu 15: Cho 21,8 g hỗn hợp Ag và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 3,36 lit khí NO(đktc)(sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng Ag, Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 5,6g; 16.2g	B. 16,2g; 5.6g	C. 11g; 10,8g	D. 13,4g; 8,4g
Câu 16: Cho 6g hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 3,36 lít khí NO2 (đktc)(sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 70%.	B. 60%.	C. 30%.	D. 40%.
Câu 17: Trong hợp chất ,photpho có các mức oxi hoá là :
A. –3; +3; +5.	B. –3; 0; +1; +3; +5.	C. –3; 0 ; +3; +5.	D. +3; +5; 0.
Câu 18: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. NH4Cl NH3 + HCl	.	B. 2NaNO3 2NaNO2 + O2.
C. NH4HCO3NH3 + CO2 + H2O	D. NH4NO3 2NH3 + 3H2O.
Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là:
A. N2	B. NO2	C. NO	D. N2O
Câu 20: Khi cho C tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm:
A. CO2, NO , H2O	B. CO2, NO2 , H2O	C. CO, NO2 , H2O	D. NO2 , H2O
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 25,25 gam KNO3 thì thu được V(lit) khí (đktc).Giá trị của V là :
A. 2,8	B. 5,6	C. 1,12	D. 2,24
Câu 22: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.	B. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.	D. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình
Câu 23: Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí O2 và khí NO2 là:
A. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2	B. Mg(NO3)2, AgNO3, Zn(NO3)2
C. AgNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2	D. Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3
Câu 24: Thể tích NH3 thu được từ 4,48 lít N2 (đktc) với hiệu suất 25% là:
A. 1,68 lít	B. 26,88 lít	C. 8,96 lít	D. 2,24lít
Câu 25: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Apatit và đolomit.	B. Photphorit và đolomit.
C. Apatit và photphorit.	D. Photphorit và cacnalit.
Câu 26:  Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nào sau đây ?
A. Na2H2PO4	B. Na2HPO4	C. Na3PO4	D. NaH2PO4
Câu 27: Cho 4,05 gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 1,26 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là:
A. N2O	B. N2.	C. NO2.	D. NO.
Câu 28: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là:
A. NH4Cl.	B. NH4NO3.	C. (NH2)2CO.	D. (NH4)2SO4.
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
A. NH4NO3	B. NH4NO2	C. Không khí	D. NH4Cl
Câu 30: Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là:
A. Ca(H2PO4)2   và Ca3(PO4)3	B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Ca(H2PO4)2	D. Ca3(PO4)2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIỂM TRA MỘ TIẾT_HÓA HỌC 11 CƠ BẢN_214.doc