Đề 2 kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn vật lí – Khối 12 thời gian làm bài: 40 phút

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn vật lí – Khối 12 thời gian làm bài: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 kiểm tra học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn vật lí – Khối 12 thời gian làm bài: 40 phút
Mã đề 482 - Trang 1/4 
MÃ ĐỀ : 482 
Câu 1: Về mặt kỷ thuật đề giảm tốc độ quay của máy phát điện xoay chiều người ta thường dùng rô to 
có nhiều cặp cực. Rô to của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 
vòng/phút . Dòng điện xoay chiều do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rô to này là 
A. 2. B. 4. C. 6. D. 1. 
Câu 2: Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ điện năng 
A. mạch chỉ có R. 
B. mạch chỉ cuộn dây. 
C. mạch R,L,C nối có hiện tượng cộng hưởng điện. 
D. mạch chỉ có tụ điện . 
Câu 3: Đặt điện áp u = U cost vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có 
giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng 
A. 
. B. 
. C. 
. D. 
. 
Câu 4: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện 
áp ở hai đầu đoạn mạch luôn 
A. lệch pha nhau 
. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 
 . D. ngược pha nhau. 
Câu 5: Cường độ âm thứ nhất lớn hơn cường độ âm thứ hai 100 lần, mức cường độ âm thứ nhất lớn hơn 
mức cường độ âm thứ hai 
A. 2 dB . B. 10 dB. C. 10 B . D. 2 B. 
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 
20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
A. 15. B. 16. C. 32. D. 8. 
Câu 7: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất 
trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau 
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 3 cm. 
Câu 8: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 1,5cos10 t (F tính bằng N, t tính bằng 
s). Vật dao động với 
A. tần số góc 10 rad/s. B. tần số 5 Hz . C. biên độ 1,5 m. D. chu kì 2 s. 
Câu 9: Trong thực hành để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng con lắc đơn có chiều dài 80 cm. 
Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 30 dao động toàn phần trong 
thời gian 54 giây. Theo kết quả trên, gia tốc trọng trường nơi học sinh làm thí nghiệm bằng 
A. 9,847 m/s2. B. 9,748 m/s2. C. 9,783 m/s2 . D. 9,874 m/s2. 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM 
TRƯỜNG THCS - THPT SAO VIỆT 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
NĂM HỌC 2014- 2015 
MÔN VẬT LÍ – KHỐI 12 
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề 
Mã đề 482 - Trang 2/4 
Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự 
nhiên độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây 
đúng? 
A.  = 
. B.  = 
. C.  = 
 . D.  = 
. 
Câu 11: Gọi 1 , 2 và 3 lần lượt là tần số góc của dòng điện, từ trường quay và rô to của động cơ điện 
xoay chiều 3 pha. Ta có 
A. 1 = 2 = 3. B. .1 > 2 = 3. C. 1 = 2 3 
Câu 12: Máy biến áp là thiết bị 
A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. 
B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. 
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
Câu 13: Đặt điện áp u = U0 cost ( U0 không đổi,  thay đổi được ) vảo hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi ). 
Khi thay đổi  để có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong mạch thì hệ thức đúng là 
A.  . B.  . C. LC – 1 = 0. D.  – 
Câu 14: Đặt điện áp u = 100 cos100 t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
 H thì cường độ 
dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức 
A . i = cos(100 t + 
 (A). B. i = cos(100πt + 
) (A). 
C. i = cos(100 t – 
) (A). D. i = cos(100t - 
 ) (A). 
Câu15: Với dòng điện xoay chiều, cường độ cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo 
công thức 
A. . B. 
. C 
. D.. . 
Câu 16: Vận tốc truyền âm trong không khí là 300 m/s. Một âm có tần số 400 Hz có bước sóng bằng 
A. 1,33 m . B. 1,33 cm . C. 0,75 cm. D. 0,75 m. 
Câu 17: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 17 cm, dao động 
điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16 t (u tính bằng cm, t tính 
bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực 
đại là 
A. 25. B. 23. C. 19. D. 21. 
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm, mốc thế năng ở vị trí 
cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm. Động năng của vật 
bằng 
A. 0,03 J. B. 0,04 J . C. 0,02 J. D. 0,01 J . 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 Hz. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là 
lúc vật qua vị trí cân bằng và đang chuyển động theo chiều dương với vận tốc 4 cm/s. Phương trình dao 
động của vật là 
A. 
 . B. 
 . 
C. 
 . D. 
 . 
Mã đề 482 - Trang 3/4 
Câu 20: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở 
R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giàm đi 400 lần thì nơi truyền đi phải dùng một 
máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là 
A. 50. B. 400. C. 20. D. 40. 
Câu 21: Đặt điện áp u = 100 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ 
dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos(t + 
) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 200 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 100 W. 
Câu 22: Đặt điện áp u = 100 cos100 t (V) vào hai bản tụ điện có điện dung 
 thì cường độ dòng 
điện qua tụ điện có biểu thức 
A. i = cos(100 t – 
) (A). B. i = cos(100t - 
 (A) . 
C. i = cos(100 t + 
 (A). D. i = cos(100πt + 
) (A). 
Câu 23: Đặt điện áp u = 200cos100 t ( V) ( t tính bằng s ) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t 
= 0 điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 100 V lần đầu tiên tại thời điểm 
A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 24: Âm không truyền được trong 
A. thép . B. không khí . C. chân không. D. nước . 
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có li độ 
, tỉ số giữa động và thế năng của vật là 
A. 
. B. 
. C. 3. D. . 
Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có cùng phương, 
A. cùng chu kì và độ lệch pha thay đổi theo thời gian. 
B.cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian . 
C. cùng chu kì và độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
D. cùng chu kì và cùng biên độ. 
Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 
m/s
2
. Chiều dài dây treo của con lắc là 
A. 81,5 cm. B. 125 cm. C. 61,25 cm. D. 39,2 cm. 
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 6cos10 t (cm) và x2 = 8cos(10 t 
+ 
 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
A. 10 cm. B. 14 cm. C. 2 cm. D. 7 cm . 
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 4 rad/s. Tốc độ cực đại của 
chất điểm là 
A. 40 cm/s. B. 25 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20 cm/s. 
Câu 30: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng ? 
A. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. 
B.Chu kì của dao động tỉ lệ thuần với độ cứng của con lắc lò xo. 
C. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
D. Cơ năng con lắc tỉ lệ thuận với biên độ của dao động . 
Mã đề 482 - Trang 4/4 
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm, mốc thế năng ở vị trí 
cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là 
A. 0,125 J. B. 0,25 J. C. 0,0625 J. D. 2,5 J. 
Câu 32: Dao động của vật là hai dao động điều hòa cùng phương , có phương trình dao động lần lượt là 
 và : 
 ( với x tính bằng cm, t tính bằng s ). Khi qua vị trí cân 
bằng, tốc độ của vật bằng 
A. 2,6 m/s. B. 300 m/s. C. 300 cm/s. D.2,6 cm/s . 
Câu 33: Một sóng cơ dao động với phương trình u = 6cos ( 100 t – 20 x ) ( trong đó u, x tính bằng cm, t 
tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng 
A. m/s. B. 
 cm/s. C. 
 m/s. D. 5 cm/s. 
Câu 34: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng 
trên dây là 
A. 1 m. B. 0,25 m. C. 2 m. D. 0,5 m. 
Câu 35: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng 
A.cường độ âm. B. tần số. C. biên độ . D. mức cường độ âm. 
Câu 36: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là 
A. 2,82 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 1,41 A. 
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  mắc 
nồi tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96 V. Giá trị của C là 
A. 
 F. B. 
 F. C. 
 F. D. 
 F. 
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của 
đoạn mạch không phụ thuộc vào 
A. tần số của điện áp đặt vào đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch. 
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. 
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là một nam châm có p cặp cực ( p cực nam và p 
cực bắc ). Khi ro to quay đều với tốc độ n vòng / phút thì từ thông qua mỗi cuộn dây biến thiên tuần hoàn 
với tần số 
A. 
 B. f = np. C. f = 
 D. f = 
. 
Câu 40: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai ? 
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng với tần số của lực cưỡng bức. 
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì . 
----- HẾT------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfK T HK 1 14-15 - Ma de 482.pdf