Đề 1 kiểm tra hóa học 10 – Chương 2

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2712Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra hóa học 10 – Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra hóa học 10 – Chương 2
ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 10 – CHƯƠNG 2
HỌ VÀ TÊN: LỚP:10A9
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li>Be>Na>K.       B. K>Na>Li>Be.	C. Be> K>Na>Li.              D. Be>Na>Li>K.
Câu 2: R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:
A. Ar, K               B. K, Cl               C. P , K               D. Na, F
Câu 3: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?
A. Chu kỳ 3, nhóm I            B. Chu kỳ 4, nhóm II C. Chu kỳ 3 ,nhóm II     D. Chu kỳ 4,nhóm I
Câu 4: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
A. . Ca và Ba              B. . Mg và Ca	C. Ba và Sr                 D. Ca và Sr
Câu 5: : Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s2                        B. 1s22s22p63s23p63d34s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6               D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14               B. 22               C. 21               D. 13
Câu 7: Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:
A. 1s22s22p6                            B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p6               D. 1s22s22p63s2
Câu 7: Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm B. Nhóm kim loại kiềm thổ C. Nhóm halogen	D. Nhóm khí hiếm 
Câu 8: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 chu kì và có tổng số hiệu ngtử là 23 (Zx <Zy ).. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là	A. 14; 18	B. 15;16	C. 12;20	D. 11; 12
Câu 9: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Khối lượng mol nguyên tử B. Số electron lớp ngoài cùng C. Tính kim loại, tính phi kim	D. Độ âm điện
Câu 10: Một ntố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R là
A. RO2 và RH4	B. RO2 và RH2	C. R2O5 và RH3	D. RO3 và RH2
Câu 11: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tố trong chu kì 3 là
A. giảm	B. giảm rồi tăng	C. không đổi	D. tăng
Câu 12: : Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. B>C>N>Al               B. N>C>B>Al 	C. C>B>Al>N               D. Al>B>C>N
Câu 13: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O5. Nguyên tố R có thể là
A. Cacbon(Z=6)	B. Clo(Z=17)	C. nitơ (Z=7)	D. Lưu huỳnh (Z=16)
Câu 14: Nguyên tố có tính chất hoá học tương tự canxi :
Na. B. K. C. Ba D. Al
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 4, nhóm IIIA	B. chu kỳ 3, nhóm VIIIA	C. chu kỳ 3, nhóm VIB	D. chu kỳ 3, nhóm IVA
Câu 16: Điều nào sau đây sai khi nói về bảng HTTH:
Các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I có 1 electron ở lớp ngoài cùng
Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải
Nguyên tố nào ở chu kì 5 phải có 5 lớp electron
D. Trong cùng một phân nhóm chính bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống dưới.
Câu 17: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.
	A. Chu kì 2, ô 7	 B. Chu kì 3, ô 15 C. Chu kì 3 ô 16	 D. Chu kì 3 ô 17
Câu 18: R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s2. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm IIA C. Chu kì 3, nhóm VIA	D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là
	A. Li và Na	B. Na và K C. K và Rb	D. Rb và Cs
Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học là
A. Cl (Z = 17)	B. Na (Z = 11)	C. O (Z = 8)	D. N (Z = 7)
Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1. a. X là nguyên tố thuộc nhóm IIA trong BTH và có tổng số hạt là 60. Tìm X ?
b. R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron lớp ngoài cùng là np2n+1. Xác định R?
Câu 2. Hòa tan 3 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm II A bằng 200 gam dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A và 1,1 lít khí ở 29 0C và 2,25 atm. 
Tìm 2 kim loại biết chúng ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH
Tính C% của các chất trong dung dịch A
Bài làm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 10.doc