1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2015 Môn thi: TIẾNG ANH Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Để thuận tiện trong việc chấm bài và tránh sai sót khi cộng điểm, các giám khảo chấm theo thang điểm 20. Điểm toàn bài quy về điểm 10 theo bảng quy đổi điểm đính kèm. I. Multiple choice: Mỗi câu 0,25 đ x 20 câu = 5.0 điểm. 1. D (by) 2. A (on) 3. D (hopeful) 4. A (use) 5. B (to decorate) 6. C (had) 7. B (who) 8. A (How long) 9. B (would) 10. A (Although) 11. A (because) 12. D (wasn’t it) 13. B (replacing) 14. C (have) 15. B (Thank you) 16. D (look after) 17. B (pick) 18. C (expected) 19. C (how using) 20. B (better) Bảng tính điểm phần I: Số câu đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 1.75 2.00 2.25 2.50 Số câu đúng 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm 2.75 3.00 3.25 3.50 3.75 4.00 4.25 4.50 4.75 5.00 II. Word Form: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm. 1. intelligent 2. sing 3. shortage 4. widely 5. writers 6. amused Ghi chú: Từ nào sai lỗi chính tả, không cho điểm từ đó. III. Tenses: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm. 1. is raining 2. haven’t decided 3. goes 4. will help 5. Did you see 6. was reading IV. Reading Comprehension: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm. 1. Doesn’t say 2, 3: True 4, 5: False 6. Doesn’t say V. Multiple choice: Mỗi câu 0,5 đ x 6 câu = 3.0 điểm. 1. B (are) 2. D (for) 3. A (celebrate) 4. C (all) 5. B (their) 6. D (have) VI. Sentence transformation: Mỗi câu 0,75 đ x 4 câu = 3.0 điểm. 1. “Mary, when does your school vacation start?” asked Peter. Peter asked Mary when her school vacation started. 2. We haven’t seen each other for five years. The last time we saw each other was five years ago. 3. Our teacher is ill, so she won’t give us a history test today. Our teacher is ill, so we won’t be given a history test today. 4. Bring a map with you or you will get lost. If you don’t bring a map with you, you will get lost. HẾT 2 BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TOÀN BÀI Điểm 20 Điểm 10 Điểm 20 Điểm 10 Điểm 20 Điểm 10 Điểm 20 Điểm 10 0.25 0.25 5.25 2.75 10.25 5.25 15.25 7.75 0.50 5.50 10.50 15.50 0.75 0.50 5.75 3.00 10.75 5.50 15.75 8.00 1.00 6.00 11.00 16.00 1.25 0.75 6.25 3.25 11.25 5.75 16.25 8.25 1.50 6.50 11.50 16.50 1.75 1.00 6.75 3.50 11.75 6.00 16.75 8.50 2.00 7.00 12.00 17.00 2.25 1.25 7.25 3.75 12.25 6.25 17.25 8.75 2.50 7.50 12.50 17.50 2.75 1.50 7.75 4.00 12.75 6.50 17.75 9.00 3.00 8.00 13.00 18.00 3.25 1.75 8.25 4.25 13.25 6.75 18.25 9.25 3.50 8.50 13.50 18.50 3.75 2.00 8.75 4.50 13.75 7.00 18.75 9.50 4.00 9.00 14.00 19.00 4.25 2.25 9.25 4.75 14.25 7.25 19.25 9.75 4.50 9.50 14.50 19.50 4.75 2.50 9.75 5.00 14.75 7.50 19.75 10.00 5.00 10.00 15.00 20.00 Lưu ý: Giám khảo cộng điểm, quy đổi điểm phải hết sức cẩn thận và tuyệt đối chính xác. -------------------
Tài liệu đính kèm: