ĐÁP ÁN TOÁN 11 Bài Nội dung Điểm 1a. (1đ) 3 2 3x 2 x 3x 9x 2lim x 7x 6→− − − + − − = 2 2x 2 (x 2)(x 5x 1)lim (x 2)(x 2x 3)→− + − + + − − = 2 2x 2 x 5xlim x 2x→− 1 3 − + − − = 3 0.25 0.25 0.25 + 0.25 1b. (1đ) ( )2xlim 2x 1 4x 4x 3→+∞ − − − − = 2 22x (2x 1) (4x 4x 3)lim 2x 1 4x 4x 3→+∞ − − − −− + − − = 2x 4lim 2x 1 4x 4x 3→+∞ − + − = x 2 4 xlim 1 42 4 x x x →+∞ − + − − 3 = 0 0.25 0.25 0.25 + 0.25 a) 23x x 1y x 5 − += + ⇒ 2 2 3x 30x 6y ' (x 5) + −= + 0.50 b) x 1y tan x 3 +⎛ ⎞= ⎜ ⎟−⎝ ⎠ ⇒ 2 'x 1 x 1y ' 1 tan x 3 x 3 ⎡ ⎤+ +⎛ ⎞ ⎛ ⎞= +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥− −⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ 2 2 4 xy ' 1 tan x 3(x 3) ⎡ ⎤− +⎛ ⎞= + ⎜ ⎟⎢ ⎥−⎝ ⎠⎣ ⎦− 1 0.50 0.25 2. (2đ) c) 2y sin 1 x= + ⇒ ( )2 2'y ' 1 x cos 1 x= + + 2 2 xy ' cos 1 x 1 x = + + 0.50 0.25 3. (1đ) ( ) 2x 5x 6 khi x 3 f x x 6 3 ax 3 khi x 3 ⎧ − + >⎪= ⎨ + −⎪ + ≤⎩ f (3) 3a 3= + ; x 3 x 3 lim f (x) lim (ax 3) 3a 3− −→ →= + = + 2 x 3 x 3 x 5x 6lim f (x) lim x 6 3+ +→ → − += + − = ( )( )2 x 3 x 5x 6 x 6 3lim x 3+→ − + + + − = ( ) x 3 lim (x 2) x 6 3+→ ⎡ ⎤− + +⎣ ⎦ = 6 f(x) liên tục tại xo = 3 ⇔ x 3 f (3) lim f (x)→= ⇔ 3a +3 = 6 ⇔ a = 1 0.25 0.25 0.25 0.25 4. (1đ) 3 2(C) : y x 5x 2= − + ⇒ 2y ' 3x 10x= − Gọi (∆) là tiếp tuyến của (C) tại o o(x ; y ) ⇒ o o( ) : y y '(x )(x x ) y∆ = − + o −Ta có ⇔ ( ) // (d) : y 3x 7∆ = − oy '(x ) 3= − 0.25 0.25 ⇔ ⇔ 2o o3x 10x 3 0− + = o o o o x 3 ; y 1 1 4x ; y 3 2 6 0 7 = = −⎡⎢⎢ = =⎢⎣ ⇒ y 3x 7 67y 3x 27 = − −⎡⎢⎢ = − +⎣ Vậy có 1 tiếp tuyến 67( ) : y 3x 27 ∆ = − + 0.25 0.25 a) ∆ABC vuông tại A SB ⊥ (ABCD) suy ra: . SB ⊥ AB ⇒ ∆SAB vuông tại B . SB ⊥ BC ⇒ ∆SBC vuông tại B . SB ⊥ AC ; AB ⊥ AC ⇒ AC ⊥ (SAB) ⇒ AC ⊥ SA ⇒ ∆SAC vuông tại A 0.25 0.25 0.25 0.25 b) SB ⊥ (ABC) ⇒ SB ⊥ AI ∆ABC cân tại A, I trung điểm BC ⇒ BC ⊥ AI ⇒ AI ⊥ (SBC) ⇒ (SAI) ⊥ (SBC) 0.25 0.25 0.25 0.25 c) (SBC) ⊥ (SAI) (SBC)∩(SAI) = SI Trong (SBC) kẻ BH ⊥ SI tại H ⇒ BH ⊥ (SAI) tại H ⇒ BH = d(B;(SAI)) ⇒ ∆SBI vuông tại B, đường cao BH ⇒ 2 2 2 1 1 1 7 BH BS BI 3a = + = 2 ⇒ 2 2 3aBH 7 = ⇒ ( ) a 21d B ;(SAI) 7 = 0.25 0.25 0.25 0.25 54. (4đ) d) AI ⊥ (SBC) ⇒ SI là hình chiếu của SA trên mp(SBC) ⇒ Góc giữa SA và mp(SBC) là góc giữa SA và SI. ∆SAI vuông tại I; aAI 2 = , SA 2a= ⇒ AI 1sin ASI SA 2 2 = = ⇒ ⇒ n oASI 23≈ n( ) oSA;(SBC) 23≈ 0.25 0.25 0.25 0.25 I C A H S B
Tài liệu đính kèm: