Đại số 7: Đề kiểm tra chương I

docx 37 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 763Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đại số 7: Đề kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số 7: Đề kiểm tra chương I
đại số7: đề Kiểm tra chương I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể)
a)5 – 2.-122 b) 1534+721 + 1934-11517 + 23
c)588:38-16 d) -112 + 42+ 32-10912-262128 
Bài 2: Tìm các số x,y,z biết:
a) 0,02 :x=179 : 223 b) x10=y6=z21 và 5x + y – 2z = - 56
c) 2x = 5y = 7z và x - y – z = 22 d) x3 = y4 ;7y = 6z và - x – y + z = - 14
Bài 3: Chứng tỏ rằng:
a)ab = cd → ab = cd = 2009a+2010c2009b+2010d b) ab = bc = cd → 19a3- 5b3+1890c319b3- 5c3+1890d3 = ad
đại số7: đề Kiểm tra chương I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể)
a) 7 – 2.-122 b) 3443+1521 + 943-11719 + 27
c) 3410:14-18 d) 81 + 82+ 62-12-1912 
Bài 2: Tìm các số x,y,z biết:
a) 0,04 :x=229 : 123 b) x6=y9=z8 và 3x +5y – z = - 110
c) 2x = 3y = 5z và x - y – z = 1 d) x4 = y3 ;6y = 7z và - x – y + z = - 62
e)x2-46+ y3+8 =0
Bài 3: Chứng tỏ rằng: ab = bc = cd → 20a3- 10b3+1914c320b3- 10c3+1914d3 = ad
đại số7: đề Kiểm tra chương I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể)
a) 3 – 2.-122 b) 621+ 3553 -12123 + 57+1853
c) 356:25-14 d) 25 + 92+ 122---20
Bài 2: Tìm các số x,y,z biết:
a) 0,08 :x=623 : 212 b) x9=y8=z6 và 5x - y + 3z = - 110
c) 5x = 7y = 2z và x + y – z = -22 d) x7 = y6 ;4y = 3z và - x – y + z = - 10
Bài 3: a) So sánh 2900 và 3600
	b) Tính -1524+82
đại số7: đề Kiểm tra chương I
Bài 1: Tính (một cách hợp lý nếu có thể)
a) 11 – 2.-122 b) 711+2235 + 1233-12729 + 1335
c) 21216:12-314 d) -132 + 152+ 82--30 
Bài 2: Tìm các số x,y,z biết:
a) 0,64 :x=3559 : 123 b) x6=y21=z10 và x - 2y + 5z = - 56
c) 3x = 5y = 2z và x + y – z = -1 d) x7 = y6 ;3y = 4z và - x – y + z = - 34
Bài 3: a) Chứng tỏ rằng: 146 - 77⋮57 
	 b) Tính -1224+92
Họ và tên :....................................................................................Lớp 7 ....
 Kiểm tra 15 phút Môn Đại số 
 Điểm	Lời nhận xét của giáo viên
 Đề bài 
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Bài 3 (2đ) Tính giá trị biểu thức . (- 3 )3
 Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 đại số 7: Kiểm tra chương I Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) . + . 
b) 25 . ( - 2,7) . 0,4
c) - 
Câu 2: (3đ) Tìm x, y biết :
a) x = 
b) + 0,139 = 3
Câu 3: (3đ)
Trong đợt ủng hộ bão lụt do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã ủng hộ160 kg gạo. Tính số kg gạo mỗi lớp ủng hộ, biết rằng số gạo của hai lớp ủng hộ theo tỉ lệ 3; 5.
Câu 4: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = + .
 đại số 7: Kiểm tra chương I Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) . + . 
b) 25 . ( - 3,7) . 0,4
c) - 
Câu 2 (3đ) Tìm x, y biết :
a) x = 
b) + 0,139 = 2
Câu 3: (3đ)
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng được theo tỉ lệ 3; 5.
Câu 4: (1đ) So sánh 230 và 320.
 đại số 7: Kiểm tra chương I Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) . + . 
b) 25 . ( - 7,2) . 0,4
c) - 
Câu 2: (3đ) Tìm m, n biết :
a) m = 
b) + 0,139 = 3
Câu 3: (3đ)
Tính số bạn đạt trên 8 điểm bài kiểm tra 1 tiết chương I môn toán của mỗi lớp, biết rằng số bạn đạt trên 8 điểm của lớp 7E ít hơn số bạn đạt trên 8 điểm của lớp 7C là 6 và tỉ số bạn đạt trên 8 điểm của hai lớp là 5 : 8.
Câu 4: (1đ) Tìm x và y, biết rằng: ( x – 3)6 + = 0.
 đại số 7: Kiểm tra chương I Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính:
a) . + . 
b) 25 . ( - 7,3) . 0,4
c) - 
Câu 2 (3đ) Tìm m, n biết :
a) m = 
b) + 0,139 = 2
Câu 3: (3đ)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 66m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích mảnh vườn này.
Câu 4: (1đ) Tìm x và y, biết rằng: ( x – 3)6 + ( y2 - 9)2 = 0.
Tóm tắt đáp án và biểu điểm:
Câu 1: (3đ = 1đ . 3):
 a) . + . = ( + ) = . 4 = 2
b) 25 . ( - 2,7) . 0,4 = 25 . 0,4 . ( - 2,7) = 10 . ( - 2,7) = - 27
c) - =  = 0,1 – 0,4 = - 0,3
Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)
a) x = b) + 0,139 = 3
 x = : = 3 – 0,139
 x = = 2,861
 x = 
 x = - 1,5
Câu 3 đề1+2 : (3đ)
Gọi số gạo của lớp 7A ủng hộ là x (kg) (x > 0)
Gọi số gạo của lớp 7B ủng hộ là y (kg) (y > 0) 0,5đ
Ta có: x + y = 160 0,5đ
 = = = = 20 0,5đ
 = 20 x = 20 . 3 = 60 > 0 0,5đ
= 20 y = 20 . 5 = 100 > 0 0,5đ
Vậy số gạo của lớp 7A ủng hộ là 60 kg
Vậy số gạo của lớp 7B ủng hộ là 100 kg 0,5đ
Câu 3 đề3 : (3đ) Lớp 7C : 16 bạn, 7E : 10 bạn.
Câu 3 đề4 : (3đ) Chiều dài : 18m, chiều rộng : 15m, diện tích : 270m2.
*Câu 4 đề 1: (1đ) Amin = 10 2 ≤ x ≤ 10	 1,0đ
Câu 4 đề 2: (1đ) 230 = (23)10 = 810; 320 = ( 32)10 = 910 mà 8 810 230 < 320.
Câu 4 đề 3: (1đ) ( x – 3)6 = 0 và = 0 x = 3; y = 9 .
 Câu 4 đề 4: (1đ) ( x – 3)6 = 0; ( y2 - 4)2 = 0 x = 3; y = 2 hoặc x = 3; y = - 2. 
Câu 4 đề 2: (1đ) 
 Thứ ngày /11/2009
Họ và tờn :.............................................................Lớp 7...
 Kiểm tra 15 phỳt Mụn Đại số
 Điểm 
 Lời nhận xột của giỏo viờn
Đề bài
 : Câu 1: Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch 
a) 
x
-1
1
3
5
y
-5
5
15
25
b) 
x
-5
-2
2
5
y
-2
-5
5
2
c)
x
-4
-2
10
20
y
6
3
-15
-30
Câu 2: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao nhiêu lâu (cùng năng xuất)
 .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
A 
Điểm:
 Họ và tên:           . Lớp 7B Dễ
đại số7: đề Kiểm tra chương II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
6
y
4
2
-4
-8
-12
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. 
B. x tỉ lệ nghịch với y.
C. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 12
x
-2
y
3
-10
Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 
 A. -53 B. 203 C. 53 D. -203
x
6
12
y
4
Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 
 A. 8 B. - 8 C. 2 D. -2
Câu 4: Xem hình bên
a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M B. Điểm N 
 C. Điểm P D. Điểm Q
b) Đường thẳng OM là đồ thị của hàm số
A. y = 3x B. y = 13 x 
C. y = - 3x D. y = - 13 x
Câu 5: Đồ thị hàm số y = 32 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: 
A. 	B. 
C. 	 D.
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
3 B. -3 C. 13 D. -13 
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó
f (0) = -2 B. f(1) = - 3 C. f(-1) = 3 D. f(2) = 4
Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó
x= 6, y= 10, z = 14. B. x = - 6, y = - 10, z = - 12.
 C..x= 32, y= 52, z = 72 D. x= 23, y= 25, z = 27
Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
438 B. 348 C.384 D. 483
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x 
Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
23 B. - 23 C.- 32 D. 32
Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau:
 B. 
C. D.
Điểm:
 Họ và tên:          . Lớp 7B Dễ
đại số7: đề Kiểm tra chương II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
6
y
4
2
-4
-8
-12
A. x tỉ lệ nghịch với y. 
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2.
C. x tỉ lệ thuận với y.
D. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y. 
x
-2
y
3
-10
Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 
 A. 203 B. 53 C. 53 D. -203
x
6
12
y
4
Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 
 A. - 8 B. 8 C. 2 D. -2
 Câu 4: Xem hình bên
a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm N B. Điểm M 
C. Điểm Q D. Điểm P
b) Đường thẳng ON là đồ thị của hàm số
A. y = 3x B. y = - 3x 
C. y = 13 x D. y = - 13 x
Câu 5: Đồ thị hàm số y = 32 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: 
A. 	B. 
C. 	 D. 
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
- 3 B. 3 C. 13 D. -13 
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó
A. f (0) = - 3 B. f(1) = - 2 C. f(-1) = 3 D. f(2) = 4
Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó
A.x= - 6, y= - 10, z = - 14. B. x = 6, y = 10, z = 12.
 C..x= 32, y= 52, z = 72 D. x= 23, y= 25, z = 27
Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
A. 348 B. 438 C.384 D. 483
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x 
Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
A.- 23 B. 23 C.- 32 D. 32
 Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau:
 A. B. 
C. D. 
Điểm:
 Họ và tên:          . Lớp 7B Dễ	
đại số7: đề Kiểm tra chương II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
6
y
4
2
-4
-8
-12
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. 
 B. x tỉ lệ nghịch với y.
C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 12 
D. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.
x
-2
y
3
-10
Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 
 A. -53 B. 203 C. -203 D. 53
x
6
12
y
4
Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 
 A. 8 B. - 8 C. - 2 D. 2
 Câu 4: Xem hình bên
a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M B. Điểm P 
C. Điểm N D. Điểm Q
b) Đường thẳng OP là đồ thị của hàm số
A. y = 3x B. y = 13 x 
C. y = - 13x D. y = - 3 x
Câu 5: Đồ thị hàm số y = 32 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: 
A. 	B. 
C. 	 D.
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
A.3 B. -3 C.- 13 D. 13 
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó
f (0) = -2 B. f(1) = 3 C. f(2) = - 3 D. f(- 1) = 4
Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó
 A.x= 6, y= 10, z = 14. B. x = - 6, y = - 10, z = - 12.
 C.. x= 23, y= 25, z = 27. D. x= 32, y= 52, z = 72.
Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
A. 438 B. 348 C. 483 D. 384
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x 
Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
A. 23 B. - 23 C.- 32 D. 32
 Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau:
A. B. 
C. D.
Điểm:
 Họ và tên:          . Lớp 7B Dễ	
đại số7: đề Kiểm tra chương II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau:
x
- 2
-1
2
4
6
y
4
2
- 4
- 8
-12
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. 
B. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y .
C. x tỉ lệ nghịch với y.
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 12
x
- 2
y
3
- 10
Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 
 A. -53 B. 53 C. 203 D. -203
x
6
12
y
4
Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở trống trong bảng là: 
 A. 8 B. 2 C. - 8 D. -2
Câu 4: Xem hình bên
a)Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M B. Điểm N 
 C. Điểm Q D. Điểm P
b) Đường thẳng OQ là đồ thị của hàm số
A. y = 3x B. y = 13 x 
C. y = - 3x D. y = - 13 x
Câu 5: Đồ thị hàm số y = 32 x là đường thẳng được biểu diễn trong hình sau: 
A. 	B. 
C. 	 D.
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2;- 6). Khi đó giá trị của a là
A.3 B. 13 C. - 3 D. -13 
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) = 1- 2x. Khi đó
A. f (0) = -2 B. f(- 1) = 3 C. f(1) = - 3 D. f(2) = 4
Câu 8: Ba số x,y,z tỉ lệ với 3,5,7 và z – y = 1. Khi đó
A.x= 6, y= 10, z = 14. B. x= 32, y= 52, z = 72.
 C.. x = - 6, y = - 10, z = - 12. D. x= 23, y= 25, z = 27
Câu 9: Để đặt một đoạn đường sắt phải dùng 480 thanh ray dài 8m. Nếu thay bằng những thanh ray dài 10m thì cần số thanh ray là
438 B. 384 C. 348 D. 483
Câu 10: Cho hàm số y = ( 3m + 1)x 
 a).Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; - 1) khi m bằng
 A. 23 B. 32 C. - 23 C.- 32 
b) Đồ thị hàm số ứng với m tìm được vẽ ở hình sau:
 A. B. . 
C. D. 
Điểm:
 Họ và tên:            . Lớp 7C
đại số7: đề Kiểm tra chương II
Khoanh tròn vào chỗ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả đúng.
Câu 1: Các giá trị tương ứng của x và y được cho trong bảng sau:
x
-2
-1
2
4
6
y
4
2
-4
-8
-12
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = -2. 
B. x tỉ lệ nghịch với y.
C. x không tỉ lệ thuận với y và x cũng không tỉ lệ nghịch với y.
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k = - 12
x
-2
y
3
-10
Câu 2: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: 
 A. -53 B. 203 C. 53 D. -203
x
6
12
y
4
Câu 3: Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có giá trị cho trong bảng . Giá trị ở ô trống trong bảng là: 
 A. 8 B. - 8 C. 2 D. -2
Câu 4: Xem hình bên
a) Điểm có toạ độ (1;- 3) là
A. Điểm M B. Điểm N 
C. Điểm P D. Điểm Q
b) Đường thẳng OM là đồ thị của hàm số
A. y = 3x B. y = 13 x 
C. y = - 3x D. y = - 13 x
Câu 5: Đồ thị 

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem tra 1 tiet Dai 7 - Copy.docx