Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 1 CĂN BẬC HAI 1. AA 2 2. BAAB . (A0, B0) 3. B A B A (A0, B>0) 4. BABA 2 (B0) 5. BABA 2 (A0, B0) 6. BABA 2 (A<0, B0) 7. B BA B A (B>0) 8. AB BB A 1 (AB0, B≠0) 9) 2 )( BA BAC BA C (A0, A≠B2) 10) ( )C C A B A BA B (A0, B0, A≠B) 11)0 A < B BA BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 2 2 2( ) 2A B A AB B 2 2 2( ) 2A B A AB B 2 2A B A B A B 3 3 2 2 33 3A B A A B AB B 3 3 2 2 33 3A B A A B AB B 33 3 2 2( )( ) 3 ( )A B A B A AB B A B AB A B 3 3 2 2A B A B A AB B 22 2 2A B A B AB NHỚ 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT Ax B A 0 : phương trình có nghiệm duy nhất : A Bx . A = 0 và B 0 : phương trình vô nghiệm. A = 0 và B = 0 : phương trình vô số nghiệm.( x R ) Ax B A > 0 : A Bx 0 BA x A A = 0 và B 0 : vô nghiệm A = 0 và B < 0 : vô số nghiệm. ( )x R NHỚ 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT HAI ẨN SỐ 1/. Dạng : /// cybxa cbyax 2/. Cách giải : baab ba ba D // // ; bccb bc bcDx // // ; caac ca ca Dy // // D 0 : hệ có nghiệm duy nhất D D y y D D x x Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 2 D = 0 và Dx 0 Hệ vô nghiệm. D = 0 và Dy 0 D = Dx = Dy = 0 : Hệ vô số nghiệm tùy thuộc a, b, c, a/, b/, c/ NHỚ 3 : PHƯƠNG TRÌNH BẬT HAI MỘT ẨN ax2 + bx + c = 0 ( a 0) = b2 – 4ac > 0 a bx 21 , a bx 22 = 0 Nghiệm kép a bxx 221 < 0 Vô nghiệm / = b/ 2 – ac / > 0 a bx // 1 , a bx // 2 / = 0 Nghiệm kép a bxx / 21 / < 0 Vô nghiệm Chú ý: a + b + c = 0 : Nghiệm x1 = 1, x2 = a c a – b + c = 0 : Nghiệm x1 = –1, x2 = a c . Cho tam thức f(x) = ax2 + bx + c ( 0)a cĩ 2 4b ac f(x) = 0 cĩ hai nghiệm 0 ;f(x) = 0 cĩ nghiệm kép 0 ; f(x) = 0 vơ nghiệm 0 f(x) = 0 cĩ hai nghiệm trái dấu 0 0 a P f(x) = 0 cĩ hai nghiệm cùng dấu 0 0 a P f(x) = 0 cĩ hai nghiệm âm 0 0 0 0 a S P f(x) = 0 cĩ hai nghiệm dương 0 0 0 0 a S P f(x) > 0 0 0 a x f(x) 0 0 0 a x f(x) < 0 0 0 a x f(x) 0 0 0 a x f(x) > 0 vơ nghiệm f(x) 0 x 0 0 a f(x) 0 vơ nghiệm f(x) 0 x 0 0 a f(x) < 0 vơ nghiệm f(x) 0 x 0 0 a f(x) 0 vơ nghiệm f(x) 0 x 0 0 a Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 3 NHỚ 4 : DẤU NHỊ THỨC f(x) = ax + b ( a 0) x – a b + f(x) Trái dấu a 0 cùng dấu a NHỚ 5 : DẤU TAM THỨC f(x) = ax2 + bx + c ( a 0) ( Nhớ : TRONG TRÁI NGOÀI CÙNG) Nếu Thì 0 0 a 0 0 a f(x) > 0, x f(x) < 0, x 0 0 a 0 0 a f(x) > 0, x a b 2 f(x) < 0, x a b 2 > 0 x – x1 x2 + f(x) cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a Hoặc : f(x) = ax bx c2 (a 0) 0, x R = 0 a.f(x) > 0, x bR a \ 2 > 0 a.f(x) > 0, x (–∞ ; x1) (x2 ∞; + ) a.f(x) < 0, x (x1; x2) NHỚ 6 : SO SÁNH NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI VỚI CÁC SỐ Cho: f(x) = ax2 + bx + c ( a 0) và , là hai số thực( ) 1/. x1 x1 > 0 2 0)( 0 S af 3/. x1 < x2 < 0 2 0)( 0 S af 4/. x1< < < x2 0)( 0)( af af 5/. x1< < x2 < 0)( 0)( af af 6/. 21 21 xx xx 0)()( ff 7/. < x1 < x2 < 2 0)( 0)( 0 S af af Chú ý: Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 4 1/. x1 x1 > 0 0 0 0 S P 3/. x1 < x2 < 0 0 0 0 S P NHỚ 7 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN 1/. K K BA B BA 2 2 0 2/. )0(0 22 hayBA BA BA KK g x f x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) ( ) f x hoặc g xf x g x f x g x ( ) 0 ( ( ) 0)( ) ( ) ( ) ( ) NHỚ 8 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN 1/. K K BA B A BA 2 2 0 0 2/. K K BA B A B BA 2 2 0 0 0 3/. 1212 KK BABA f x f x g x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) g x f x f x g x g x f x g x 2 ( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0 ( ) ( ) NHỚ 9 : PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1/. 0 0 B BA B BA BA 2/. BA BA BA Chú ý: 0 )()( 0 )()( )()( x xgxf x xgxf xgxf NHỚ 10 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1/. 0B BAB BA 2/. 0 0 0 B A B A B B A B B 3/. 22 BABA nếu 0 nếu 0 A A A A A ; 2 2 ,A A A Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 5 NHỚ 11 : BẤT ĐẲNG THỨC 1/. ĐỊNH NGHĨA : Dạng : A > B, A B , A < B, A B 2/. TÍNH CHẤT : a) abba ; b) ca cb ba ; c) cbcaba ;d) 0, 0, cbcac cbcac ba e) dbca dc ba ;f) bdac dc ba 0 0 ;g) 0;11 0;11 abkhi ba abkhi baba 3/. BĐT Cô Si : Cho n số tự nhiên không âm a1, a2, a3,......, an n n n aaaa n aaaa ....... ....... 321 321 Hay n n n n aaaaaaaa ....... ....... 321321 Dấu đẳng thức xảy ra a1 = a2 = a3 = ......... = an. Cơ si cho 2 số khơng âm: , 0a b : 2a b ab .Dấu “=” xảy ra khi a b . Tính chất: Cho 2 số khơng âm ,a b . Nếu a b hằng số thì .a b đạt giá trị lớn nhất khi a b . Nếu .a b hằng số thì ( )a b đạt giá trị nhỏ nhất khi a b . 4/. BĐT Bunhia Côp ski : Cho a1, a2, a3,......, an, b1, b2, b3,......, bn là những số tực khi đó: )....)(....().....( 222 2 1 22 2 2 1 2 2211 nnnn bbbaaabababa Dấu đẳng thức xảy ra ai = k.bi , i = 1 , 2 , 3,......, n 5/. BĐT BecnuLi : Cho : a > –1, n N.Ta có : (1 + a)n 1 + na Đẳng thức xảy ra 1 0 n a 6/. BĐT tam giác : BABA .Đẳng thức xảy ra AB 0. NHỚ 12 : CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A. HỆ THỨC CƠ BẢN ( 6 công thức ) 1/. 2 2 1sin x cos x 2/. sinxtanx cosx 3/. cosxcotx sinx 4/. . 1tanx cotx 5/. 2 2 11 tan x cos x 6/. 2 2 11 cot x sin x Điều kiện tồn tại : tanx là(x / 2 + k , k Z) cotx là (x k , k Z) sinx là – 1 Sinx 1 cosx là – 1 Cosx 1 Chú ý : a2 + b2 = ( a + b)2 – 2ab a3 + b3 = ( a + b)3 – 3ab( a + b) B. CÔNG THỨC CỘNG ( 8 công thức ): Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 6 7/. ( ) cos . sin .cos a b a cosb a sinb 8/. ( ) cos . sin .cos a b a cosb a sinb 9/. ( ) sin . cos .sin a b a cosb a sinb 10/. ( ) sin . .sin a b a cosb cosa sinb 11/. ( ) 1 tan . tana tanbtan a b a tanb 12/. ( ) 1 . tana tanbtan a b tana tanb 13/. cot . 1( ) a cotbcot a b cota cotb 14/. cot 1( ) acotbcot a b cota cotb C. CÔNG THỨC NHÂN: I. NHÂN ĐÔI : ( 3 công thức) 15/. 2 2sin .sin a a cosa 16/. 2 2 2 22 2 1 1 2cos a cos a sin a cos a sin a 17/. 2 22 1 tanatan a tan a II. NHÂN BA : ( 3 công thức) 18/. CosaaCosaCos 343 3 19/. aSinSinaaSin 3433 20/. aTan aTanTanaaTan 2 3 31 33 III. HẠ BẬC : ( 4 công thức) 21/. 2 212 aCosaSin aSinaCos 2221 22/. 2 212 aCosaCos aCosaCos 2221 23/. 4 333 aSinSinaaSin 24/. 4 333 aCosCosaaCos IV. GÓC CHIA ĐÔI : ( 3 công thức) với 2 xTant 25/. 21 2 t tSinx 26/. 2 2 1 1 t tCosx , 27/. 21 2 t tTanx D. TỔNG THÀNH TÍCH : ( 8 công thức) 28/. 22 2 baCosbaCosCosbCosa 29/. 22 2 baSinbaSinCosbCosa 30/. 22 2 baCosbaSinSinbSina 31/. 22 2 baSinbaCosSinbSina 32/. CosaCosb baSinTanbTana )( 33/. CosaCosb baSinTanbTana )( 34/. SinaSinb baSinCotbCota )( 35/. SinaSinb baSinCotbCota )( E. TÍCH THÀNH TỔNG : ( 3 công thức) 36/. )( 2 1 baCosbaCosCosaCosb 37/. )()( 2 1 baCosbaCosSinaSinb 38/. )()( 2 1 baSinbaSinSinaCosb Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 7 CHÚ Ý: 2 2 2 21 sin 2 sin cos ;1 sin 2 (sin cos ) ;1 sin (sin cos ) ;1 sin sin cos 2 2 2 2 x x x xx x x x x x x x 2 2 2 21 cos 2 2sin ;1 cos 2 2cos ;1 cos 2cos ;1 cos 2sin 2 2 x xx x x x x x sin cos 2 sin 2 cos ;sin cos 2 sin ;cos sin 2 cos 4 4 4 4 x x x x x x x x x x sin 3 cos 2cos 2sin ; 3 sin cos 2sin 2cos 6 3 6 3 x x x x x x x x 4 4 2 6 6 21 3sin cos 1 sin 2 . sin cos 1 sin 2 2 4 x x x x x x F. CUNG LIÊN KẾT : Gĩc hơn kém Gĩc hơn kém 2 sin( ) sin sin cos 2 cos( ) cos cos sin 2 tan( ) tan tan cot 2 cot( ) cot cot tan 2 Gĩc đối nhau Gĩc bù nhau Gĩc phụ nhau cos( ) cos sin( ) sin sin cos 2 sin( ) sin cos( ) cos cos sin 2 tan( ) tan tan( ) tan tan cot 2 cot( ) cot cot( ) cot cot tan 2 Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 8 G. Giá trị lượng giác của các gĩc cĩ liên quan đặc biệt: NHỚ 13 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. CƠ BẢN : Sinu = Sinv 2 2 kvu kvu k Z Cosu = Cosv 2kvu Tanu = Tanv kvu Cotu = Cotv kvu Sinu = 0 ku Sinu = 1 22/ ku Sinu = –1 22/ ku Cosu = 0 ku 2/ Cosu = 1 2ku Cosu = – 1 2ku B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI Sin và Cos Dạng: aSinx + bCosx = c (1) ( a2 + b2 0 ). Phương pháp : Cách 1: Chia hai vế cho 22 ba .Đặt : Sin ba bCos ba a 2222 ; . (1) 22 )( ba cxSin (*). (*) Có nghiệm khi : 1 22 ba c 222 cba . (*) Vô nghiệm khi 222 cba 0 6 4 3 2 2 3 3 4 32 2 00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 0 –1 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 1 2 2 2 –1 0 1 tan 0 3 3 1 3 3 –1 0 0 cot 3 1 3 3 0 3 3 –1 0 Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 9 Cách 2: Kiểm chứng x = (2k + 1) có phải là nghiệm của phương trình hay không? Xét x (2k + 1) .Đặt : 2 xTant . Thế 2 2 2 1 1; 1 2 t tCosx t tSinx . Vào phương trình (1) t ? x ? C. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: 1/. Đối với một hàm số lượng giác: Giả sử a 0 02 cbSinxxaSin ( đặt 1, tSinxt ) 02 cbCosxxaCos (đặt 1, tCosxt ) 02 cbTanxxaTan ( đặt kxTanxt 2 , ) 02 cbCotxxaCot ( đặt kxCotxt , ) 2/. Phương trình đẳng cấp đối với Sinx, Cosx Dạng: 022 xcCosbSinxCosxxaSin (1) 03223 xdCosxcSinxCosxCosxbSinxaSin (2) Phương pháp : Cách 1: Kiểm x = / 2 + k có phải là nghiệm của phương trình ? Chia hai vế cho Cos2x ( dạng 1), chia Cos3x ( dạng 2) để đưa phương trình đã cho về dạng phương trình bậc hai, bậc ba đối với Tanx. Cách 2: Dạng (1) có thể sử dụng công thức hạ bậc và 2 2xSinSinxCosx thế vào 3/. Phương trình đối xứng của Sinx, Cosx: Dạng : a(Sinx + Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*) Phương pháp: Đặt : 2), 4 (2 txSinCosxSinxt 0 2 1(*) 2 ctbat t ( nếu có) x Chú ý: Dạng a(Sinx – Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*) giải tương tự : Đặt : 2), 4 (2 txSinCosxSinxt 0 2 1(*) 2 ctbat t ? ( nếu có) x ? D. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT : 1/. Tổng bình phương : A2 + B2 + ........+ Z2 = 0 A = B = ......= Z = 0 A 0, B 0,......, Z 0 Ta có : A + B + .... + Z = 0 A = B = .....= Z = 0 2/. Đối lập : Giả sử giải phương trình A = B(*). Nếu ta chứng minh KB KA KB KA (*) 3/. klBA kB lA kB lA Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 10 H B C A 4/. 1,1 BA 1 1 1 B A AB hay 1 1 B A NHỚ 14: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIAC 1.TAM GIÁC THƯỜNG ( các định lý) Hàm số Cosin bcCosAcba 2222 bc acbCosA 2 222 Hàm số Sin R SinC c SinB b SinA a 2 R aSinARSinAa 2 ,2 Hàm số Tan ba ba BATan BATan 2 2 Các chiếu cCosBbCosCa Trung tuyến 4 )(2 2222 acbma Phân giác 2 . 2 a Abc Cos l b c Diện tích cba chbhahS 2 1 2 1 2 1 abSinCacSinBbcSinAS 2 1 2 1 2 1 prS R abcS 4 ))()(( cpbpappS Chú ý: 2 )( 2 )( 2 )( CTancpBTanbpATanap p Sr SinC c SinB b SinA a S abcR 2224 a, b, c : cạnh tam giác. A, B, C: góc tam giác. ha: Đường cao tương ứng với cạnh a. ma: Đường trung tuyến vẽ từ A. R, r : Bán kính đường tròn ngoại, nội tiếp tam giác. 2 cbap Nữa chu vi tam giác. 2.HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG: ACABBCAH CHBHAH .. .2 222 111 ACABAH Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 11 BCBHAB .2 CBCHAC .2 222 ACABBC NHỚ 15: MỘT SỐ BÀI TÓAN CẦN NHỚ CHO TAM GIÁC ABC : 1/. 222 4 CCosBCosACosSinCSinBSinA 2/. 222 41 CSinBSinASinCosCCosBCosA 3/. TanCTanBTanATanCTanBTanA .. ( tam giác ABC không vuông) 4/. 2 . 2 . 2222 CCotBCotACotCCotBCotACot 5/. 1 2 . 22 . 22 . 2 ATanCTanCTanBTanBTanATan 6/. CosCCosBCosACSinBSinASin ..22222 7/. CosCCosBCosACCosBCosACos ..21222 8/. SinCBASin )( ; CosCBACos )( ; 22 CCosBASin ; 22 CSinBACos 22 CCotBATan 9/. 8 33.. SinCSinBSinA 10/. 8 1.. CosCCosBCosA 11/. 8 33 2 . 2 . 2 CCosBCosACos 12/. 8 1 2 . 2 . 2 CSinBSinASin 13/. 4 3222 CCosBCosACos 14/. 9 4222 CSinBSinASin 15/. 9222 CTanBTanATan 16/. 1 2224 3 222 CSinBSinASin 17/. 4 9 222 2 222 CCosBCosACos 18/. 1 222 222 CTanBTanATan 19/. 9 222 222 CCotBCotACot 20/. 2 33222 CSinBSinASin 21/. 2 3222 CCosBCosACos NHỚ 16 : HÀM SỐ LIÊN TỤC 1.a)ĐỊNH NGHĨA 1: Hàm số )(xfy gọi là liên tục tại điểm x = a nếu : 1/. )(xf xác định tại điểm x = a. 2/. )()(lim afxf ax b)ĐỊNH NGHĨA 2: )(xf liên tục tại điểm x = a )()(lim)(lim afxfxf axax 2. ĐỊNH LÝù : Nếu )(xf liên tục trên [a, b] và 0)().( bfaf thì tồn tại ít nhất một điểm c (a, b) sao cho 0)( cf . NHỚ 17 : HÀM SỐ MŨ Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 12 1/. ĐỊNH NGHĨA : Cho a > 0, a 1 ( cố định). Hàm số mũ là hàm số xác định bởi công thức : y = ax ( x R) 2/. TÍNH CHẤT : a) Hàm số mũ liên tục trên R. b) y = ax > 0 mọi x R c) a > 1 : Hàm số đồng biến : 21 21 xxaa xx d) 0 < a < 1 : Hàm số nghịch biến: 2121 xxaa xx 3/. ĐỒ THỊ : (a> 1) y ( 0 < a < 1) y 1 1 4.CÔNG THỨC: .1) . ; 2) ; 3)( ) ; 4)( ) . ; 5)a a aa a a a a a ab a b a b b 6) . . ;7) n n n n n n a aa b a b bb . .8) ;m n n k nm m k mn a a a a .,9) ;10), n n n m n m a a a a a 11) 0 1a 1na na 12) (**)( )nn m n mna a a b b a 5.PHƯƠNG TRÌNH MŨ: ( ) ( )0 1 : ( ) ( )f x g xa a a f x g x 6.BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ: ( ) ( )1 : ( ) ( )f x g xa a a f x g x ( ) ( )0 1 : ( ) ( )f x g xa a a f x g x NHỚ 18 : HÀM SỐ LOGARIT 1/. Định nghĩa : a Với số 0,10 ba . baba log . b) Hàm số logarit theo cơ số a ( a > 0, a 1 ) của đối số x là hàm số được cho bởi công thức: y = logax ( với x > 0, a > 0, a 1) 2/. TÍNH CHẤT VÀ ĐỊNH LÝ CƠ BẢN VỀ logarit : 1) log 1 0 ; log 1a a a 2) cbcb aaa loglog).(log 3) cbc b aaa logloglog ; 4) bb aa log.log 5) 1log logaa b b 6) log logaa b b 6) 1 1log log ;log logna a a ab b bb n 7) ccb b cc aba a a b loglog.loglog log log ; 8) 1log loga b b a 9) loga ba b ; 10) log logb bc aa c Thầy.Nguyễn Quang Sơn ĐT:0909.230.970 ________________________________________________________________________________ 13 11) cbcba cbcba aa aa 0loglog:10 0loglog:1 3. GIỚI HẠN: 1)1ln(lim;11lim 00 x x x e x x x 4/. ĐỒ THỊ : (a> 1) y ( 0 < a < 1) y 1 1 0 x 0 x 4/. PHƯƠNG TRÌNH Logarit : )()()(log)(log xgxfxgxf aa ( f(x) hoặc g(x) > 0 , 0 < a 1 ) 5/. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Logarit : (*))(log)(log xgxf aa )()( 0)( (*) 1 xgxf xfa )()( 0)( (*) 10 xgxf xga NHỚ 19 : ĐẠO HÀM I/. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM : Cho hàm số y = f(x) , xác định trên ( a, b) , x0 ( a, b). Ta nói f(x) có đạo hàm tại x0 nếu giới hạn 0 xkhi x y tồn tại. x xfxxf x yxf xx )()( limlim)( 00 000 ' Đạo hàm bên trái : x yxf x 00 ' lim)( ( tồn tại ) Đạo hàm bên phải : x yxf x 0 0 ' lim)( ( tồn tại ) Cho y = f(x) xác định trên (a, b).y = f(x) có đạo hàm tại x0 (a, b) f ‘(x0+) = f ’(x0–) II/. QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM : Giả sử u = u(x), v = v(x), w =
Tài liệu đính kèm: