Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Long Khánh A

doc 14 trang Người đăng dothuong Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Long Khánh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Long Khánh A
 TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A
Người biên soạn: 
Nguyễn Văn Duyên, SĐT: 0946605998
Nguyễn Hữu Tân, SĐT: 0919159281
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 05 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Ngày thi: 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Cho hàm số . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. B. C. D. 
Câu 2: Cho hàm số . Hàm số đạt cực trị tại . Khi đó tổng bằng ?
A. 5	 B. 8	C. 	 D. .
Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A. ;	B. ; C. ; D. 
Câu 4: Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	 B. 	 C. 	 D. . 
Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ; 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 7: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có hai điểm cực trị; B. thì hàm số có cực đại và cực tiểu; 
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. thì hàm số có cực trị;
Câu 8: Khoảng đồng biến của hàm số là: 
A. B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. 
Câu 9: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R. 
B. Hàm số luôn nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 
Câu 10: Giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là. 
A. B. C. D. 
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. 
A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 2] bằng . 
A. B. C. D. 
Câu 13: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0
Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. C. D. 
Câu 15: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình 
có ba nghiệm phân biệt. 
A. B. C. D. 
Câu 16. Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17. Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 – 2x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 18. Cho đường cong có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: 
A. B. C. D. 
Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: 
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: 
A. y = - x - 3 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2
Câu 21: Giá trị của m để hàm số có cực trị là. 
A. B. C. D. 
Câu 22: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1 là . 
A. B. C. D. 
Câu 23. Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 24: Cho hàm số y = x3- 3x2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3 1 D. m < -3
Câu 25. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = .Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC = . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a, cạnh A/B = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ theo a là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=, mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 .Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho lăng trụ ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của A/ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, cạnh A/A hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi I là trung điểm SC. Tính thể tích khối chóp I.ABCD theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.Biết SB hợp với mặt phẳng đáy một góc . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và I trung điểm AB. Biết ,tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SOI) theo a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 45o .Tính thể tích khối chóp S.ABCD và thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích toàn phần 
của hình nón đã cho
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy,. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt trụ tròn xoay ngoại tiếp hình trụ đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +∞)
	B. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +∞)
	C. Hàm số y = (0 < a 1) có tập xác định là R 
	D. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành.
Câu 43: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. (0; +∞)	B. (-∞; 0)	C. (2; 3)	D. (-∞; 2) (3; +∞)
C©u 44: Giải ph­¬ng tr×nh: :
	A. 	B. {2; 4}	C. 	D. 
C©u 45: Giải ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 46: Cho . Hãy biểu diễn theo a:
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 47: Nếu và thì
	A. 	B. 
	C. 	D. 
C©u 48: Giải bÊt ph­¬ng tr×nh: lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 49: Giải bÊt ph­¬ng tr×nh: lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Nếu và thì
	A. 	B. 	C. 	D. 
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Dùng MTCT tính giá trị hàm số tại các đầu mút, chọn đáp án B.
Câu 2: Ta có y’ = -x2+8x-5
. Chọn B
Câu 3: Ta có y’ = 3x2-6x-9
Tính giá trị hàm tại -1;3;4;-4. Ta chọn A.
Câu 4: Ta có y’ = -3x2+6x
Lập BBT, từ BBT ta chọn B.
Câu 5: Ta có y’ = 3x2-2x
Ta chọn C
Câu 6: ĐTHS có TCN là 
Ta chọn C.
Câu 7:
Ta chọn C
Câu 8: TXĐ 
Lập BBT từ BBT ta chọn B
Câu 9: 
Ta loại B và D. Hàm nhất biến này không đồng biến trên R, ta lọai A. vậy đáp án là C
Câu 10: 
Hàm số có ba điểm cực trị khi m < 0. Ta chọn C
Câu 11: 
Tính giá trị hàm số tại -1 và 1. Ta chọn B
Câu 12: 
Tính giá trị hàm số tại 1 và 2. Ta chọn B
Câu 13: Ta có TCĐ là đường thẳng x = -m
Vì M thuộc đường thẳng x = -m nên 2 = -m hay m = -2. Ta chọn B
Câu 14: Dựa vào dạng của đồ thị ta loại ngay A và C. Dựa vào các điểm đặc biệt đồ thị đi qua ta chọn D
Câu 15: 
Dựa vào đồ thị, pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi . Ta chọn B
Câu 16: Phương trình HĐGĐ 
Ta chọn D
Câu 17: 
Phương trình HĐGĐ
Ta chọn A
Câu 18: 
Ta có
Vậy PTTT cần tìm là y = 3x + 1
Ta chọn B
Câu 19 : Dùng MTCT tính đạo hàm của hàm số tại -1 ta được đâp án là A
Câu 20 : 
Ta có
Vậy PTTT cần tìm là y = -x – 3
Ta chọn A
Câu 21 : 
Hàm số có cực trị khi 
Ta chọn A
Câu 22: 
HS đạt cực tiểu tại x = -1
Ta chọn A
Câu 23: Hàm nhất biến có 2 đường tiệm cận. Ta chọn C
Câu 24: 
Xét hàm số f(x) = x3- 3x2 + 1-m 
f’(x) = 3x2-6x
ĐTHS cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi f(0).f(2)<0
-3 < m < 1
Ta chọn A
Câu 25: 
Lập BBT, từ BBT ta chọn câu A
Câu 26
Ta có : AB = a ; AC = a; SB = .
* ABC vuông tại B nên 
* SAB vuông tại A có 
* Thể tích khối chóp S.ABC	
Đáp án B
Câu 27
* ABC đều cạnh 2a nên AB = AC = BC = 2a
* SAB vuông tại A có 
* Thể tích khối chóp S.ABC	
Đáp án D
Câu 28
* Diện tích ABCD : 
* Ta có : AC = AB.= 
 SAC vuông tại A 
* Thể tích khối chóp S.ABCD
Đáp án A
Câu 29
* S.ABC là hình chóp tam giác đều 
Gọi M là trung điểm BC. 
 ABC đều cạnh , tâm O
SO (ABC); SA=SB=SC = 2a
* ABC đều cạnh 
 AM = 
* SAO vuông tại A có 
* Thể tích khối chóp S.ABC
Đáp án C
Câu 30
* Tam giác ABC vuông tại B
 BC = 
* Tam giác A/AB vuông tại A
* 
Đáp án A
Câu 31
* Ta có A/A (ABC)
AB BC 
Mà AB = nên A/B BC
* Tam giác ABC vuông tại B
*Tam giác A/AB vuông tại A 
* 
Đáp án B
Câu 32
* Gọi M là trung điểm BC; G là trọng tâm của tam giác ABC: Ta có A/G (ABC)
* Tam giác ABC đều cạnh 2a	
* Tam giác A/AG vuông tại G có
 .
Vậy 
Đáp án B
_
O
_
I
_
A
_
B
_
D
_
C
_
S
Câu 33
Gọi O là giao điểm AC và BD
Ta có : IO // SA và SA (ABCD)
 IO (ABCD)
Mà : 
Vậy 	
Đáp án D
60
0
H
I
a
C
B
A
S
Câu 34
.Dựng 
.suy ra 
. 
.Vậy 
Đáp án D
a
H
I
2a
O
B
C
D
A
S
2a
Câu 35
Ta có I trung điểm AB
Đáp án A
Câu 36
SO (ABCD)
AC = 2a. 
* SOC vuông tại O có OC = , 
 SO = OC = 
Ta có OA=OB=OC=OD=OS= 
 mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có tâm O và bán kính R = 
	Vậy 
Đáp án D
Câu 37
* Mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật
 S = 	 
* Diện tích xung quanh : 
Đáp án B
=2a
45o
S
B
A
O
Câu 38
Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên = = 450
 SO = OA = h=R=
 Sxq = 
 Stp = Sxq + Sđáy =
Đáp án A
Câu 39
Gọi l,r lần lượt là đường sinh,bán kính đáy của hình nón .
Ta có : ; 
 vuông tại O có :
Đáp án A
Câu 40
b) Diện tích xung quanh mặt trụ được tính theo công thức 
 R là bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC 
 Þ , l =AA’ =a 
Vậy diện tích cần tìm là 
Đáp án C
Câu 41: Áp dụng đạo hàm hàm hợp (au)’. ta chọn B
Câu 42: Ta loại các đáp án sai la A,B,C. Vậy ta chọn D
Câu 43 : HS xác định khi 
Ta chọn C
Câu 44: Dùng máy tính thử nghiệm, ta chọn C
Câu 45: Dùng máy tính thử nghiệm, ta chọn B
Câu 46: Dùng máy kiểm tra các kết quả, ta chọn C
Câu 47: Dùng máy kiểm tra các kết quả, ta chọn C
Câu 48: Dùng máy kiểm tra các nghiệm thuộc các khoảng, ta chọn D
Câu 49: Dùng máy kiểm tra các nghiệm thuộc các khoảng, ta chọn C
Câu 50: Dựa vào tính chất cơ số của hàm số mũ ta chọn A.

Tài liệu đính kèm:

  • docLong Khanh A.doc