Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Hãy tham gia ngay nhóm Facebook: HỌC VẬT LÝ VỚI THẦY NGUYỄN XUÂN TRỊ để nhận đƣợc những tài liệu bổ ích. Thầy cô cần file word thì ibox trên facebook hoặc mail: tri.physics2010@gmail.com Trang 1 A C B I D G H F E J Phương tru n s ng λ 2λ λ 2 2 3 CHƢƠNG III SÓNG CƠ HỌC CHỦ ĐỀ 1 ĐẠI CƢƠNG VỀ SÓNG CƠ A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN I. SÓNG CƠ 1. Định nghĩa: Sóng cơ là dao động tru n trong một môi trường đàn hồi. Chú ý : + S ng cơ không tru n được trong chân không. + Một đặc điểm quan trọng của s ng là khi s ng tru n trong một môi trường thì các phân tử của môi trường chỉ dao động quanh vị trí cân bằng của chúng mà không chu ển dời theo s ng. Chỉ c pha dao động của chúng được tru n đi. 2. Các loại sóng + Sóng ngang : Phương dao động vuông g c với phương tru n s ng. Ví dụ: S ng tru n trên mặt nước. + Sóng dọc : Phương dao động trùng với phương tru n s ng. Ví dụ: S ng âm. Chú ý : Sóng dọc tru n được cả trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. 3. Các đại lƣợng đặc trƣng cho sóng. + Chu kì T, tần số f : là chu kì, tần số chung của các phần tử vật chất khi c s ng tru n qua và bằng chu kì, tần số của nguồn sáng. + Tốc độ sóng : là tốc độ tru n pha dao động (khác với tốc độ dao động của các phần tử vật chất). + Bước sóng : là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương tru n s ng dao động cùng pha (hoặc quãng đường mà s ng tru n đi trong một chu kì): v λ vT f . Trong đ : (m) : Bước s ng. T (s) : Chu kỳ của s ng. f (Hz) : Tần số của s ng. v (m/s) : Tốc độ tru n s ng (c đơn vị tương ứng với đơn vị của ). Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha bất kỳ là một số ngu ên lần bước s ng. Khoảng cách giữa hai điểm ngược pha bất kỳ là một số l nửa bước s ng. Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Trang 2 + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương tru n s ng mà dao động vuông pha là λ 4 . + Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương tru n s ng mà dao động cùng pha là: k. + Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương tru n s ng mà dao động ngược pha là: (2k+1) λ 2 . Lưu ý: Giữa n đỉnh (ngọn) sóng có (n 1) bước sóng. + Biên độ s ng: asóng = Adao động = A + Năng lượng s ng W: 2 2 dđ 1 W W mω A 2 a. Tại nguồn O: uO = Aocost b. Tại M trên phương truyền sóng: uM = AMcos(t t) Nếu bỏ qua mất mát năng lượng trong quá trình tru n s ng thì biên độ s ng tại O và tại M bằng nhau: Ao = AM = A. Thì : M x t x u Acosω t Acos2π v T λ c.Tổng quát: Tại điểm O: uO = Acos(t + ). d.Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng. * S ng tru n theo chi u dương của trục Ox thì: M M M x x u A cos ωt φ A cos ωt φ 2π v λ * S ng tru n theo chi u âm của trục Ox thì: M M M x x u A cos ωt φ A cos ωt φ 2π v λ e. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2: 1 2 1 2x x x xφ ω 2π v λ M x u x O v sóng O x M x • • • O M N M x u a cos2πf t v N x u a cos2πf t v Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Hãy tham gia ngay nhóm Facebook: HỌC VẬT LÝ VỚI THẦY NGUYỄN XUÂN TRỊ để nhận đƣợc những tài liệu bổ ích. Thầy cô cần file word thì ibox trên facebook hoặc mail: tri.physics2010@gmail.com Trang 3 d1 O N d d2 M - Nếu 2 điểm đ nằm trên một phương tru n s ng và cách nhau một khoảng x thì: x x φ ω 2π v λ (Nếu 2 điểm M và N trên phương tru n s ng và cách nhau một khoảng d thì: d φ 2π λ ). - Vậ 2 điểm M và N trên phương tru n s ng sẽ: + dao động cùng pha khi: d = k + dao động ngƣợc pha khi: d = (2k + 1) 2 + dao động vuông pha khi: d = (2k + 1) 4 với k = 0, ±1, ±2 ... Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2, và v phải tương ứng với nhau. 6. Trong hiện tượng tru n s ng trên sợi dâ , dâ được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dâ là 2f. 7. Tính tuần hoàn của sóng + Tại một điểm M xác định trong môi trƣờng: x = const : uM là một hàm biến thiên đi u hòa theo thời gian t với chu kì T. + Tại một thời điểm xác định: t = const : uM là một hàm biến thiên đi u hòa trong không gian theo biến x với chu kì . B. DẠNG TO N V PHƢƠNG PH P GIẢI Vấn đề 1: Dạng i toán xác đ nh các đại lư ng đ c trưng c a sóng cơ - Chu kỳ (T), vận tốc (v), tần số (f), bước s ng () liên hệ với nhau: T 1 f ; f v vTλ ; ΔS v Δt với S là quãng đường s ng tru n trong thời gian t. + Quan sát hình ảnh s ng c n ngọn sóng liên tiếp thì c n 1 bước s ng. Hoặc quan sát thấ từ ngọn s ng thứ n đến ngọn s ng thứ m (m > n) c chi u dài l thì bước s ng nm l λ . + Số lần nhô lên trên mặt nước là N trong khoảng thời gian t giây thì t T N 1 . - Độ lệch pha: Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên phương tru n s ng cách nhau khoảng d là 2πd φ λ . + Nếu 2 dao động cùng pha thì φ 2kπ . + Nếu 2 dao động ngược pha thì φ (2k 1)π . Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Trang 4 M t s đi c n ch ý hi giải t n: 1. C c pha ban đ u tr ng c c phương tr nh sóng n n đưa v gi trị nh hơn (s d ng đư ng tr n ư ng gi c) đ d hả s t s ch pha. VD: φ = – 1,2 = + 0,8 2. Đ hả s t s ch pha giữa hai đi tr n cùng phương truy n sóng, n n tha hả th phần độ lệch pha giữa hai dao động.. 3. Quá tr nh truy n sóng chỉ an truy n da đ ng chứ c c ph n t v t ch t o di chuy n h i vị tr da đ ng của nó. 4. Sóng cơ học chỉ an truy n đư c tr ng c c ôi trư ng v t ch t, hông truy n đư c tr ng chân hông. 5. V n t c truy n sóng ph thu c và bản ch t và hi n trạng của ôi trư ng truy n sóng. Khi sóng truy n qua c c ôi trư ng h c nhau, v n t c truy n sóng sẽ thay đổi (nhưng t n s của sóng th o đổi). 6. Qu tr nh truy n sóng à t truy n n ng ư ng. N ng ư ng sóng tại t đi tỉ với b nh phương bi n đ sóng tại đó. Khi sóng truy n càng xa ngu n th n ng ư ng sóng càng giả d n. 7. Khi sóng truy n the t phương, tr n t đư ng th ng và hông a s t th n ng ư ng sóng hông bị giả và bi n đ sóng tại ọi đi có sóng truy n qua à như nhau. Tr ng đa s c c bài t n, ngư i ta thư ng giả thiết bi n đ sóng hi truy n đi à hông đổi s với ngu n (tức n ng ư ng sóng truy n đi hông thay đổi). B I TẬP VẬN D NG Câu 1 (ĐH Khối A, 2011): Phát biểu nào sau đâ là đúng khi n i v s ng cơ? A. Bước s ng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương tru n s ng mà dao động tại hai điểm đ cùng pha. B. S ng cơ tru n trong chất rắn luôn là s ng dọc. C. S ng cơ tru n trong chất lỏng luôn là s ng ngang. D. Bước s ng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương tru n s ng mà dao động tại hai điểm đ cùng pha. Hướng dẫn giải: Bước s ng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương tru n s ng mà dao động tại hai điểm đ cùng pha. Chọn đ p n D Câu 2 (THPT Chuyên SP Hà Nội lần 6 – 2016): Trên mặt nước cho hai điểm A, B c hai nguồn s ng kết hợp dao động (theo phương thẳng đứng với phương trình) uA = A1cosωt và uB = A2cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bất kì. C. dao động với biên độ nhỏ nhất. D. dao động với biên độ trung bình. sin cos + 0,8π – 1,2π Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Hãy tham gia ngay nhóm Facebook: HỌC VẬT LÝ VỚI THẦY NGUYỄN XUÂN TRỊ để nhận đƣợc những tài liệu bổ ích. Thầy cô cần file word thì ibox trên facebook hoặc mail: tri.physics2010@gmail.com Trang 5 Hướng dẫn giải: Ta nhận thấ hai dao động ngược pha nên vân trung tâm là vân cực tiểu. Chọn đ p n C Câu 3: Cho phương trình s ng: π 4πx u a sin 7πt 3 10 (m, s). Phương trình nà biểu diễn: A. S ng chạ theo chi u âm của trục x với vận tốc 10 7 m/s. B. S ng chạ theo chi u dương của trục x với vận tốc 10 7 m/s. C. S ng chạ theo chi u dương của trục x với vận tốc 175 10 m/s. D. S ng chạ theo chi u âm của trục x với vận tốc 175 10 m/s. Hướng dẫn giải: Giả sử phương trình s ng tổng quát c dạng: x u Acos ωt φ 2π λ . Theo phương trình s ng tổng quát ta c : 7π 2π 2 ω 7π rad/s T s ω 7π 7 , 2π 0,4π λ 5 m. λ Suy ra: λ 5 35 175 v cm/s. 2T 2 10 7 Vì 4πx Δφ 10 nên s ng chạ theo chi u dương của trục x với vận tốc 175 10 m/s. Chọn đ p n C Câu 4 (Chuyên KHTN Hà Nội lần 1 – 2016): Trên b mặt chất lỏng c hai nguồn S1, S2 c phương trình lần lượt u1 = u2 = 4cos40πt (mm), tốc độ tru n s ng là 120cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t gia tốc của điểm A là 12 cm/s2 thì gia tốc dao động tại điểm B c giá trị là A. 212 3cm/s . B. 24 3cm/s . C. 212cm/s . D. 24 3cm/s . Hướng dẫn giải: Đ có i giải đẹp, tôi giới thi u c ch giải d a tr n quan đi của sóng dừng. Do S1; S2 là 2 nguồn dao động cùng pha, nên trung điểm I coi như là một bụng s ng. Dễ dàng tính được 2 .v 6cm. Dễ thấ rằng, A và B nằm trên 2 b s ng khác nhau, vì vậ chúng dao động ngược pha với nhau. Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Trang 6 Biên độ của các điểm A và B là: A B 2 A 4cos .0,5 2 3cm 6 2 A 4cos .1 2cm 6 Chú ý rằng, bụng gần nhất của B cách B một khoảng 1cm. Do hai điểm này dao động ngược pha nên: A 2A A B B B B 2 a 3u A a3 a 4 3cm/s . u A a u u Chọn đ p n B Câu 5 (Chuyên Hà Tĩnh lần 5 – 2016): Một s ng cơ học lan tru n trên mặt nước, phương trình s ng tại nguồn O c dạng uO = 6cos(10πt + π 2 ) cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 s ng bắt đầu tru n từ O, sau 4 s s ng lan tru n đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2 s là A. 0 cm B. 3 cm C. 6 cm D. –6 cm Hướng dẫn giải: Vận tốc tru n s ng 1,6 v 0,4 v 0,4m/s 8cm. 4 f 5 Phương trình s ng tại N cách O khoảng x là N 2πx u Acos ωt φ cm λ Phương trình s ng tại N cách O khoảng x = 120 cm là N π 2π.120 59π u 6cos 10πt 6cos 10πt cm 2 λ 2 Tại t = 2 s thì N 59π u 6cos 10π.2 0 cm. 2 Chọn đ p n A Câu 6: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương tru n s ng cách nhau λ 3 . Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = – 3 cm. Biên độ s ng bằng : A. A = 6 cm. B. A = 3 cm. C. A = 3 3 cm. D. A = 2 3 cm. Hướng dẫn giải: Trong bài MN = λ 3 dao động tại M và N lệch pha nhau một g c 2 3 . Giả sử dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N. Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Hãy tham gia ngay nhóm Facebook: HỌC VẬT LÝ VỚI THẦY NGUYỄN XUÂN TRỊ để nhận đƣợc những tài liệu bổ ích. Thầy cô cần file word thì ibox trên facebook hoặc mail: tri.physics2010@gmail.com Trang 7 Cách giải 1: (Dùng phương trình sóng) Ta có thể viết: uM = Acos(t) = +3 cm (1) uN = Acos(t – 2 3 ) = – 3 cm (2) (1) + (2) A[cos(t) + cos(t – 2 3 )] = 0. (2) Áp dụng : cosa + cosb = 2cos a b 2 cos a b 2 2Acos 3 cos(t – 3 ) = 0 cos(t – 3 ) = 0 t – 3 = k 2 , k Z t = 5 6 + k, k Z. Thay vào (1), ta có: Acos( 5 6 + k) = 3. Do A > 0 nên Acos( 5 6 – ) = Acos(– 6 ) = A 3 2 = 3 cm A = 2 3 cm. Chọn đ p n C Cách giải 2: (Dùng liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều) Ta nhận thấ ON' (ứng với uN) luôn đi sau vectơ OM' (ứng với uM) và chúng hợp với nhau một góc = 2 3 (ứng với MN = 3 , dao động tại M và N lệch pha nhau một góc 2 3 ). Do vào thời điểm đang xét t, uM = + 3 cm, uN = – 3 cm (hình vẽ), nên ta có: N'OK = KOM' = 2 = 3 Asin 3 = 3 cm A = 2 3 cm. Chọn đ p n C Câu 7 (ĐH Khối A – A1, 2012): Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng tru n s ng và cách nhau một phần ba bước s ng. Biên độ s ng không đổi trong quá trình tru n. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ s ng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. Hướng dẫn giải: Giả sử xM = acost = 3 cm sint = ± 2a 9 a . Khi đ : O u – 3 +3 N’ M’ K Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Trang 8 N λ 2π 2π3x a cos ωt a cos ωt λ 3 = acost cos 2π 3 + asint.sin 2π 3 = 0,5acost + 2 3 asint = 3 cm. Suy ra: 1,5 ± 2 3 2a 9 = 3 ± 2a 9 = 3 a2 = 12a = 2 3 cm . Chọn đ p n D Câu 8 (CĐ Khối A – A1, 2012): Tại mặt thoáng của một chất lỏng c hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u a cos 40 t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ tru n s ng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Hướng dẫn giải: Bước s ng = v f = 4 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là là d = λ 2 = 2 cm. Chọn đ p n C Câu 9 (Chuyên Nguyễn Tất Thành lần 4 – 2016): Tại điểm O trên mặt nước c một nguồn điểm dao động đi u hòa theo phương thẳng đứng tạo ra trên mặt nước một hệ s ng tròn đồng tâm O. Biết hai vòng tròn s ng liên tiếp cách nhau 2cm và năng lượng s ng tru n đi không mất mất do ma sát và sức cản của môi trường. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng d1 = 1cm, biên độ s ng là 2cm. Tại điểm N cách O một khoảng d2 = 25cm, biên độ s ng là A. 0,8 cm. B. 1,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,4 cm. Hướng dẫn giải: Gọi P là công suất của nguồn (năng lượng mà nguồn cung cấp trong 1s). Do s ng trên mặt nước là hệ s ng tròn đồng tâm nên năng lượng s ng được phân bố đ u trên đường tròn tâm O, bán kính r (khoảng cách từ nguồn) và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động: 2PW kA 2 r , với k là hệ số tỉ lệ không đổi. Suy ra: 2 N M 2 2 M N2 M N 1 1 A r d d 1 A A 2 0,4cm. A r d d 25 Chọn đáp án D Câu 10: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng c một nguồn dao động tạo ra s ng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tu ệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Hãy tham gia ngay nhóm Facebook: HỌC VẬT LÝ VỚI THẦY NGUYỄN XUÂN TRỊ để nhận đƣợc những tài liệu bổ ích. Thầy cô cần file word thì ibox trên facebook hoặc mail: tri.physics2010@gmail.com Trang 9 mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 1 2 R R bằng: A. 1 4 B. 1 12 C. 1 8 D. 1 16 Hướng dẫn giải: Năng lượng s ng cơ tỉ lệ với bình phương biên độ, tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng c một nguồn dao động tạo ra s ng ổn định trên mặt chất lỏng thì năng lượng s ng tru n đi sẽ được phân bố đ u cho đường tròn (tâm tại nguồn s ng). Công suất từ nguồn tru n đến cho 1 đơn vị dài vòng tròn tâm O bán kính R là 0E 2πR . Suy ra: M 2 M M M M 2 2 NN N N 1 N E E A 2πR R R EE A R R 2πR . Vậ 2 22 M 1 2 1 N 2 R A R 1 4 16 R A R 16 . Chọn đ p n D Câu 11 (Chuyên SP Hà Nội lần 6 – 2015): Xét một s ng ngang c tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2 2 cm, lan tru n theo phương O từ nguồn dao động O, với tốc độ tru n s ng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương tru n s ng, c tọa độ = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P là A. 22 cm. B. 21 cm. C. 22,66 cm. D. 17 cm. Hướng dẫn giải: Giả sử phương trình s ng tại O u0 = 2 2 cos20πt (cm) Khi đ uP = 2 2 cos(20πt – 2πy λ ) (cm) = 2 2 cos(20πt – 17π 2 ) (cm) Giả sử tại thời điểm t phần tử môi trường tại O và P ở M và N Tọa độ của M (0, u0); của N (17, uP). Khoảng cách MN: MN2 = 172 + (u0 – uP) 2 MN = MNmax khi x = u0 – up c giá trị cực đại: N M RN RM P N O M u y Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Trang 10 u0 – up = 2 2 cos20πt – 2 2 cos(20πt – π 2 ) = – 4 2 sin π 4 sin(20πt – π 4 ) = – 4sin(20πt – π 4 ) Khi đ : x = u0 – upmax= 4 cm. Do vậ MNmax = 22 417 = 17,46 cm. Chọn đ p n D Câu 12: S ng tại nguồn 2π u acos t T , tru n đi trên một sợi dâ dài với biên độ không đổi. Tại một điểm M cách nguồn 6 17 bước s ng ở thời điểm 2 3 chu kì có li độ là 2 cm. a. Xác định biên độ của s ng. b. Xác định li độ s ng tại N cách nguồn s ng 2 7 bước s ng ở thời điểm 3 20 chu kì. Hướng dẫn giải: a. Biên độ của s ng dao động tại điểm M cách nguồn khoảng xM sẽ trễ pha g c Mxφ 2π λ so với dao động tại nguồn. Phương trình s ng ở M c dạng: M M x2π u acos t 2π T λ . Với : M 17λ x 6 ; 3T t 2 . u = 2c m. Thế vào biểu thức s ng Mu cho kết quả biên độ s ng là : a = 4 cm. b. Li độ s ng tại N : Phương trình s ng ở N c dạng: N N x2π u a cos t 2π T λ . Với : a 4 cm ; N 7λ x 2 ; 20T t 3 . Thế vào biểu thức sóng Nu cho kết quả : N 2π 20T 7λ 19π u 4cos . 2π 4cos 2 T 3 2λ 3 cm. Câu 13: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương tru n s ng cách nhau λ 3 . Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 5 cm thì li độ dao động tại N là uN = 5 cm. Biên độ s ng bằng: Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Hãy tham gia ngay nhóm Facebook: HỌC VẬT LÝ VỚI THẦY NGUYỄN XUÂN TRỊ để nhận đƣợc những tài liệu bổ ích. Thầy cô cần file word thì ibox trên facebook hoặc mail: tri.physics2010@gmail.com Trang 11 A. A = 10 3 cm B. A = 10 3 3 cm C. A = 10 3 5 cm D. A = 10 3 7 cm Hướng dẫn giải: Nhận thấ λ MN 3 , suy ra dao động tại M và N lệch pha nhau một g c 2π 3 . Giả sử dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N. Giả sử phương trình sóng tại M và N có dạng: M N u Acosωt 5 cm (1) 2π u Acos ωt 5 cm (2) 3 Lấy (1) + (2) ta được: M N 2π u u 0 A cosωt cos ωt 0 3 π π π 5π 2Acos cos ωt 0 cos ωt 0 ωt kπ , k Z 3 3 3 6 Thay vào (1), ta có : 5π Acos kπ 5 6 . Vì A > 0 (lấ k = 1), suy ra: 5π π A 3 10 3 Acos π Acos 5 A cm. 6 6 2 3 Chọn đ p n B Câu 14: Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấ khoảng cách giữa hai ngọn s ng liên tiếp bằng 10 m. Ngoài ra người đ đếm được 20 ngọn s ng đi qua trước mặt trong 76 s. a. Tính chu kỳ dao động của nước biển. b. Tính vận tốc tru n của nước biển. Hướng dẫn giải: a. Khi người đ quan sát được 20 ngọn s ng đi qua thì s ng đã thực hiện được quãng đường là 19λ. Thời gian tương ứng để s ng lan tru n được quãng đường trên là 19T, theo bài ta có: 19T = 76, suy ra T = 4 s. b. Khoảng cách giữa hai ngọn s ng liên tiếp chính là bước s ng, λ = 10m. Tốc độ tru n s ng được tính theo công thức: λ 10 v 2,5 m/s. T 4 Câu 15: Một s ng cơ lan tru n với tần số f = 500 Hz, biên độ A = 0,25 mm. Sóng lan tru n với bước s ng λ = 70 cm. Tìm: a. Tốc độ tru n s ng. b. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất môi trường. Hướng dẫn giải: Chinh Phục Bài Tập Vật Lí – Chuyên đề Sóng Cơ Trang 12 a. Tốc độ tru n s ng: v λ v λf f = 0,7.500 = 350 m/s. b. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử vật chất môi trường: vmax = ω.A = 2πf.A = 2π.500.0,25.10 = 0,25π = 0,785 m/s. Câu 16: Một s ng cơ tru n trên một sợi dâ đàn hồi rất
Tài liệu đính kèm: