Chuyên đề Số phức – Đề 004

docx 12 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Số phức – Đề 004", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Số phức – Đề 004
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2017
CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 004
C©u 1 : 
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: 
A.
 2	
B.
3
C.
1
D.
7
C©u 2 : 
Số phức z thỏa mãn có phần thực là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Cho . Số phức liên hợp của z là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A.
Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R= 1
B.
Đường thẳng có phương trình x - 5y - 6 = 0
C.
Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0
D.
Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0
C©u 5 : 
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức biết thỏa mãn: là:
A.
Đường tròn tâm I(-2;3) bán kính r=1
B.
Đường thẳng: 3x-y-1=0
C.
Đường thẳng: 3x+y-1=0
D.
Đường tròn tâm I(-4;1) bán kính r=1
C©u 6 : 
Cho tìm phần thực của số phức nghịch đảo của biết: 
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Cho 
A.
B.
C.
85
D.
C©u 8 : 
Tìm số phức để ta được kết quả :
A.
 hay 
B.
 hay 	
C.
 hay 
D.
 hay 
C©u 9 : 
Tìm số phức biết: 
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Cho hai số phức và các mệnh đề sau
(I) ; (II) ; (III) .
Mệnh đề đúng là
A.
Chỉ (I) và (III)
B.
Cả (I), (II) và (III)
C.
Chỉ (I) và (II)
D.
Chỉ (II) và (III)
C©u 11 : 
Tìm căn bậc hai của số phức 
A.
 và 
B.
 và 
C.
 và 
D.
 và 
C©u 12 : 
Môđun của số phức bằng : 
A.
B.
Kết quả khác.
C.
1 
D.
C©u 13 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức z bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện , số phức z có môđun nhỏ nhất là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Tìm số phức z thỏa mãn: 	
A.
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A.
Một Hyperbol
B.
Một đường tròn.
C.
Một parabol
D.
Một đường thẳng
C©u 17 : 
Cho các nhận định sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):
1) Số phức và số phức liên hợp của nó có mô đun bằng nhau
2) Với thì mô đun của z là: 
 3) Số phức z là số thuần ảo khi và chỉ khi 
 4) Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một đường tròn. 
 5) Phương trình : có tối đa 3 nghiệm.
 Số nhận định đúng là:
A.
4
B.
2	
C.
3
D.
5
C©u 18 : 
 Có bao nhiêu số phức thỏa mãn :
A.
1 
B.
4 .
C.
3 
D.
2 
C©u 19 : 
Số phức z thỏa mãn và là:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
 Cho số phức z thỏa mãn . Khi đó phần thực của số phức bằng: 
A.
5i
B.
-2
C.
2
D.
-5
C©u 21 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức z bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Trong mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là
A.
Đường tròn tâm , bán kinh .
B.
Đường thẳng D: 
C.
Đường tròn tâm , bán kinh .
D.
Đường thẳng D: .
C©u 23 : 
Cho các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự được biểu diễn bởi các số: . Tìm số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành:
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Tìm số phức z biết 
A.
B.
C.
D.
C©u 25 : 
Nghiệm của phương trình trong tập là kết quả nào sau đây ?
A.
 hay 
B.
 hay 
C.
 hay 
D.
Phương trình vô nghiệm
C©u 26 : 
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
Mọi số phức bình phương đều không âm.
B.
Hai số phức có mô đun bằng nhau thì bằng nhau.
C.
Hiệu của hai số phức z và số phức liên hợp là số thực.
D.
Hiệu của hai số phức z và số phức liên hợp là thuần ảo.
C©u 27 : 
Cho số phức . Số để là số thực là
A.
B.
.
C.
D.
C©u 28 : 
Số phức có phần thực và phần ảo là
A.
 và 0
B.
1 và 0
C.
 và 
D.
0 và 1
C©u 29 : 
Phương trình có nghiệm là:
A.
 hay 
B.
 hay 
C.
 hay 
D.
 hay 
C©u 30 : 
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là:
A.
bán kính bán kính 
B.
bán kính bán kính 
C.
Đường tròn bán kính 
D.
bán kính bán kính 
C©u 31 : 
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn các điều kiện sau đây, tập hợp nào là hình tròn:
A.
B.
C.
 ..
D.
C©u 32 : 
Biết phương trình có một nghiệm là . Môđun của số phức w= a+bi là:
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Nhận xét nào sau đây là SAI?
A.
Mọi phương trình bậc hai đếu giải được trên tập số phức
B.
Cho số phức . Nếu càng nhỏ thì môđun của càng nhỏ.
C.
Mọi biểu thức có dạng đều phân tích được ra thừa số phức.
D.
Mọi số phức và có mô đun bằng 1, có thể đặt dưới dạng: , với .
C©u 34 : 
Cho 
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Cho . Tính ta được kết quả là:
A.
B.
0
C.
D.
C©u 36 : 
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.
Mọi số phức và số phức liên hợp của nó có bình phương bằng nhau.
B.
Mọi số phức và số phức liên hợp của nó có căn bậc hai bằng nhau.
C.
Mọi số phức và số phức liên hợp của nó có phần ảo bằng nhau.
D.
Mọi số phức và số phức liên hợp của nó có mô đun bằng nhau.
C©u 37 : 
Tập hợp các nghiệm phức của phương trình là :
A.
Tập hợp số ảo
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Cho số phức . Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Biết số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức z là:
A.
B.
C.
25
D.
C©u 40 : 
Giải phương trình trên tập số phức: 	
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức , (1 – i)(2i + 1), . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Tam giác ABC có diện tích bằng 2
B.
Tam giác ABC đều 
C.
Tam giác ABC vuông cân 
D.
Tam giác ABC có chu vi bằng 4 
C©u 42 : 
Pương trình trên tập số phức C có bao nhiêu nghiệm.
A.
4
B.
2
C.
8
D.
6
C©u 43 : 
Nếu số phức có một acgumen là thì một acgumen của số phức là
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Tìm các căn bậc 2 của số phức 
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Môđun của bằng
A.
B.
C.
D.
2
C©u 46 : 
Tìm mô đun số phức z thỏa mãn: 
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Tính môđun của số phức z, biết: (2z – 1)(1 + i) + (+1)(1 – i) = 2 – 2i: 
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Cho số phức z thỏa mãn: và có phần thực bằng 2 lần phần ảo của nó. Tìm môđun của z?
A.
B.
C.
D.
C©u 49 : 
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và :
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4.
C©u 50 : 
Cho số phức và số phức . Số phức có phần ảo là:
A.
B.
C.
D.
C©u 51 : 
Tính ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
C©u 52 : 
Biết rằng nghịch đảo của số phức bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng:
A.
B.
C.
là số thuần ảo
D.
C©u 53 : 
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A.
Đường tròn tâm I(-3;2) bán kính bằng 5
B.
Đường tròn tâm I(3;-2) bán kính bằng 5
C.
Đường tròn tâm I(-3;-2) bán kính bằng 5
D.
Đường tròn tâm I(3;2) bán kính bằng 5
C©u 54 : 
Số phức z thỏa mãn có phần ảo là:
A.
B.
C.
D.
C©u 55 : 
Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liện hợp của nó , trong các kết luận sau , kết luận nào đúng ? 
A.
B.
C.
 là một số thuần ảo 
D.
C©u 56 : 
Giả sử là hai nghiệm của phương trình và A, B là các điểm biểu diễn của . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.
B.
C.
D.
C©u 57 : 
Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
A.
B.
C.
D.
C©u 58 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
A.
Đường tròn tâm I(3; 4) bán kính R= 2
B.
Đường tròn tâm I(3; -4) bán kính R= 2
C.
Hình tròn tâm I(3; -4) bán kính R= 2
D.
Hình tròn tâm I(3; 4) bán kính R= 2
C©u 59 : 
Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức Với giá trị thực nào của thì A, B, M thẳng hàng :
A.
B.
C.
D.
C©u 60 : 
Cho số phức z thỏa mãn là số ảo . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
A.
Đường thẳng
B.
Parabôn
C.
Elip	
D.
Đường tròn 
C©u 61 : 
Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
C©u 62 : 
Cho số phức z thỏa . Tính môđun của số phức :
A.
B.
C.
D.
C©u 63 : 
Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 
A.
B.
C.
D.
C©u 64 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Giả sử điểm M biểu diễn số phức, điểm N biểu diễn số phức . Khi đó:
A.
Hai điểm M,N đối xứng nhau qua trục Oy
B.
Hai điểm M,N đối xứng nhau qua trục Ox.
C.
Hai điểm M,N đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
D.
Tất cả đều sai.
C©u 65 : 
Tìm số phức nghịch đảo của số phức biết: 
A.
B.
C.
D.
C©u 66 : 
Số nào trong cách số sau là số thực ? 
A.
B.
C.
D.
C©u 67 : 
Tính ta được kết quả viết dưới dạng đại số là :
A.
B.
C.
D.
C©u 68 : 
Tìm phần ảo của số phức biết: 
A.
-3
B.
11
C.
-11
D.
5
C©u 69 : 
Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C biểu diễn các số phức , , . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A, B, C biểu diễn số phức nào?
A.
B.
C.
D.
C©u 70 : 
Với mọi số ảo z , số là 
A.
Số 0
B.
Số thực âm 
C.
Số thực dương
D.
Số ảo khác 0 
C©u 71 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Khi đó :
A.
11
B.
1
C.
D.
C©u 72 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức bằng :
A.
1 
B.
C.
D.
3
C©u 73 : 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Điểm A(-1;3) biểu diễn số phức:
A.
B.
C.
D.
C©u 74 : 
Trong các kết luận sau , kết luận nào sai ? 
A.
Môđun của số phức z là một số thực dương
B.
Môđun của số phức z là một số phức
C.
Môđun của số phức z là một số thực 
D.
Môđun của số phức z là một số thực không âm
C©u 75 : 
Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 
A.
B.
C.
D.
C©u 76 : 
Cho số phức và . Tìm các số thực x, y để 
A.
B.
C.
D.
C©u 77 : 
Cho số phức , số phức có phần thực là:
A.
B.
C.
D.
C©u 78 : 
Cho phương trình là: . Để phương trình có tổng hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng . Giá trị a + 2b là
A.
-1
B.
1
C.
-2
D.
0
C©u 79 : 
Trong số phức z thỏa mãn điều kiện , số phức z có mô đun bé nhất là:
A.
B.
C.
D.
C©u 80 : 
Cho Giá trị nào của m đây để là số thực ?
A.
 hay 
B.
 hay 
C.
 hay 
D.
 hay 
C©u 81 : 
Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của số phức bằng:
A.
1
B.
C.
D.
2 
ĐÁP ÁN
01
) | } ~
28
{ ) } ~
55
) | } ~
02
{ | ) ~
29
{ | ) ~
56
{ | } )
03
{ | ) ~
30
) | } ~
57
) | } ~
04
{ | } )
31
{ | ) ~
58
{ | } )
05
{ ) } ~
32
{ | } )
59
{ | ) ~
06
{ ) } ~
33
{ ) } ~
60
) | } ~
07
) | } ~
34
) | } ~
61
{ ) } ~
08
{ | ) ~
35
{ | ) ~
62
{ ) } ~
09
) | } ~
36
{ | } )
63
) | } ~
10
{ ) } ~
37
) | } ~
64
{ ) } ~
11
{ | } )
38
{ ) } ~
65
{ ) } ~
12
{ | ) ~
39
{ | } )
66
) | } ~
13
{ | } )
40
) | } ~
67
{ | ) ~
14
{ | ) ~
41
{ | ) ~
68
{ ) } ~
15
) | } ~
42
{ | } )
69
{ ) } ~
16
{ | } )
43
{ ) } ~
70
) | } ~
17
) | } ~
44
{ ) } ~
71
{ | ) ~
18
{ | ) ~
45
) | } ~
72
{ | } )
19
{ | } )
46
) | } ~
73
{ ) } ~
20
{ | } )
47
{ | } )
74
) | } ~
21
{ | } )
48
) | } ~
75
) | } ~
22
{ ) } ~
49
{ | ) ~
76
{ ) } ~
23
{ ) } ~
50
{ | ) ~
77
{ | ) ~
24
{ | } )
51
{ | ) ~
78
) | } ~
25
{ | ) ~
52
{ ) } ~
79
{ | } )
26
{ | } )
53
{ | } )
80
{ | ) ~
27
{ ) } ~
54
{ | ) ~
81
{ | } )

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE-04.docx