GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 006 C©u 1 : Cho và Khẳng định nào sau đây là đúng: A. và B. và C. và D. và C©u 2 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm là 3 đỉnh của hình bình hành ABCD. Tọa độ đỉnh D là: A. B. C. D. C©u 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc tạo bởi hai vectơ và là: A. B. C. D. C©u 4 : Trong không gian với hệ tọa độ ,đường thẳng đi qua điểm . Khi đó giá trị của m, n lần lượt là : A. B. C. D. C©u 5 : Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt có phương trình dạng: A. B. C. D. C©u 6 : Cho lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm trên các mặt phẳng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng: A. A,B,C đều sai B. C. D. C©u 7 : Trong không gian với hệ tọa độ ,gọilà giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng . Khi đó : A. B. C. D. C©u 8 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết: A(1;0;1),B(2;1;2),D(1;− 1;1),C′(4;5;− 5).Thể tích khối hộp là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 C©u 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất là A. B. C. D. 2x+y-z+6=0 C©u 10 : Cho m=1;0;-1; n=(0;1;1). Kết luận nào sai: A. m.n=-1 B. m,n=(1;-1;1) C. m và n không cùng phương D. Góc của m và n là 600 C©u 11 : Cho ba điểm B(1;0;1),C(− 1;1;0),D(2;− 1;− 2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là: A. 4x + 7y − z− 3 = 0 B. x − 2y + 3z + 1 = 0 C. x − 2y + 3z − 6 = 0 D. − 4x − 7y + z− 2 = 0 C©u 12 : Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là: . Hãy xác định a và d A. B. C. D. C©u 13 : Trong không gian cho 4 điểm . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện. B. AB vuông góc với CD C. Tam giác BCD vuông D. Tam giác ABD đều C©u 14 : Trong không gian Oxyz cho các điểm . Tìm tọa độ điểm I trên trục Ox cách đều hai điểm A, B và viết phương trình mặt cầu tâm I , đi qua hai điểm A, B. A. B. C. D. C©u 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết và . Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác MNP bằng: A. B. C. D. C©u 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+ y+z+1=0. a)Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;1;0) và tiếp xúc với mp(P). A. B. C. D. C©u 17 : Cho a và b tạo với nhau một góc 2π3. Biết a=3,b=5 thì a-b bằng: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 C©u 18 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho 2 điêm A(1;2;3) và B(2;1;2). Phương trình đường thẳng nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B A. B. C. D. C©u 19 : Cho A3;1;0;B-2;4;2. Gọi M là điểm trên trục tung và cách đều A và B thì: A. M(0;0;2) B. M(0;-2;0) C. M(2;0;0) D. M(0;2;0) C©u 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của d có tọa độ là: A. B. C. D. C©u 21 : Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt ba trục Ox, Oy,Oz lần lượt tại ba điểm A(-3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;-2) có phương trình là: A. B. C. D. C©u 22 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm có phương trình tham số là: A. B. C. D. C©u 23 : Cho a,b có độ dài bằng 1 và 2. Biết a,b=-π3. Thì a+b bằng: A. 1 B. 32 C. 2 D. 322 C©u 24 : Trong không gian 0xyz cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0. mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 1) và tiếp xúc với (P) tại H. tọa độ tiếp điểm H là. A. H(3;1;2). B. H(5;4;3) C. H(1;2;3) D. H(2;3;-1) C©u 25 : Trong không gian với hệ tọa độ , điểmvà mặt phẳng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng có giá trị là : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 C©u 26 : Cho A1;0;0;B0;0;1;C(2;1;1) thì ABCD là hình bình hành khi: A. D(3;-1;0) B. D(1;1;2) C. D. A. D(3;-1;0) B. D(1;1;2) C. D(-1;1;2) D. D(3;1;0) C©u 27 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm và mặt phẳng . Khoảng cách từ M đến bằng: A. 6 B. C. D. C©u 28 : Trong hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng d: và phương trình mặt phẳng . Góc của đường thẳng d và mặt phằng là: A. B. C. D. C©u 29 : Cho hình bình hành với , , . Tọa độ điểm là: A. B. C. D. C©u 30 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm và có thể tích. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là: A. B. C. D. C©u 31 : Trong không gian với hệ tọa độ ,đường thẳngsong song với mặt phẳng khi m thỏa : A. Cả 3 đáp án đều sai. B. C. D. C©u 32 : Mặt phẳng chứa hai điểm và song song với đường thẳng d đi qua điểm: A. . B. C. D. C©u 33 : Cho a và b khác 0. Kết luận nào sau đây sai: A. [a,b]=absin(a,b) B. a,3b=3[a;b] C. 2a,b=2[a,b] D. 2a,2b=2[a,b] C©u 34 : Trong mặt phẳng Oxyz, cho A(1; 2; 3) và B(3; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất là: A. B. C. D. C©u 35 : Cho A(2,1,− 1) và (P): x + 2y − 2z + 3 = 0. (d) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ M thuộc (d) sao cho OM = √ 3 A. (1,− 1,1)ℎoặc (5/3; 1/3; -1/3) B. (1;1;-1) ; (5/3; 1/3; -1/3) C. (1;-1;-1) ; (5/3; -1/3; 1/3) D. (1;-1;-1) ; (5/3; 1/3; 1/3) C©u 36 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm Điểm N thuộc đường thẳng sao cho đoạn MN ngắn nhất có tọa độ là: A. B. C. D. C©u 37 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(1;1;1) N(-1;1;0) P(3;1;-1). Điểm Q thuộc mặt phẳng Oxz cách đều 3 điểm M,N,P có tọa độ A. B. C. D. C©u 38 : Trong không gian cho 3 véctơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. B. C. D. C©u 39 : A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc C©u 40 : Phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng và A. B. C. D. C©u 41 : Cho . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn là: A. B. C. D. C©u 42 : Cho mặt cầu (S): . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. B. C. D. C©u 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-1) và đường thẳng tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên (d) A. B. H(2;3;-1) C. H(1;-2;2) D. H(4;1;5) C©u 44 : Cho A0;1;1;B-1;0;1;C1;1;1. Kết luận nào sau đây là đúng: A. AB⊥AC B. AB,AC=(0;0;-1) C. A,B,C thẳng hàng D. S∆ABC=12 C©u 45 : Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;3) và đi qua gốc O có phương trình là A. B. C. D. C©u 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng: A. B. C. D. C©u 47 : Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P). Khi đó a bằng: A. B. C. D. C©u 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-1) và đường thẳng phương trình mp (P) qua M và vuông góc với đt (d) là. A. x-2y+2z+6=0 B. x-2y+2z-16=0 C. X-2y+2z=0 D. x-2y+2z+16=0 C©u 49 : Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông góc với mặt phẳng là: A. B. C. D. C©u 50 : Phương trình đi qua 3 điểm A(1;0;0), B(0; 2;0), C(0;0;3) là: A. B. C. D. C©u 51 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu: A. B. C. D. C©u 52 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với Thể tích tứ diện ABCD bằng: A. B. C. D. C©u 53 : Cho A-1;2;3;B(0;1;-3). Gọi M là điểm sao cho AM=2BA thì: A. M(1;0;-9) B. M(-1;0;9) C. M(3;4;9) D. M(-3;4;15) C©u 54 : Trong không gian Oxyz, cho . Tọa độ của vecto là: A. B. C. D. C©u 55 : Cho A4;2;6;B10;-2;4;C4;-4;0;D(-2;0;2) thì tứ giác ABCD là hình: A. Bình hành B. Vuông C. Chữ nhật D. Thoi C©u 56 : Phương trình mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng A. B. C. D. C©u 57 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và . Điểm P trên trục Ox cách đều hai điểm M và N có tọa độ là: A. B. C. D. C©u 58 : Trong không gian với hệ tọa độ ,hai đường thẳngvà đường thẳng có vị trí tương đối là : A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Chéo nhau D. Song song. C©u 59 : Khoảng cách giữa hai điểm và bằng A. B. C. D. C©u 60 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm . Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ đỉnh Q là: A. B. C. D. C©u 61 : Mặt phẳng đi qua 3 điểm có phương trình là: A. B. C. D. C©u 62 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’ có M(1;0;0) N(2;-1;1) Q(0;1;0) M’(1;2;1). Điểm P’ có tọa độ: A. (3;1;0) B. (1;2;2) C. (0;3;1) D. (2;1;2) C©u 63 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là: A. B. C. D. C©u 64 : Cho đường thẳng qua điểm M có VTCP , và qua điểm N có VTCP . Điều kiện để và chéo nhau là: A. và cùng phương. B. C. và cùng phương. D. C©u 65 : Trong không gian Oxyz, cho điểm , và đường thẳng . Tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d là: A. B. C. D. C©u 66 : Trong không gian với hệ tọa độ ,mặt cầu có tâm I, bán kính R là : A. B. C. D. C©u 67 : Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng có tọa độ: A. B. C. D. C©u 68 : Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với hai mặt phẳng , : A. B. C. D. C©u 69 : Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;-6) và đường thẳng d có phương trình: . Hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d có tọa độ là: A. (-2;0;4) B. C. D. C©u 70 : Trong không gian Oxyz, cho . Gọi G là trong tâm của tam giác ABC. Khi đó độ dài của OG là A. B. C. D. C©u 71 : Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(2;-1;4) và chắn trên nửa trục dương Oz gấp đôi đoạn chắn trên nửa trục Ox, Oy có phương trình là: A. B. C. D. C©u 72 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. C©u 73 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho các điêm M(1;2;3) N(2;2;3) P(1;3;3) Q(1;2;4) MNPQ là hình gì: A. Tứ giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Tứ diện C©u 74 : Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ khác đồng phẳng là: A. B. C. Ba vec tơ đôi một vuông góc nhau. D. Ba vectơ có độ lớn bằng nhau. C©u 75 : Cho mặt phẳng và điểm . Tọa độ là đối xứng của qua A. B. C. D. C©u 76 : Cho A4;2;-6;B5;-3;1;C12;4;5;D11;9;-2 thì ABCD là hình: A. Bình hành B. Vuông C. Thoi D. Chữ nhật C©u 77 : Chọn phát biểu đúng: Trong không gian A. Vec tơ có hướng của hai vec tơ thì cùng phương với mỗi vectơ đã cho. B. Tích có hướng của hai vec tơ là một vectơ vuông góc với cả hai vectơ đã cho. C. Tích vô hướng của hai vectơ là một vectơ. D. Tích của vectơ có hướng và vô hướng của hai vectơ tùy ý bằng 0 C©u 78 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M trục Ox có tọa độ là: A. (-3;1;2) B. (-3;-1;-2) C. (3;1;0) D. (3;-1;2) C©u 79 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ và thỏa hệ thức . Tọa độ là: A. B. C. D. C©u 80 : Cho (S): . Mặt phẳng (P): cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là: A. B. C. D. ĐÁP ÁN 01 { ) } ~ 28 { | } ) 55 { | } ) 02 ) | } ~ 29 { ) } ~ 56 { ) } ~ 03 { | ) ~ 30 ) | } ~ 57 { | ) ~ 04 { | ) ~ 31 { | ) ~ 58 { | ) ~ 05 { | ) ~ 32 { ) } ~ 59 { ) } ~ 06 { ) } ~ 33 { | } ) 60 { | ) ~ 07 { | ) ~ 34 { ) } ~ 61 { | ) ~ 08 ) | } ~ 35 ) | } ~ 62 { | } ) 09 ) | } ~ 36 { | ) ~ 63 ) | } ~ 10 { | } ) 37 { | } ) 64 { ) } ~ 11 ) | } ~ 38 { | ) ~ 65 ) | } ~ 12 ) | } ~ 39 ) | } ~ 66 { | ) ~ 13 { | ) ~ 40 { ) } ~ 67 { ) } ~ 14 ) | } ~ 41 { ) } ~ 68 { ) } ~ 15 { | ) ~ 42 { ) } ~ 69 { | } ) 16 ) | } ~ 43 ) | } ~ 70 ) | } ~ 17 { | } ) 44 { | } ) 71 { | } ) 18 { | } ) 45 { | } ) 72 ) | } ~ 19 { | } ) 46 { | ) ~ 73 { | } ) 20 { | ) ~ 47 ) | } ~ 74 { ) } ~ 21 { | } ) 48 ) | } ~ 75 { ) } ~ 22 ) | } ~ 49 { ) } ~ 76 { | } ) 23 { | } ) 50 { ) } ~ 77 { ) } ~ 24 ) | } ~ 51 { ) } ~ 78 { | } ) 25 { | ) ~ 52 { | ) ~ 79 { | ) ~ 26 { | } ) 53 { | } ) 80 { ) } ~ 27 { | ) ~ 54 ) | } ~
Tài liệu đính kèm: