Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian - Đề 003

docx 13 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 868Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian - Đề 003", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian - Đề 003
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 
ĐỀ 003
C©u 1 : 
Tọa độ tâm mặt cầu đi qua 4 điểm là :
A.
B.
C.
D.
C©u 2 : 
Trong hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1 ;0 ;0) ; B(0 ;1 ;0) ;C(0 ;0 ;1), D(1 ;1 ;1). Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm ABCD là :
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Cho mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình . Bán kính của mặt cầu là:
A.
B.
2
C.
D.
C©u 4 : 
Cho ba điểm A(2;1;-1); B(-1;0;4);C(0;-2-1). Phương trình mặt phẳng nào đi qua A và vuông góc BC
A.
x-2y-5z-5=0
B.
2x-y+5z-5=0
C.
x-3y+5z+1=0
D.
2x+y+z+7=0
C©u 5 : 
Viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . 
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm , , . Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì: 
A.
B.
C.
D.
C©u 8 : 
Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(2;0;-1) có vecto chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
C©u 9 : 
Cho hai mặt phẳng và đường thẳng .
Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Cho các điểm . Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là :
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Cho hai đường thẳng (d1): và (d2) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
(d1) và (d2) chéo nhau
D.
C©u 12 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Khi đó tọa độ giao điểm M của d và (P) là:
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Gọi là mặt phẳng cắt trục tọa độ tại ba điểm . Phương trình mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 14 : 
Cho và đường thẳng d: . Điểm M thuộc d, biết nhỏ nhất. Điểm M có toạ độ là?
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Cho . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và M sao cho (P) cắt trục Oy, Oz lần lượt tại hai điểm B, C thỏa mãn:
a) Diện tích của tam giác ABC bằng .
A.
Cả ba đáp án trên
B.
C.
D.
C©u 16 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho bốn điểm . Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D.
A.
B.
C.
D.
C©u 17 : 
Cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình hình chiếu của trên (P).
A.
B.
C.
D.
C©u 18 : 
Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm ,, và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
Bốn điểm tạo thành một tứ diện
B.
Tam giác là tam giác vuông
C.
Tam giác là một tam giác đều
D.
C©u 19 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Khi đó mặt phảng đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho diện tích tứ giác OABC nhỏ nhất có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
C©u 20 : 
Cho mặt phẳng và mặt phẳng (Q). Biết hình chiếu cưa gốc O lên (Q) là điểm . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
C©u 21 : 
Biết tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C thuộc các trục tọa độ và trọng tâm tam giác là . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là :
A.
B.
C.
D.
C©u 22 : 
Trong các bộ ba điểm:
(I). 
(II). 
(III). 
bộ ba nào thẳng hàng?
A.
Chỉ III, I.
B.
Chỉ I, II.
C.
Chỉ II, III.
D.
Cả I, II, III.
C©u 23 : 
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với . 
A.
B.
C.
D.
C©u 24 : 
Cho mặt cầu (S) x2+y2+z2-2x-4y-6z=0. Trong ba điểm (0;0;0); (1;2;3) và (2;-1;-1) thì có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu (S)
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
C©u 25 : 
Cho ba điểm . Phương trình mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 26 : 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2;-1;-1) trên (P): . Độ dài đoạn AH bằng?
A.
B.
C.
D.
55
C©u 27 : 
Cho đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 28 : 
Trong hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1 ;0 ;0) ; B(0 ;1 ;0) ;C(0 ;0 ;1), D(1 ;1 ;1). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :
A.
ABCD là một tứ diện
B.
AB vuông góc với CD
C.
Tam giác ABD là tam giác đều
D.
Tam giác BCD vuông
C©u 29 : 
Trong không gian cho ba vectơ và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
B.
C.
D.
C©u 30 : 
Cho tứ diện ABCD với . Viết phương trình mặt phẳng đi qua C, D và song song với AB.
A.
B.
C.
D.
C©u 31 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Để (P) song song với (Q) thì: 
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho , . Khi đó thì : 
A.
B.
C.
D.
C©u 33 : 
Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(1; 2; -1) và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Khi đó tọa độ điểm M là hình chiếu của điểm A trên (P) là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 35 : 
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(3;-1;-5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 3x-2y+2z+7=0 và (R): 5x-4y+3z+1=0
A.
2x+y-2z-15=0
B.
2x+y-2z+15=0
C.
x+y+z-7=0
D.
x+2y+3z+2=0
C©u 36 : 
Cho ba mặt phẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
B.
//
C.
D.
C©u 37 : 
Tìm tọa độ tâm J của đường tròn (C) là giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng (P): 
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Cho hai đường thẳng . Đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt d’ và vuông góc d có phương trình là?
A.
B.
C.
D.
C©u 39 : 
Cho và mặt phẳng . Mặt phẳng (Q) song song với (P) đồng thời tiếp xúc với (S) có phương trình là :
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d: . Khoảng cách từ A đến d là:
A.
B.
C.
D.
C©u 41 : 
Cho là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình tham số của là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 42 : 
Cho mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-1; 0; 1) song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
C©u 43 : 
Cho . Phương trình mặt phẳng (ABC) là?
A.
B.
C.
D.
C©u 44 : 
Cho . Hình chiếu vuông góc của d trên (Oxy) có dạng?
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Cho mặt cầu (S) có tâm I(4;2;-2), bán kính R. Biết (S) tiếp xúc (P): 12x – 5z – 19 =0. Bán kính R là?
A.
B.
C.
D.
C©u 46 : 
Cho . Để hai mặt phẳng đã ch vuông góc nhau, giá trị m bằng?
A.
B.
C.
D.
C©u 47 : 
Cho với . Biết mặt phẳng (ABC) qua điểm và thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình (ABC) là :
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Cho hai đường thẳng và .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
//
D.
 và chéo nhau
C©u 49 : 
Mặt cầu (S) tâm I(1 ;2 ;2) và tiếp xúc với có bán kính là :
A.
B.
C.
D.
C©u 50 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Khi đó tọa độ điểm M thuộc d thỏa mãn là :
A.
B.
C.
D.
C©u 51 : 
Gọi (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Xác định m để có mặt phẳng (Q) qua (d) và vuông góc với 
A.
B.
C.
D.
C©u 52 : 
Cho mặt phẳng đi qua điểm và song song với giá của hai vectơ 
. Phương trình của mặt phẳng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 53 : 
Cho 
Viết phương trình đường thẳng , biết cắt lần lượt tại A, B, C sao cho AB = BC.
A.
B.
C.
D.
C©u 54 : 
Xác định m để cặp mặt phẳng sau vuông góc với nhau: .
A.
6
B.
C.
1
D.
2
C©u 55 : 
Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x-3y+2z-1=0 và (Q): 2x+y-3z+1=0 và song song với trục Ox là
A.
7x+y+1=0
B.
7y-7z+1=0
C.
7x+7y-1=0
D.
x-3=0
C©u 56 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Khi đó tọa độ điểm M là hình chiếu của điểm A trên d là :
A.
B.
C.
D.
C©u 57 : 
Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc mặt phẳng (P): .Tìm giao điểm của (d) và trục Oz.
A.
B.
C.
D.
C©u 58 : 
Cho mặt cầu (S ) :phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S)?
A.
2x+3y+6z-5=0
B.
6x+2y+3z-55=0
C.
x+2y+2z-7=0
D.
6x+2y+3z=0
C©u 59 : 
Trong hệ Oxyz cho các điểm A(3;3;1); B(0;2;1) và . Gọi d là đường thẳng nằm trong (P) sao cho . Khi đó phương trình đường thẳng d là:
A.
B.
C.
D.
C©u 60 : 
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói veef vị trí tương đối của d và d’.
A.
d, d’ cắt nhau
B.
d, d’ trùng nhau
C.
d song song d’
D.
d, d’ chéo nhau
C©u 61 : 
Cho A(0; 1; 2) và hai đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A đồng thời song song với d và d’.
A.
B.
C.
D.
C©u 62 : 
Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm ,, và . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có bán kính là:
A.
B.
C.
D.
C©u 63 : 
Trong mặt phẳng (Oxz), tìm điểm M cách đều ba điểm .
A.
B.
C.
D.
C©u 64 : 
Cho mặt phẳng và đường thẳng . 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
 cắt 
D.
//
C©u 65 : 
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Khi đó khoảng cách giữa (P) và (Q) là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 66 : 
Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm ,, và . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tọa độ trung điểm của là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 67 : 
Cho hình bình hành OADB có (O là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm hình bình hành OADB là:
A.
B.
C.
D.
C©u 68 : 
Trong Oxyz cho A(3;4;-1), B(2;0;3), C(-3;5;4). Diện tích tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
C©u 69 : 
Mặt cầu có tâm I(1;3;5) và tiếp xúc có phương trình là?
A.
B.
C.
D.
C©u 70 : 
Cho . Phương trình mặt phẳng chứa d và d’, có dạng?
A.
B.
C.
D.
C©u 71 : 
Cho mặt phẳng (P) x-2y-3z+14=0. Tìm tọa độ M’ đối xứng với 
M(1;-1;1) qua (P).
A.
M’(-1;3;7) 
B.
M’(2;-3;-2)
C.
M’(1;-3;7)
D.
M’(2;-1;1)
C©u 72 : 
Trong không gian cho ba vectơ và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
B.
C.
D.
 cùng phương
C©u 73 : 
Cho điểm I(1; 2; -2), đường thẳng d: và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng .
A.
B.
C.
D.
C©u 74 : 
Cho . Viết phương trình đường thẳng là đoạn vuông góc chung của và .
A.
B.
C.
D.
C©u 75 : 
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết .Tìm tọa độ đỉnh A’ ?
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
01
{ | } )
28
{ | ) ~
55
{ ) } ~
02
{ | } )
29
{ ) } ~
56
{ | } )
03
{ ) } ~
30
{ | ) ~
57
{ | ) ~
04
) | } ~
31
{ | } )
58
) | } ~
05
{ ) } ~
32
{ | } )
59
{ | } )
06
{ | } )
33
) | } ~
60
{ | ) ~
07
{ | } )
34
{ | } )
61
) | } ~
08
) | } ~
35
) | } ~
62
{ ) } ~
09
) | } ~
36
{ ) } ~
63
{ | ) ~
10
{ | } )
37
{ | ) ~
64
{ ) } ~
11
) | } ~
38
{ | ) ~
65
{ | } )
12
{ | } )
39
{ | } )
66
{ ) } ~
13
{ ) } ~
40
) | } ~
67
{ ) } ~
14
{ | ) ~
41
{ ) } ~
68
) | } ~
15
) | } ~
42
) | } ~
69
{ | ) ~
16
) | } ~
43
{ | ) ~
70
{ | ) ~
17
) | } ~
44
{ | ) ~
71
) | } ~
18
{ ) } ~
45
{ | ) ~
72
{ ) } ~
19
{ | } )
46
{ | ) ~
73
) | } ~
20
{ | } )
47
{ | } )
74
) | } ~
21
{ | } )
48
{ ) } ~
75
{ ) } ~
22
{ | ) ~
49
{ | ) ~
23
{ | ) ~
50
{ | } )
24
) | } ~
51
{ | ) ~
25
{ ) } ~
52
{ ) } ~
26
{ | ) ~
53
) | } ~
27
{ ) } ~
54
{ ) } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE-03.docx