Đề ôn thi học kỳ I Toán 10 năm 2016

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ I Toán 10 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kỳ I Toán 10 năm 2016
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I TOÁN 10 NĂM 2016 
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A. Bạn Triều đẹp trai lắm phải không?	B. là số vô tỷ.
C. 	D. 10 là số chẵn.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề đảo của mệnh đề :
A. P≠Q	B. 	C. 	 D. 
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến.
A. Tổng ba góc của một tam giác là 1800	B. Bạn Quang là con trai.
C. 2017 là số lẻ	D. 
Câu 4: Liệt kê tất cả các phần tử của tập 
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 5: .Liệt kê tất cả các phần tử của tập 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho hai lực và cùng có điểm đặt là O. Cường độ của là 60N góc giữa và bằng 900. Cường độ lực tổng hợp của và là 100N. Cường độ của 
A. 50N	B. 40N	C. 140N	D. 80N
Câu 7: Mệnh đề nào trong mệnh đề sau là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số bậc nhất đồng biến trên khi:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 9: Trong các câu khẳng định sau câu khẳng định nào sai.
A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và luôn đi qua điểm (0;b)
C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 10: Đồ thị của hàm số bậc hai (P). Tìm phát biểu đúng.
A. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I, có trục đối xứng là đường thẳng 
B. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I, có trục đối xứng là đường thẳng 
C. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I, có trục đối xứng là đường thẳng 
D. Là một đường parabol có đỉnh là điểm I, có trục đối xứng là đường thẳng 
Câu 11: Cặp số (x;y) = (1;4) là nghiệm của phương trình:
A. 2x + 3y = 7	B. x + 2y = 7	C. x - 2y = -7	D. 2x + y = 7
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình 
A. (1;2) 	 B. (1;-2) 	 C. (-1;-2)	D. (3;1)
Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình :
A. x ≥ 3	B. -3 ≤ x ≤ 3	C. x = 3 	D. x ≠ 3
Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 15: Phương trình có tổng bình phương hai nghiệm là:
A.19 B. 15 C. 43 	D. 40
Câu 16. Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
	B. Vectơ – không là vectơ không có giá.
	C. Hai vectơ cùng phương với với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
	D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Câu 17. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho hai tam giác ABC và lần lượt có trọng tâm G và G’. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 19: Tích vô hướng của hai vectơ và được xác định bởi công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Độ dài của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho tập và khi đó tập là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho tập . Khi đó là
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 23: Cho ; ; . Khi đó D = là:
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 24: Cho tập . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Tìm mệnh đề đúng
A. (P) có đỉnh là	B. (P) có trục đối xứng là đường thẳng 
C. Hàm số giảm trên 	D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Cho hai điểm và . Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
	A.4	B. 6	C.	D. 
Câu 29: Cho parabol (P): . Hai điểm nào sau đây thuộc parabol (P):
A. và 	B. và 	
C. và 	D. và 
Câu 30. Cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ là?
A.	B.	C. 	D. 
Câu 31. Nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. Câu A và B
Câu 32: Cho x và y thỏa . Giá trị lớn nhất của biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác.
Câu 33. Cho phương trình có hai nghiệm . Mệnh đề nào đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34. Cho phương trình với . Mệnh đề nào đúng
A. Nếu thì phương trình có nghiệm kép 	
B. Nếu thì phương trình vô số nghiệm
C. Nếu thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt	 
D. Nếu thì pt có nghiệm kép 
Câu 35. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Xác định m để phương trình có hai nghiệm trong đó có một nghiệm là tổng bình phương của hai nghiệm kia.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Hàm số đồng biến trong khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho tam giác ABC biết . Khi đó bằng.
	A. 5	B. 10	C. 15	D. 20
Câu 40: Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, Cho . Khi đó 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Bạn Tường Văn lần thứ nhất mua 7 cành hoa (3 hoa hồng và 4 hoa lan) để tặng bạn Thu Ngân hết 63000 đồng. Lần thứ hai mua 9 cành hoa (7 hoa hồng và 2 hoa lan) hết 59000 đồng. Hỏi giá 5 bông hoa hồng.
A. 12000	B. 25000	C. 24000	D. 5000
Câu 46: Để khuyến khích học tập, Vào ngày 06.06.2017 mẹ bạn Nguyên đưa ra quy định như sau. Nếu bạn Nguyên được 10 điểm sẽ được thưởng x ngàn, 9 điểm sẽ được y ngàn, 8 điểm sẽ được z ngàn. Tháng thứ nhất, bạn Nguyên được 7 điểm 10 và 5 điểm 8 nên bạn được thưởng 88000 đồng. Tháng thứ hai, bạn Nguyên được 1 điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154000 đồng. Tháng thứ ba, bạn Nguyên được 15 điểm 10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152000 đồng. Nếu bạn Nguyên được 5 điểm 10, 1 điểm 9 và 2 điểm 8 thì bạn Nguyên được thưởng bao nhiêu.
A. 59000	B. 62000
C. 66000	D. 60000
Câu 47: Phương trình x2 – m x + 15 = 0 có một nghiệm x1 = 5 thì m và nghiệm x2 còn lại là :
A. x2 = 3 ; m = 10	B. x2 = 12 ; m = 36	C. x2 = -3 ;m = 10	D. x2 = 3 ;m = 8
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có , , . Tích vô hướng của bằng:
A. 28	B. -28	C. -58 	 D. 58
Câu 49: Cho tập . Có tất cả bao nhiêu tập con của K mà có đúng 3 phần tử.
A. 28	B. 15	C. 20 	 D. 5
Câu 50: Cho parabol (P): và đường thẳng d: với giá trị nào của m thì (P) và d cắt nhau tại hai điểm phân biệt:	
A. 	B. 	C. 	D. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
D
D
A
D
D
D
D
A
B
B
C
B
C
C
A
D
B
C
D
B
D
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
C
B
B
B
C
D
D
D
D
A
D
A
B
D
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_thu_trac_nghiem_HKI_toan_10.docx