Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 9: Amin – Aminoaxit – Protein

pdf 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 9: Amin – Aminoaxit – Protein", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Chuyên đề 9: Amin – Aminoaxit – Protein
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 1 - 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
Câu 1: Anilin và phenol đều pứ với: 
A.dd HCl B.dd NaOH C.dd Br2 D. dd NaCL 
Câu 2: Cho sơ đồ : NH3 X Y Z 
Biết Z có khả năng tham gia pứ tráng gương. Y và Z lần lượt là 
A.C2H5OH, HCHO B.C2H5OH, CH3CHO C.CH3OH, HCHO D.CH3OH, HCOOH 
Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là 
A. anilin, metyl amin, amoniac B.amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit 
C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat. 
Câu 4: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn . 
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là : 
A. dd phenolphtalein B.dd Br2 C.dd NaOH D. Quỳ tím 
Câu 5: Cho các chất: etyl axetat, etanol , axit acrylic , phenol , anilin , phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p – 
crezol. Trong các chất trên , số chất pứ với NaOH là : 
A.3 B.4 C.5. D.6 
Câu 6: NHận định nào sau đây ko đúng ? 
A.các amin đều có khả năng nhận proton. B.Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3. 
C.Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin D.CT TQ của amino , mạnh hở là : CnH2n+2+2Nk 
Câu 7: dd metyl amin không tác dụng với chất nào sau đây? 
A.dd HCl B.dd Br2/CCL4 C.dd FeCL3 D. HNO2 
Câu 8: Để tách riêng hh khí CH4 và CH3NH2 ta dùng : 
A.HCL B. HCl, NaOH C. NaOH , HCL D.HNO2 
Câu 9: Để phân biệt các dd : CH3NH2, C6H5OH , CH3COOH , CH3CHO không thể dùng 
A.quỳ tím , dd Br2 B.Quỳ tím , AgNO3/NH3 
C.dd Br2 , phenolphtalein D. Quỳ tím, Na kim loại 
Câu 10: Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2 , H2 , CH3I , dd HCl , dd NaOH , HNO2. Số pứ xảy ra là : 
A.3 B.4 C.5 D.6 
Câu 11: Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự tăng dần 
tính bazo của các chất trên là : 
A.(4) < (5) < (1) < (2) < (3) B.(1) < (4) < (5) < (2) < (3) 
C.(5) < (4) < (1) < (2) < (3) D.(1) < (5) < (2) < (3) < (4) 
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 
Alanin X Y Z 
Chất Z là : 
A.CH3 –CH(OH) – COOH B.H2N – CH2 – COOCH3 
C.CH3 – CH(OH) – COOCH3 D.H2N – CH(CH3) – COOCH3 
Câu 13: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cân cho pứ với 
A.NaOH B.HCL C.CH3OH/HCL D. HCL và NaOH 
Câu 14: Ứng với CT C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit ? 
A.2 B.3 C.4 D.5 
Câu 15: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là : 
A.CH3NH2 B.C6H5ONa C.H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2NCH2 COOH 
Câu 16: Chất X có CT là C3H7O2N . X có thể tác dụng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Br. CT của X là: 
A.CH2 = CH COONH4 B.CH3CH(NH2)COOH 
C.H2NCH2CH2COOH D.CH3CH2CH2NO2 
Câu 17: dd chất nào sau đây ko làm chuyển màu quỳ tím. ? 
A.H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B.CH3CH(OH)COOH 
C.H2NCH2COOH D.C6H5NH3Cl 
Câu 18: Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất 
A. Chỉ có tính axit B.chỉ có tính bazo C.Lưỡng tính D.trung tính. 
Câu 19: Cho các loại hợp chất : amino axit(X) , muối amoni của axit cacboxylic(Y) , amin(Z) este của amino axit(T) , 
dãy gồm các hợp chất đều pứ với NaOH và dd HCl là : 
A.X, Y,Z , T B.X,Y,T C.X,Y,Z D.Y,Z,T 
CH3I HNO2 CuO 
1:1 t
o 
+CH3OH/HCL +NH3 +HNO2 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 2 - 
Câu 20: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? 
A.alanin B.Protein C.Xenlulozo D.Glucozo 
Bài 21: Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là 
A.Valin B.Phenylalani C.Alanin D.Glyxin 
Bài 22: Amino axit X chứa một nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2.Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu 
được 154 gam muối. Công thức phân tử của X là: 
A.C4H10N2O2 B.C5H10N2O2 C.C5H12N2O2 D.C6H14N2O2 
Bài 23: Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit 
A.H2NCH2COOH B.CH3CH2CONH2 
C.CH3NHCH2COOH D.HCOOCCH2CH(NH2)COOH 
Bài 24: Có 3 chất: butylamin, anilin và amoniaC. 
Thứ tự tăng dần lực bazơ là 
A.NH3 < C6H5NH2 < C4H9NH2 B.C6H5NH2 < NH3 < C4H9NH2 
C.C4H9NH2 < NH3 < C6H5NH2 D.C4H9NH2 < C6H5NH2 < NH3 
Bài 25: Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% 
về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol . Công thức phân tử của X là 
A. CH3 – NH2 B.CH3 – CH2 – NH – CH3 
C.CH3 – CH(CH3) – NH2 D.CH3 – CH2 – CH2 – NH2 
Bài 26: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch 
1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch đã dùng là 
A.16ml B.32ml C.160ml D.320ml 
Bài 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương 
ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là 
A.CH3 – NH – CH3 B.CH3 – NH – C2H5 
C.CH3 – CH2 – CH2 – NH2 D.C2H5 – NH – C2H5 
Bài 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được . 
Hai amin có công thức phân tử là: 
A.C2H5NH2 và C3H7NH2 B.CH3NH2 và C2H5NH2 
C.C3H7NH2 và C4H9NH2 D.C4H9NH2 và C5H11NH2 
Bài 29: Tỉ lệ thể tích của CO2 : H2O khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy 
sinh ra ). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của X là: 
A.CH3CH(NH2)COOH B.NH2CH2CH2COOH 
C.C2H5CH(NH2)COOH D. A và B đúng 
Bài 30: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: CH3NH2, H2NCOOH, 
CH3COONH4, anbumin. 
A..Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH B.Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2 
C.Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH D.Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH 
Bài 31: X là một no chỉ chứa một nhóm -NH2và một nhóm –COOH. Cho 13,1g X tác dụng với 
dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g muối clohiđrat của X. X có công thức cấu tạo nào sau đây? 
A.CH3CH2(NH2)COOH B.H2N(CH2)3COOH 
C.CH3(CH2)4(NH2)COOH D.H2N(CH2)5COOH 
Bài 32: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dung dịch 
NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là: 
A.H2N – CH = CH – COOH B.CH2 = CH – COONH4 
C.H2N – CH2 – CH2 – COOH D. A và B đúng 
Bài 33: Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa C, H, O, N trong đó H chiếm 
9,09%, N chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g X, thu được 4,928 lít khí đo ở , 1 atm. X tác dụng với dung 
dịch NaOH cho muối của axit hữu cơ. X có công thức cấu tạo nào sau đây? 
A.CH3COONH4 B.HCOONH3CH3 
C.H2NCH2CH2COOH D. A và B đúng 
Bài 34: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin, p-nitroanilin, 
p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin. 
A.C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH 
B.O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH 
C.O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH 
D. Tất cả đều sai 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 3 - 
Bài 35: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2và a/2mol N2. Aminoaxit trên có công thức cấu tạo là: 
A.H2NCH2COOH B.H2N(CH2)2COOH 
C.H2N(CH2)3COOH D.H2NCH(COOH)2 
Bài 36: Đốt cháy một amin X đơn chức no, thu được và có tỉ lệ số mol nCO2:nH2O = 2:3 . Amin X có 
tên gọi là: 
A.Etyl amin B. Metyl etyl amin 
C. Trimetyl amin D.Kết quả khác 
Bài 37: Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g 
amin X sinh ra khí CO2 và hơi nước và 336 cm3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho nCO2: nH2O = 
2:3 Công thức phân tử của amin đó là: 
A.CH3C6H4NH2, CH3CH2CH2NH2 B.C2H5C6H4NH2 , CH3CH2CH2NH2 
C.CH3C6H4NH2 , CH3(CH2)4 NH2 D. A và B đúng 
Bài 38: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2và 0,9g H2Ovà 336ml N2(đo ở đktc). Để trung hoà 
0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây: 
A.C7H11N B.C7H8NH2 C.C7H11N3 D.C8H9NH2 
Bài 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin 
đó là: 
A.C2H5NH2 B.C3H7NH2 C.CH3NH2 D.C4H9NH2 
Bài 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2và 12,6g H2O và 
69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và ôxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin 
X có công thức phân tử là: 
A.C2H5NH2 B.C3H7NH2 C.CH3NH2 D.C4H9NH2 
Bài 41: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tác dụng với dung dịch vừa đủ, sau cô 
cạn thu được 31,68 hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số mol có tỉ lệ 1: 10: 
5 thì amin có khối lượng phân tử nhỏ nhất có công thức phân tử là: 
ACH3NH2 B.C2H5NH2 C.C3H7NH2 D.C4H11NH2 
Bài 42: Công thức phân tử của amin chứa 23,73% khối lượng nitơ? 
A.C2H5NH2 B.C6H5NH2 C.(CH3)2NH D.(CH3)3N 
Bài 43: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam 
muối. Khối lượng HCl phải dùng là 
A.9,521 B.9,125 C.9,215 D.9,512 
Bài 44: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, chứa các nguyên tố C, H, N, trong đó N chiếm 31,11%% về khối lượng. X tác 
dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:1. X có số đồng phân là: 
A.2 B.3 C.4 D.5 
Bài 45: Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch thu được 
16,3g muối khan. X có công thức cấu tạo là: 
A.H2NCH(COOH)2 B.H2NCH2CH(COOH)2 C.(H2N)2CHCH2(COOH)2 D.Avà B đúng 
Bài 46: Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7. Biết phân tử chỉ có 2 
nguyên tử nitơ. X có công thức phân tử là: 
A.CH4ON2 B.C3H8ON2 C.C3H10O2N2 D.C4H12O2N2 
Bài 47: A là -amioaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2vừa đủ được 13,2g CO2; 6,3g H2Ovà 
1,12 lít N2(đktc). A có công thức phân tử là : 
A.C2H5NO2 B.C3H7NO2 C.C4H9NO2 D.C6H9NO4 
Bài 48: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối 
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A.H2NCH2CH2COOOH B.CH3CH(NH2)COOH 
C.H2NCH2COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH 
Bài 49: C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là. 
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 
Bài 50: Hợp chất Y là một amin đơn chức chứa 20,89% N theo khối lượng. Y có công thức phân tử là 
A.C4H5N B.C4H7N C.C4H9N D.C4H11N 
Bài 51: A là hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N . Đốt cháy 1 mol A được 2 mol CO2 ; 2,5 mol H2O; 0,5 mol N2. Đồng 
thời phải dùng 2,25 mol O2. A có CT phân tử: 
A.C2H5NO2 B.C3H5NO2 C.C6H5NO2 D.C3H7NO2 
Bài 52: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO2 , 0,99g H2O và 336 ml N2(đktc). Để trung hòa 
0,1 mol X cần 600 mldd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1 . X có công thức là, 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 4 - 
A.CH3-C6H2(NH2)3 B.C6H3(NH2)3 
C.CH3 – NH – C6H3(NH2) D.NH2 – C6H2(NH2)2 
Bài 53: Để trung hòa hết 3,1 g một amin đơn chức cần dùng 100ml dd HCl 1M. amin đó là; 
A.CH5N B.C2H7N C.C3H3N D.C3H9N 
Bài 54: Có 3 dd sau.H2N – CH2 – CH2 – COOH ; CH3 – CH2 – COOH ; CH3 – (CH2)3 – NH2 
Để phân biệt các dd trên chỉ cần dùng thuốc thử là: 
A.dd NaOH B.dd HCl C. Quỳ tím D. phenolphtalein 
Bài 55: Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic. Công thức cấu tạo của 
amino axit X là: 
A.CH3 – CH2 – COOH B.H2N – CH2 – COOH 
C.NH2 – CH2 – CH2 – COOH D. CH3 – CH(NH2) – COOH 
Bài 56: Amin có chứa 15,05% N về khối lượng có CT là : 
A.C2H5NH2 B.CH3 – CH2 – NH2 C.C6H5NH2 D.(CH3)3N 
Bài 57: Cho 9,3 g một ankyl amin X tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủA. Công thức cấu tạo của X là: 
A.CH3NH2 B.C2H5NH2 C.C3H7NH2 D.C4H9NH2 
Bài 58: Ba chất A, B, C (CxHyNz) có thành phần % theo khối lượng N trong A, B, C lần lượt là 45,16%; 23,73% ; 
15,05% ;A , B, C tác dụng với axit đề cho muối amoni R –NH3Cl CT của A, B, C lần lượt là: 
A.CH3NH2 , C3H7NH2, C4H9NH2 B.CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2 
C.CH3NH2 , C4H9NH2, C6H5NH2 D.CH3NH2 , C6H5NH2 , C2H5NH2 
Bài 59: Hợp chất C3H7O2N tác dụng với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nên CT cấu tạo hợp lí của hợp chất 
là: 
A.CH3 – CH(NH2) – COOH B.CH2(NH2) – CH2 – COOH 
C. CH2 = CH – COONH4 D.CH3 – CH2 – COONH4 
Bài 60: Chất X có %C = 40,45% ; %H = 7,86% ; %N = 15,73% còn lại Oxi. MX <100 . Khi X pứ với NaOH cho 
muối C3H6O2Na . Công thức phân tử của X là 
A. C4H9O2N B.C3H7O2N C.C2H5O2N D.CH3O2N 
Bài 61: Cho 1 este A được điều chế từ aminoaxit B và ancol Metylic. Tỷ khối hơi của A so với H2 = 44,5. Đốt cháy 
hoàn toàn 8,9 g este A thu được 13,2 g CO2 ; 6,3 g H2O ; 1,12 lít N2 (đktc).Công thức cấu tạo lần lượt của A và B là : 
A.H2N-CH2-COO-CH3 vàH2N–CH2-COOH B.H2N-CH2-CH2-COOCH3 và H2N-CH2-COOH 
C.H2N-CH2-COO-CH3 và CH3 – CH2 – COOH D. H2N – CH(CH3) – COO- CH3 VÀ H2N-CH2-COOH 
Bài 62: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên gồm ( chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và một nhóm COOH). Cho 0,89 g X 
pứ vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối . Công thức cấu tạo của X là: 
A.H2N – CH2 – COOH B.CH3 – CH(NH2)- COOH C.H2N-CH2-CH2-COOH D.B,C đúng 
Bài 63: Để trung hòa 50 ml dd metyl amin cần 40 ml dd HCl 0,1 M . CM của metyl amin đã dùng là : 
A.0,08M B.0,04M C.0,02M D.0,06M 
Bài 64: Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có MX = 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol CO2 và 0,5 
mol N2. Biết hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước Br2. X là 
A.H2N – CH = CH – COOH B.CH2 = CH(NH2) – COOH 
C.CH2 = CH – COONH4 D.CH2 = CH – CH2 – NO2 
Bài 65: Cho m g anilin tác dụng với dd HCl đặc dư, cô cạn dung dịch sau pứ thu được 15,54 g muối khan. Hiệu suất 
pứ đạt 80% . m có giá trị là : 
A.13,95g B.8,928g C.11,16g D.12,5g 
Bài 66: Cho 20 g hh 3 amin: metyl amin , etyl amin, anlyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M . Sau pứ cô cạn 
dd thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là: 
A.120ml B.160ml C.240ml D.320 ml 
Bài 67: Cho 4,41 g một amino axit X tác dụng với dd NaOH dư thu được 5,73 g muối . Mặt khác cũng lượng X trên 
nếu cho tác dụng với HCl dư thu được 5,505 g muối clorua . Công thức cấu tạo của X là: 
A.HCOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH B.CH3 – CH(NH2) – COOH 
C.HOOC – CH2 – CH(NH2)CH2 – COOH D. Cả A và C 
Bài 68: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Bài 69: Cho các phản ứng: 
H2N - CH2 - COOH + HCl => H3N
+
- CH2 - COOH Cl
-
. 
H2N - CH2 - COOH + NaOH => H2N - CH2 - COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic 
A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit. 
C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 5 - 
Bài 70: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch 
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl. 
Bài 71: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml 
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất 
rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. 
C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. 
Bài 72: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, 
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là 
A.4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Bài 73: Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng : 
A. CH3CH(NH2)COOH B. HCOOCH2CH2CH2NH2 
C. CH3CH(OH)COOH D. HOCH2 - CH2OH 
Bài 74: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung 
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : 
A. 15,65 g B. 26,05 g C. 34,6 g D. Kết quả khác 
CH3CH(NH3Cl)COOH + Ba(OH)2 => (CH3CH(NH3)COO)2Ba + BaCL2 + H2O 
Bài 75: Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch 
H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là : 
A. 46,65 g B. 45,66 g C. 65,46 g D. Kết quả khác 
Bài 76: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch 
NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml 
Bài 77: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 
1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong 
X là: 
A. 55,83 % và 44,17 % B. 53,58 % và 46,42 % C. 58,53 % và 41,47 % D. 52,59 % và 47,41% 
Bài 78: Một amino axit (X) có công thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,72 (l) 
CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là : 
A. CH2NH2COOH B. CH2NH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. Cả B và C 
Bài 79: Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và 
CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch NaOH thì khối lượng bình 
tăng 85,655 g. 
A. 44,24 (l) B. 42,8275 (l) C. 128,4825 (l) D. Kết quả khác 
Bài 80: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với 
HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là: 
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH 
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C, đều đúng. 
Bài 81: Những chất nào sau đây lưỡng tính : 
A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C 
Bài 82: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : 
(1) H2N - CH2 – COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH; (2) Cl.NH3+- CH2COOH; 
(5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH; (3) H2N - CH2 - COONa 
A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) 
Bài 83: là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT 
C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng 
gương. CTCT của A là : 
A. CH2 = CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2 
C. H2NCH2-CH2-COOC2H5 D. NH2CH2COO-CH2- CH2-CH3 
Bài 84: Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N2; 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O. CTPT của X 
A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C3H5O2N D. C4H9O2N 
Bài 85: cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh 
giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 5,7 B. 12,5 C. 15 D. 21,8 
Bài 86: aminoaxit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2. cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 154 gam 
muối. CTCT của X là 
A. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH B. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH 
CHUYÊN ĐỀ 9: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN 
 luyenthithukhoa.vn - 6 - 
C. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH 
Bài 87: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. amonoaxit trên có CTPT là 
A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH[COOOH]2 
Bài 88: A là một -aminoaxit no, có mạch cacbon không phân nhánh, chứa một nhóm-NH2 và 2 nhóm COOH. Khi 
đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hh khí trong đó có 4,5 mol <nCO2 < 6 mol. CTCT của A là 
A. H2NCH(COOH)-CH(COOH)-CH3 B. H2NCH(COOH)-CH2-CH2COOH 
C. HOOC-CH(NH2)-CH2COOH D. HOOCCH2-CH(NH2)-CH2COOH 
Bài 89: cho 100 ml dd aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. mặt khác 100 ml dd A trên tác 
dụng vừag đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết d A/H2 = 52 . CTPT của A là 
A. (H2N)2C2H3COOH B. H2NC2H3(COOH)2 
C. (H2N)2C2H2(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2 
Bài 90: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu 
được 1,835 gam muối khan. Còn cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT 
của X là 
A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H4COOH 
C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H4(COOH)2 
Bài 91: đốt cháy hoàn hoàn toàn chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít N2 (đều đo ở đktc) và 3,15 gam 
H2O. khi cho X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. CTCT thu gọn của X là 
A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOC3H7 
C. H2NCH2COOC2H5 D. H2NCH2COOCH3 
Bài 92: este A được điều chế từ aminoaxit B và CH3OH, dA/H2= 44,5. đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 
13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là 
A. H2NCH2COOCH3 B. H2NC2H4COOCH3 
C. H2NC3H6COOCH3 D. H2NC2H2COOCH3 
Bài 93: hợp chất X mạch hở

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_chuyen_de_9_amin.pdf