CHUYÊN ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HỒN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN DẠNG 1: TỪ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ, ION ↔ Vị TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ TRONG BTH Lưu ý 1. Từ cấu hình electron xác định vị trí * Viết cấu hình electron nguyên tử. ( khơng dùng cấu hình ion => vị trí nguyên tố ) * xác định vị trí: - STT ơ nguyên tố = Z - STT chu kì = Số lớp electron (số tự nhiên) - STT nhĩm = Số electron hĩa trị (s ố la mã). Nếu nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là: nsa npb thì nguyên tố thuộc nhĩm A (n: là số thứ tự của chu kì), khi đĩ số thứ tự của nhĩm = a + b. Nếu cấu hình e ngồi cùng : (n-1)da nsb thì nguyên tố thuộc nhĩm B và : + nếu a + b < 8 Þ Số TT nhĩm = a + b. + nếu a + b = 8, 9, 10 Þ Số TT nhĩm = 8. + nếu a + b > 10 Þ Số TT nhĩm = a + b – 10. 2. Từ vị trí trong BTH Þ cấu hình electron của nguyên tử + Từ số thứ tự chu kì => số lớp electron => lớp ngồi cùng là lớp thứ mấy + Từ số thứ tự nhĩm => số electron của lớp ngồi cùng ( với nhĩm A) Þ cấu hình electron. II. BÀI TẬP Câu 1) Cho cấu hình e ngồi cùng của các ngtử sau là: A : 3s1 B : 4s2 Viết cấu hình e của chúng. Tìm A, B. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A, B tác dụng: H2O, dung dịch HCl, clo, lưu huỳnh, oxi. Câu 2) Nguyên tử X, anion Y-, cation Z+ đều cĩ cấu hình e lớp ngồi cùng là 4s24p6. a) Các nguyên tố X, Y , Z là KL, PK hay khí hiếm? b) Cho biết vị trí, (ck, nhĩm) của X, Y, Z trong bảng tuần hồn. Câu 3) Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố sau, biết vị trí của chúng trong hệ thống tuần hồn là: A ở chu kỳ 2, phân nhĩm chính nhĩm IV. B ở chu kỳ 3, phân nhĩm chính nhĩm II. C ở chu kỳ 4, phân nhĩm phụ nhĩm III. D ở chu kỳ 5, phân nhĩm chính nhĩm II. Câu 4) Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3, phân nhĩm chính nhĩm VI trong hệ thống tuần hồn. Hỏi: - Nguyên tử của nguyên tố đĩ cĩ bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng? - Các e ngồi cùng nằm ở lớp thứ mấy? - Viết số e trong từng lớp? Câu 5) Cĩ 3 nguyên tố X, Y, Z. Biết X ở chu kỳ 3, phân nhĩm chính nhĩm VI; Y ở chu kỳ 4, phân nhĩm chính nhĩm VIII; Z ở chu kỳ 5, phân nhĩm chính nhĩm I. a) Viết cấu hình e. Cho biết số lớp e, số e trên mỗi lớp của mỗi nguyên tử? b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí trơ? Vì sao? c) Cho biết tên mỗi nguyên tố. DẠNG 2: XÁC ĐỊNH 2 NGUYÊN TỐ KẾ TIẾP TRONG CÙNG 1 CHU KÌ HOẶC CÙNG NHĨM I. Lưu ý - Nếu A, B là 2 nguyên tố nằm kế tiếp nhau trong 1 chu kì Þ ZB – ZA = 1 - Nếu A, B là 2 nguyên tố thuộc 1 nhĩm A và 2 chu kì liên tiếp thì giữa A, B cĩ thể cách nhau 8, 18 hoặc 32 nguyên tố. Lúc này cần xét bài tốn 3 trường hợp: + Trường hợp 1: A, B cách nhau 8 nguyên tố : ZB – ZA = 8. + Trường hợp 2: A, B cách nhau 18 nguyên tố : ZB – ZA = 18. + Trường hợp 3: A, B cách nhau 32 nguyên tố : ZB – ZA = 32. Lập hệ phương trình theo 2 ẩn ZB, ZA Þ ZB, ZA II. Bài tập Câu 1: A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. Câu 2: A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. Câu 3: C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình e của C, D. DẠNG 3: SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA 1 NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGTỐ LÂN CẬN CẦN NHỚ Các đại lượng và tính chất so sánh Quy luật biến đổi trong 1 chu kì Quy luật biến đổi trong 1 nhĩm A Bán kính nguyên tử Giảm dần Tăng dần Năng lượng ion hố ( I1) Tăng dần Giảm dần Độ âm điện Tăng dần Giảm dần Tính kim loại Giảm dần Tăng dần Tính phi kim Tăng dần Giảm dần Hố trị của 1 ngtố trong Oxit cao nhất Tăng từ I → VII = chính số thứ tự nhĩm = số e lớp ngồi cùng Tính axit của oxit và hiđroxit Tăng dần Giảm dần Tính bazơ của oxit và hiđroxit Giảm dần Tăng dần Trước tiên : Xác định vị trí các ngtố Þ so sánh các ngtố trong cùng chu kì, trong 1 nhĩm Þ kết quả Lưu ý: Biết rằng bán kính các ion cĩ cùng cấu hình electron tỉ lệ nghịch với Z BÀI T ẬP Câu 1: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A.Tính KL tăng, tính PK giảm B. Tính KL giảm, tính PK tăng C.Tính KL tăng, tính PK tăng D.Tính KL giảm, tính PK giảm Câu 2: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử: A.Tăng dần B. Giảm dần C. Khơng đổi D. Khơng xác định Câu 3: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là: A. B < Be < Li < Na B. Na < Li < Be < B C. Li < Be < B < Na D. Be < Li < Na < B Câu 4: Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là: A. Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg Câu 5: Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là: A. F > Cl > Br > I B. I> Br > Cl> F C. Cl> F > I > Br D. I > Br> F > Cl Câu 6: Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hố thứ nhất giảm dần là : A. C, Mg, Si, Na B. Si, C, Na, Mg C. Si, C, Mg, Na D. C, Si, Mg, Na Câu 7: Tính kim loại giảm dần trong dãy : A. Al, B, Mg, C B. Mg, Al, B, C C. B, Mg, Al, C D. Mg, B, Al, C Câu 8: Tính phi kim tăng dần trong dãy : A. P, S, O, F B. O, S, P, F C. O, F, P, S D. F, O, S, P Câu 9: Tính kim loại tăng dần trong dãy : A. Ca, K, Al, Mg B. Al, Mg, Ca, K C. K, Mg, Al, Ca D. Al, Mg, K, Ca Câu 10: Tính phi kim giảm dần trong dãy : A. C, O, Si, N B. Si, C, O, N C. O, N, C, Si D. C, Si, N, O Câu 11: Tính bazơ tăng dần trong dãy : A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2 B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3 C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3 D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2 Câu 12: Tính axit tăng dần trong dãy : A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4 B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4 C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4 D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4 Câu 13: Tính bazơ tăng dần trong dãy : A. K2O; Al2O3; MgO; CaO B. Al2O3; MgO; CaO; K2O C. MgO; CaO; Al2O3; K2O D. CaO; Al2O3; K2O; MgO Câu 14: Ion nào cĩ bán kính nhỏ nhất trong các ion sau: A. Li+ B. K+ C. Be2+ D. Mg2+ Câu 15: Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau : A. S2- B. Cl- C. K+ D. Ca2+ Câu 16: Các ion cĩ bán kính giảm dần là : A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2- B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+ C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F- D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ Câu 17: Dãy ion cĩ bán kính nguyên tử tăng dần là : A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2- B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+ C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2- D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl- DẠNG 4: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG TRONG HỢP CHẤT KHÍ VỚI HIDRO HOẶC OXIT BẬC CAO I. Lưu ý : - Xác định stt nhĩm của ngtố R (Số TT nhĩm = số electron lớp ngồi cùng = hố trị của ngtố trong oxit cao nhất ) - Viết CT hợp chất khí với hidro hoặc hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R. Cơng thức oxit cao nhất của nguyên tố R cĩ dạng: R2On Cơng thức hợp chất khí với hidrocủa nguyên tố R cĩ dạng RH8-n (Với n là số thứ tự nhĩm A của nguyên tố R) - Lập hệ thức theo % khối lượng Þ MR . Giả sử cơng thức RHa cho %H Þ %R =100-%H và ngược lại Þ ADCT : Þ giải ra MR. Giả sử cơng thức RxOy cho %O Þ %R =100-%O và ngược lại Þ ADCT : Þ giải ra MR. II. Bài tập Câu 1: Ngtố X cĩ hố trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Cơng thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứnga của X là : A. F2O7, HF B. Cl2O7, HClO4 C. Br2O7, HBrO4 D. Cl2O7, HCl Câu 2: Oxit cao nhất của ngtố R là RO3. Hợp chất khí của R với hiđro cĩ 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R. Câu 3: Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R. Câu 4: Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R cĩ 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. Câu 5: Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R. DẠNG 5: Xác định tính chất hĩa học cơ bản của một nguyên tố khi biết vị trí của nĩ trong bảng hệ thống tuần hồn . A – LỜI DẶN : Tính chất hĩa học của đơn chất: - Là kim loại hay phi kim. Các nguyên tố thuộc nhĩm A: Nhĩm I, II, III là kim loại ( trừ H, B), nhĩm V, VI, VII là phi kim, Với nhĩm IV C, Si là phi kim, Sn, Pb là kim loại. Các nguyên tố thuộc nhĩm B là kim loại. - Hĩa trị cao nhất của nguyên tố đĩ với oxi - Cơng thức oxit và hidroxit tương ứng. - oxit và hidroxit cĩ tính axit hay bazơ nếu là kim loại thì hidroxit cĩ dạng R(OH)n , nếu là phi kim thì hidroxit cĩ dạng axit. Oxit và hidroxit của kim loại thường cĩ tính bazơ hoặc lưỡng tính nếu là Al2O3, ZnO, PbO, SnO, BeO...............và hidroxit tương ứng. Oxit và hidroxit của phi kim thường cĩ tính axit - Hĩa trị trong hợp chất khí với H, Viết CT hợp chất chất khí với hidro (nếu là phi kim) . B – BÀI TẬP MINH HỌA. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Al: 1s22s22p63s23p1 và nguyên tố S:1s22s22p63s23p4. Hãy suy ra vị trí, tính chất hoá học cơ bản của Al, S trong hệ thống tuần hoàn. a) So sánh tính phi kim của Br; I; Cl. b) So sánh tính axit của H2CO3 và HNO3. c) So sánh tính bazơ của NaOH; Be(OH)2 và Mg(OH)2. DẠNG 6: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẢN ỨNG HĨA HỌC A – LỜI DẶN - Tính số mol. - Đặt cơng thức, viết pt - Đặt số mol vào pt, suy ra số mol của chất cần tìm, áp dụng các cơng thức để tính tốn (tương tự lớp 9) - nếu đề yêu cầu tìm 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong cùng phân nhĩm chính. Tìm Þ MA < < MB Þ dựa vào BTH suy ra 2 nguyên tố A, B. B – BÀI TẬP MINH HỌA. Câu 1: Cho 10 (g) một kim loại A hĩa trị II tác dụng hết với nước thu được 5,6 (l) khí H2 (đkc). Tìm tên kim loại đĩ. Câu 2: Cho 17 g một oxit kim loại A ( nhĩm III) vào dd H2SO4 vừa đủ, thu được 57 g muối. Xác định kim loại A? Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng ? Câu 3: Cho 0,72 (g) một kim loại M hĩa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 (ml) khí H2 (đkc). Xác định tên kim loại đĩ. Câu 4: Hịa tan hồn tồn 6,85 (g) một kim loại kiềm thổ R bằng 200 (ml) dung dịch HCl 2 (M). Nếu trung hịa lượng axit đĩ cần 100 (ml) dung dịch NaOH 3 (M). Xác định tên kim loại trên. Câu 5: Cho 0,88 g hỗn hợp 2 kim loại X, Y ( nhĩm IIA ), ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dd H2SO4 lỗng thu được 672 ml khí (đktc) và m gam muối khan. a. Xác định 2 kim loại X, Y ? b. Tính m gam muối khan thu được ? Câu 6: Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kloại kiềm A, B ở 2 chu kì liên tiếp vào dd 200 ml H2O được 4,48 lít khí (đktc) và dd E. a. Xác định A, B ? b. Tính C% các chất trong dd E ? c. Để trung hồ dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ? Câu 7: Nếu hịa tan hồn tồn 1,16 (g) một hiđroxit kim loại R hĩa trị II cần dùng 1,46 (g) HCl. a. Xác định tên kim loại R, cơng thức hiđroxit. b. Viết cấu hình e của R biết R cĩ số p bằng số n. Câu 8: Hịa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhĩm chính nhĩm I vào nước thu được 6,72 (l) khí (đkc) vào dung dịch A. a. Tìm tên hai kim loại. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2 (M) cần dùng để trung hịa dung dịch A. Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 6,85 (g) một kim loại kiềm thổ R bằng 200 (ml) dung dịch HCl 2 (M). Để trung hòa lượng axit dư cần 100 (ml) dung dịch NaOH 3 (M). Xác định tên kim loại trên. ĐS: Ba Câu 10. Cho 0,72 (g) một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 (ml) khí H2 (đkc). Xác định tên kim loại đó. ĐS: Mg Câu 11. Cho 8,8 g một hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chù kì liên tiếp nhau va thuộc nhĩm IIIA, tác dụng với HCl dư thì thi được 6,72l khí H2(đktc). Tìm nguyên tử khối và tên 2 KL đĩ. Câu 12. Hịa tan 20,2g hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhĩm IA tác dụng với nước thu được 6,72 l khí (đktc) và dd A. Xác định tên 2 KL. Xác định số mol, khối lượng 2 KL. Tính thể tích đ H2SO4 2M cần dùng để trung hịa ddA. Câu 13. Hỗn hợp A gồm 2 chu kì liên tiếp ở nhĩm IIA. Cho 2,64 g A tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng thu được 2,016 l khí(đktc). Xác định 2 KL. Câu 14. Để hòa tan hoàn toàn 1,16 (g) một hiđroxit kim loại R hoá trị II cần dùng 1,46 (g) HCl. a) Xác định tên kim loại R, công thức hiđroxit. b) Viết cấu hình e của R biết R có số p bằng số n. Câu 15Khi cho 8 (g) oxit kim loại M phân nhóm chính nhóm II tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 20% thu được 19 (g) muối clorua. a) Xác định tên kim loại M. b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. ĐS: a) Mg ; b) 73 (g) Câu 16. Hịa tan hồn tồn 6,645 g h2 muỗi clorua của 2 KL kiềm thuộc 2 chù kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho tồn bộ X tác dụng hồn tồn với dd AgNO3(dư), thu được 18,655g kết tủa. Tìm 2 KL trên. Câu 17. X là KL thuộc nhĩm IIA. Cho 1,7g hh gồm X và Zn tác dụng với HCl(dư) sinh ra 0,672l khí H2. Mặt khác khi co 1,9 g X tác dụng với H2SO4 l, dư thì thể tích H2 thốt ra chưa đến 1,12l(đktc). Tìm KL X. Câu 1: Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau td với dd HCl dư cho 3,36 lít khí H2(đktc). Hai kim loại là: A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba Câu 95: Cho 34,25 gam một kim loại M( hĩa trị II) tác dụng với dd HCl dư thu được 6,16 lít H2 (ở 27,3oC, 1atm). M là: A. Be B. Ca C. Mg D. Ba Câu 96: Hồ tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dd X và 336 ml khí H2(đktc). Cho HCl dư vào dd X và cơ cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs Câu 97: Hồ tan hồn tồn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhĩm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là: A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba Câu 98: Cho 10,80 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhĩm IIA tác dụng với dd H2SO4 lỗng dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dd Ba(OH)2 dư thì thu được 23,64 g kết tủa. Cơng thức 2 muối là: A. BeCO3 và MgCO3 B. MgCO3 và CaCO3 C. CaCO3 và SrCO3 D. SrCO3 và BaCO3 Câu 1: Nguyên tố A cĩ Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hồn là: A. chu kì 3, phân nhĩm VIB B. chu kì 3, phân nhĩm VIIIA C. chu kì 3, phân nhĩm VIA D. chu kì 3, phân nhĩm VIIIB Câu 72: Nguyên tố R cĩ Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hồn là: A. chu kì 4, phân nhĩm VIIA B. chu kì 4, phân nhĩm VB C. chu kì 4, phân nhĩm IIA D. chu kì 4, phân nhĩm VIIB Câu 73: Nguyên tử A cĩ mức năng lượng ngồi cùng là 3p5. Ngtử B cĩ mức năng lượng ngồi cùng 4s2. Xác định vị trí của A, B trong BTH ? Câu 74: Xác định vị trí của các ngtố cĩ mức năng lượng ngồi cùng là : A. 3s23p5 B. 3d104p6 C. 4s23d3 D. 4s23d10 E. 4s23d8 Câu 75: Cho 3 nguyên tố A, M, X cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng (n = 3) tương ứng là ns1, ns2 np1, ns2 np5. Phát biểu nào sau đây sai ? A. A, M, X lần lượt là ở các ơ thứ 11, 13 và 17 của bảng tuần hồn. B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 của bảng tuần hồn. C. A, M, X thuộc nhĩm IA, IIIA và VIIA của bảng tuần hồn. D. Trong ba nguyên tố, chỉ cĩ X tạo được hợp chất với hiđro. Câu 76: Anion X3- cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong BTH là: A. ơ thứ 15, chu kì 3, phân nhĩm VA B.ơ thứ 16, chu kì 2, phân nhĩm VA C. ơ thứ 17, chu kì 3, phân nhĩm VIIA D. ơ thứ 21, chu kì 4, phân nhĩm IIIB Câu 77: Ion X2+ cĩ cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hồn (chu kì, nhĩm) là A. Chu kì 3, nhĩm IIA B. Chu kì 2, nhĩm VIA C. Chu kì 2, nhĩm VIIA D. Chu kì 3, nhĩm IA Câu 78: Ion Y- cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn (chu kì, nhĩm) là A. Chu kì 3, nhĩm VIIA B. Chu kì 3, nhĩm VIA C. Chu kì 4, nhĩm IA D. Chu kì 4, nhĩm IIA Câu 79: Cation X+ và anion Y2- đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong BTH là: A. X cĩ STT 19, chu kì 4, nhĩm IA; Y cĩ STT 17, chu kì 3, nhĩm VIIA B. X cĩ STT 18, chu kì 3, nhĩm VIIIA; Y cĩ STT 17, chu kì 3, nhĩm VIIA C. X cĩ STT 19, chu kì 4, nhĩm IA; Y cĩ STT 16, chu kì 3, nhĩm VIA D. X cĩ STT 18, chu kì 3, nhĩm VIIIA; Y cĩ STT 16, chu kì 3, nhĩm VIA Câu 80: Nguyên tử Y cĩ Z = 22. Viết cấu hình electron ngtử Y, xác định vị trí của Y trong BTH ? Viết cấu hình electron của Y2+; Y4+ ? Câu 81: Ngtố A ở chu kì 5, nhĩm IA, nguyên tố B cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4p5. Viết cấu hình electron của A, B ? Xác định cấu tạo ngtử, vị trí của ngtố B ? Gọi tên A, B và cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Câu 82: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhĩm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Biết ZA + ZB = 32. Số proton trong nguyên tử của A, B lần lượt là: A. 7, 25 B. 12, 20 C. 15, 17 D. 8, 14 Câu 83: A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 phân nhĩm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 30. A, B là nguyên tố nào sau đây? A. Li và Na B. Na và K C. Mg và Ca D. Be và Mg Câu 84: A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. CHỦ ĐỀ 1 Xác định vị trí của các nguyên tố hĩa học trong bảng hệ thống tuần hồn và tính chất hĩa học của chúng khi biết điện tích hạt nhân. A – LỜI DẶN : Bài tập tự luận: 1) Nguyên tử của một số nguyên tố cĩ cấu hình e như sau 1) 1s2 2s2 2p1 2) 1s2 2s2 2p5 3) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 4) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 a) Hãy xác định số e hĩa trị b)Hãy xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hồn (stt, chu kỳ, nhĩm, phân nhĩm). 2) Cho 5 nguyên tố sau: Be (Z = 4) ; N (Z = 7) ; Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18). a) Viết cấu hình e của chúng? b) Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hồn. c) Nêu tính chất hĩa học cơ bản của chúng? Giải thích? 3) Nguyên tử A, B, C cĩ cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng lần lượt là 5s1 , 3d64s2, 4p3 . a) Viết cấu hình e đầy đủ của A, B, C. b) Xác định vị trí trong hệ thống tuần hồn, gọi tên. c) Nguyên tử nào là kim loại, phi kim? Giải thích? 9) Nguyên tố R thuộc phân nhĩm chính nhĩm III và cĩ tổng số hạt cơ bản là 40. a) Xác định số hiệu ngtử và viết cấu hình e của R. b) Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nĩ. 10) Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhĩm VI, cĩ tổng số hạt là 24. a) Viết cấu hình e, xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hồn và gọi tên. b) Y cĩ ít hơn X là 2 proton. Xác định Y. c) X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đĩ X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần về khối lượng. Xác định cơng thức phân tử của Z Dạng 3: Từ đặc điểm của chu kỳ suy ra cấu tạo của nguyên tử. 10) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. ĐS: 12 ; 20 11) A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. ĐS: 8 ; 16 12) A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. ĐS: 12 ; 13 13) A và B là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính liên tiếp nhau trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số hiệu nguyên tử của chúng là 31. Xác định vị trí và viết cấu hình e của A, B. ĐS: 15 ; 16 * BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM : Câu 1 Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 cĩ số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 2 Trong bảng tuần hồn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là : A. 3 và 3. B. 3 và 4. C. 4 và 4. D. 4 và 3. Câu 3 Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là : A. 8 và 18. B. 18
Tài liệu đính kèm: