Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Phần 1: Lý thuyết + biến đổi lượng giác Bài 1 : Chọn đáp án đúng khi rút gọn các biểu thức sau Ví dụ mẫu: Rút gọn sin x sin x cos xP tan x 4 42 2 1 Nhập sin x sin x cos x tan x 4 42 2 1 Calc: x P cos cos x 160 120 2 2 Ví dụ 2: cos x cos x sin x sin xP cosx sinx 3 33 3 Nhập cos x cos x sin x sin x cosx sinx 3 33 3 Calc: x P Calc x P60 3; : 15 3... Vậy P = 3 Ví dụ 3 .Tập xác định của hàm số y sinx 1 2 3 là A. D R\ k ;k z 2 3 B. D R\ k ;k z 2 6 C. D R\ k , k ; k z 52 2 6 6 D. D R\ k , k ; k z 22 2 3 3 Nhập Mode 7 f x sinx 1 2 3 Start : 0 ; End 180 ; Step 15 ta có bảng x f x 0 - 0.577 15 - 0.822 30 - 1.366 60 ERR0R 120 ERR0R Vậy đáp án là D Ví dụ Hàm số y x cos x4 sin 2 có bao nhiêu cực trị thuộc 0;2 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Có y cosx x' 4 2sin2 Nhập Mode7 f x x x Start End Step 4cos 2sin2 : 0; : 180 ; : 15 và f x x x Start End Step 4cos 2sin2 : 180; : 360 ; : 15 Thấy đổi dấu 2 lần tại x x90 270 nên hàm số có 2 cực trị Ví dụ : tìm Max – Min hàm số 1. 2 cos2 4 siny x x trên đoạn 0; 2 Có y' sin x cosx 2 2 2 4 Nhập Mode 7 f x sin x cosx 2 2 2 4 Start : 0 ; End :90 ; Step 15 ta có x f x 0 4 15 2.4494 30 1.0146 45 0 60 -0.443 75 -0.378 90 0 Vậy nghiệm là x ;x 4 2 sẽ phải khảo sát table nhiều lần vì kho thể lấy bước nhẩy quá lớn do đó sẽ lâu hơn cách trên Ví dụ giải các phương trình Nhập f x 2 cos2x 4 sinx Calc : x = 0 f 0 2 ;Calc : x 45 f 45 2 2 ;Calc : x 90 f x 4 2 Chú ý : Có thể nhập Mode 7 f x 2 cos2x 4 sinx để tìm Max , Min nhưng Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Bài 1. Giải phương trình: cos 3x 4 cos2x 3cos x 4 0 , x 0;14 Lời giải Bước 1: Nhập vào Casio Mode7 , máy hiện thị nhapf x f x cos x cos x cos x Start : x End : x Step : 3 4 2 3 4 0 180 15 Ta có kết quả x 90 2 Làm tương tự nhapf x f x cos x cos x cos x Start : x End : x Step : 3 4 2 3 4 180 360 15 Ta có kết quả x 3270 2 Hết nghiệm , biểu diễn nhanh trên vòng tròn lượng giác ta có Hai nghiệm đối xứng nhau qua gốc tọa độ Do đó chỉ nhận nghiệm x k ,k Z 2 Bước 2: Do bài chỉ yêu cầu tìm trên ; 0 14 nên ta làm tiếp như sau Cho x k ,k Z . k . 140 14 0 0 5 4 46 2 Nhập mode7, tim.duoc Start : f x . x;cho : End : k ; ; ; Step : 3 0 5 3 0 1 2 3 1 Vậy phương trình có 4 nghiệm x ; ; ; 3 5 7 2 2 2 2 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Bài 2. Giải phương trình: 2cos x 1 2 sin x cosx sin2x sin x nhapf x f x cosx sinx cosx sin x sinx Start : x End : x Step : 2 1 2 2 0 180 15 Ta có kết quả x ;x 360 135 3 4 Lần 2 nhapf x f x cosx sinx cosx sin x sinx Start : x End : x Step : 2 1 2 2 180 360 15 Ta có kết quả x ;x 300 315 3 4 Kết hợp trên đường tròn ta có Các nghiệm là x k x k 2 3 4 Chú ý: các điểm đứng một mình k 2 Có 2 điểm đối xứng k 4 điểm cách đều nhau k 2 Tổng quát : nếu có n điểm cách đều ta k n 2 f x cos x cos x cosx Start : x End : x Step : 3 2 1 0 180 15 Kết quả x k ;x ,x 20 2 120 180 3 Bài 3. Giải phương trình: cos 3x cos2x cosx 1 0 Hướng dẫn giải Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Lần 2 f x cos x cos x cosx Start : x End : x Step : 3 2 1 0 180 15 Kết quả x ;x , 2240 360 2 0 3 Vậy x k x k 2 2 3 f x sinx cosx sin x cos x Start : x End : x Step : 1 2 2 0 180 15 cho x ,x 2 3120 135 3 4 Lần 2 f x sinx cosx sin x cos x Start : x End : x Step : 1 2 2 180 360 15 cho x ,x 2240 315 3 4 Kết quả x k x k 4 2 2 3 1. P sin x sin xcos x 4 2 2 Bài 4. Giải phương trình: sin x cos x 1 sin2x cos2x 0 Hướng dẫn giải Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Nhập P sin x sin xcos x sin x4 2 2 2 rồi Calc : x P Calc x P60 0 ; : 45; 0... vậy đáp án là A A.sin x2 B.cos x2 C.cos x2 D.sin x2 2. P sin x cos x cos x 4 4 2 Nhập P sin x cos x cos x 4 4 2 - đáp án Ví dụ sin x cos x cos x sin x : Calc : x P ;Calc : x P4 4 2 2 60 0 15 0 vậy đáp án là A A.sin x2 B.cos x2 C.cos x2 D.sin x2 3. P sin xtanx cos x.cot x sinxcosx 2 2 2 A. sin x 2 2 B. tanx 2 C. cos x 2 2 D. cot x 2 4. P cos x sin x sin x 4 4 22 A.1 B.2 C.3 D.4 5. P cos x cos x sin x sin x 4 2 4 22 3 2 3 A.1 B.2 C.1 D.2 6. P sin x cos x sin x cos x sin x 6 6 4 4 22 A.0 B. .0 5 C.1 D. .1 5 7. P sinx cosx cosx 1 1 1 1 A. 1 2 B. 1 2 C. 2 D.2 8. P sin x cos x cos x sin x 4 2 4 24 4 A. 3 2 B. 2 2 C.3 D.2 9. sin x cos x P cosx sinx cos x sin x 22 2 2 1 3 3 = 2 3 3 A.sinx B. sinx 1 C.cosx D. cosx 1 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 10. P sinx sinx x 1 1 0 4 11. cosx cos x cos xP cos x cosx 2 1 2 3 2 1 A.sin x2 B. cosx2 C.cos x2 D. sinx2 12. sin x sin x cos xP tan x 4 42 2 1 A.tan2x B.cot x2 C.cos x2 D.sin x2 13. sin x cos xP sin x cos x 2 2 2 2 3 3 A. cos x8 2 B. cosx8 C. sin x8 2 D. sinx8 14. cos x cos x sin x sin xP cosx sinx 3 33 3 A.3 B.4 C.5 D.6 15. Cho sinx 2 1 2 với x 00 90 vậy sinxP cot x cosx 1 A. 2 2 1 B. 2 2 1 C. 2 1 D. 2 1 2 16. Cho cot x 3 vậy cosx ?; sinx ? theo thứ tự A. ;3 1 10 10 B. ; 3 1 10 10 C. ;1 3 10 10 D. ; 1 3 10 10 B. -1; -1 hoặc 2; 0.5 D. 1;1 hoặc 2; 0.5 A. m 2 B. m 2 2 C. m 2 1 2 D. m 21 2 2. Sin x cos x ? 4 4 A. m4 B. m 2 2 C. m m 2 41 2 2 D. m m 4 21 2 2 17. Biết tanx 2cot x 3 vậy tan x?;cot x? theo thứ tự A. -1 ; -1 hoặc 4; -0.5 C. 1; 1 hoặc 4; 0.5 Câu 18. Biết sinx cosx m vậy 1. Sinxcosx ? Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 3. tan x cot x ? 2 2 A. m m 2 2 4 2 B. m m 4 4 4 2 C. m m m 4 2 22 2 2 1 1 D. m m m 4 2 22 2 2 1 1 19. Biểu thức A cos k 6 bằng : A. ,khi : k n3 2 2 B. ,khi : k n 3 2 1 2 C. cả A và B đều đúng 20. Tập xác định của hàm số y sinx 1 2 3 là A. D R\ k ;k z 2 3 B. D R\ k ;k z 2 6 C. D R\ k , k ; k z 52 2 6 6 D. D R\ k , k ; k z 22 2 3 3 21. y cosx sin x 2 1 4 5 2 có tập xác định là A. D R\ k ;k z 5 2 6 B. D R\ k ;k z 2 4 C. D R\ k ;k z 2 6 D. D R\ k ;k z 2 3 22. Tập xác định của hàm số a. y cot x 1 3 A. D R\ k ;k z 6 B. D R\ k ;k ; k z 6 C. D R\ k ; k ; k z 3 2 D. D R\ k ; k ; k z 2 3 2 b. y tan x cot x 2 2 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 A. kD R\ ;k z 4 B . kD R\ ;k z 2 C. D R\ k ;k z D. kD R\ k ;k z 4 c. y cot x 2 3 A. kD R\ ;k z 6 2 B. D R\ k ;k z 6 C. D R\ k ;k z 5 6 D. Kết quả khác d. y tan x 2 1 A. D R\ k ;k z 2 C. D R e. cosxy sin x 2 1 A. D R\ k ;k z 2 2 B. D R D. D R\ k ;k z 2 B. 2 C. D. 2 2 2 A. 4 B. C. 2 D. 4 3. y sin x cos x 2 3 3 A. 2 B. C. 2 3 D. 3 B. D R\k; k z D. Kết quả khác C. D R\k; k z 23. Chu kỳ của hàm số 1. y cos2x A. 4 2. y cot x4tan x Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 24. Max – Min 1. y sinx 1 có GTLN – GTNN theo thứ thự là A. ;1 1 B. ;1 2 C. ;0 2 D. ;0 1 2. y cos x 3 2 2 A. ;5 1 B. ;2 0 C. 3 ; -1 D. 2; -3 3. y sinx ;x ; 72 4 6 6 A. 5; 2 B. 6 ; 1 C. 4; -2 D. 2; -2 4. y cos x ; x ; 54 2 1 12 8 A. 3; -1 B. 2 ; -3 C. 3; -5 D. 1; -5 5. y sinx 3 1 1 A. 2 ; 0 B. ;2 1 0 C. ; 3 2 1 1 D. ; 3 2 1 1 6. y sinx cos x 22 2 A. 5; -1 B. 3 ; 1 C. 4 ; 0 D.2 ; 1 7. y sinx sin x 25 2 A. 5 ; 1 B. 8; 3 C. 7 ; 5 D. 8; 4 8. y sinx cos x 2 1 2 A. 1 2 ; 0 B. 3 2 ;3 4 C. 1 2 ; 1 2 D. 2; 1 2 B. 2 5 1 và 5 C. 2 5 1 và 1 D. 2 5 1 và 5 10. y a.cos x b.sin x; a b 4 4 0 A. b và 0 B. a và 0 C. b và ab a b D. b và a b a b 11. sinxy cosx 3 2 A. 1 và 3 B. 3 và 1 C. 3 và 3 D. 2 và - 2 9. y 2sin2 x 4 sinxcos x 5 A. 2 51 và 1 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 12. cosxy ;x ; sinx 2 2 2 A. 1 3 và 1 3 B. 3 và 1 3 C. 1 3 và 0 D. 3 và 1 3 13. cosx sinxy ;x ; cosx sinx 2 3 2 4 A. 3 và 0 B. 1 và -1 C. 2 và 2 11 D. 5 2 và 1 2 14. x xy sin cos x x 2 2 2 4 1 1 1 B. 2 và -1 C. 17 8 và sin sin 22 1 1 2 D. 4 và B. T R C. kT R\ 4 2 D. Kết quả B. T ; 1 1 C. T ; D. T R B. T ; 2 2 C. T R\ k D. Kết quả A. T ; 2 2 B. T ; 2 2 C. T R D. T ; 1 1 e. y sinx cosx A. T ; 0 1 B. T ; 1 1 C. T R D. T ; 2 2 A. 3 và 1 2sin2 1 sin12 15. Tập giá trị a. y tan2x A. T 1;1 khác b. y tan3x cot 3x A. T 2;2 c. y cot 2x A. T R khác d. y sinx cosx Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 25. Hàm số y sin x 21 A. Là hàm số lẻ B. Hàm ko tuần hoàn C. Hàm số chẵn D. Hàm không chẵn, không lẻ 26. Hàm số nào sau đây chẵn A. y sin x 2 B. y x.cosx C. y cot x.cosx D. tanxy sinx 27. Hàm số nào sau đây chẵn A. y sinx B. y x .sinx 2 C. xy cosx D. y x sinx 28. Hàm số nào sau đây lẻ A. y sinxcos2x 1 2 B. y cos2x 2 C. xy sinx D. y tanx 1 29. Hàm số nào sau đây lẻ A. y tanx B. y cot x 3 C. sinxy cosx 1 D. B. Hàm số y sinx đồng biến trên ; 0 C. Hàm số y tanx nghịch biến trên ; 0 2 D. Hàm số y cot x nghịch biến trên ;0 31. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số y tanx luôn đồng biến ; 2 2 D. Hàm số y tanx là hàm số chẵn trên D R\ k 2 y sinx cosx 30. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số y cosx đồng biến trên 0; Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 C. Hàm số y tanx có đồ thị đối xứng qua O D. Hàm số y tanx luôn nghịch biến ; 2 2 32. Max – Min 1. y sinx 2 có giá trị lớn nhất là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 2. y cos x 3 1 có giá trị lớn nhất là A. -2 B. 4 C. 1 D. ko xác định 3. y cosx 1 1 có giá trị nhỏ nhất là A. 1 2 B. 1 C. 1 2 D. Không xác định 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y tan x 2 2 1 A. Không xác định B. 1 C. 2 D. 1,5 5. Khẳng định nào sau đây là đúng y sin x 2 2 A. Có GTLN là 2 B. Có GTLN là 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là 1 D. Có giá trị nhỏ nhất là 0 6. Khẳng định nào sau đây là đúng y sinx trên ; 2 2 B. Có giá trị nhỏ nhất là -1 D. Có giá trị nhỏ nhất là 1 A. B. 1 C. 0 D. Không có 8. Giá trị lớn nhất của y tanx trên ; 2 2 là A. 2 B. 0 C. 3 D. Không xác định A. Không có giá trị lớn nhất C. Giá trị lớn nhất là 1 7. Giá trị nhỏ nhất của y cosx trên ; là Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 33. Nhận dạng tam giác 1. sin A sinB sinC Sin A sin B sin C 2 2 2 0 thì tam giác A. Vuông B. cân C. đều D. vuông cân 2. cosA cosB cosC cos A cos B cos C 2 2 2 0 thì tam giác A. Vuông B. Cân C. đều D. vuông cân 3. tan A tanB tanC tan A tan B tan C 2 2 2 0 thì tam giác A. Vuông B. Cân C. Đều D. Vuông cân 4. cot A cot B cotC cot A cot B cot C 2 2 2 0 thì tam giác A. Vuông B. Cân C. Đều D. Vuông cân Bạn vừa xem xong phần miễn phí trong bộ sách cùng tên của thầy giáo Nguyễn Quốc Tuấn. Để học những phần còn lại vui lòng mua trọn bộ sách của chúng tôi để lĩnh hội được tất cả những kiến thức và Phương pháp mới nhất TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 11 MỚI NHẤT Bộ phận bán hàng: 0918.972.605 Đặt mua tại: https://goo.gl/FajWu1 Xem thêm nhiều sách tại: Hổ trợ giải đáp: sach.toan.online@gmail.com
Tài liệu đính kèm: