Chuyên đề giải bài tập Hóa vô cơ bằng đồ thị Oxy - Lê Trọng Dũng

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 276Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề giải bài tập Hóa vô cơ bằng đồ thị Oxy - Lê Trọng Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề giải bài tập Hóa vô cơ bằng đồ thị Oxy - Lê Trọng Dũng
MÙA THI THPT QG 2016 
=> LỚP ÔN HÓA THẦY LÊ TRỌNG DŨNG-KRB 
=>SỐ ĐIỆN THOẠI : 0974 . 434. 868 
=>CHUYÊN ĐỀ GIẢI BT HÓA VÔ CƠ BẰNG ĐỒ THỊ OXY 
GIẢNG DẠY MỌI ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH ÔN THI ĐH MÔN HÓA 
Câu 1 : Khi nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba[Al(OH)4]2 (hoặc 
Ba(AlO2)2), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
0,1
Soá mol Al(OH)3
0,3 0,7 Soá mol HCl0
0,2
Giá trị của x và y lần lượt là 
 A. 0,10 và 0,30. B. 0,10 và 0,15. C. 0,05 và 0,15. D. 0,05 và 0,30 
Câu 2 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn 
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau 
Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là 
 A. 0,28 (mol) B. 0,3 (mol) C. 0,2 (mol) D. 0,25 (mol) 
Câu 3 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí 
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau 
3CaCO
n

 0 0,5 1,4 
2CO
n 
Tỉ lệ a : b là 
 A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5. 
Câu 4 : Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ 
giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau: 
0,5 
Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa 
thu được là bao nhiêu? 
 A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam 
Câu 5 : Cho m gam Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. 
Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau: 
Giá trị của a là: 
 A. 0,48 B. 0,36 C. 0,42 D. 0,40 
Câu 6: Dung dịch chứa a mol Ba(OH)2. Thêm m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 dư vào ta thấy lượng kết tủa 
biến đổi theo đồ thị (hình bên). 
Giá trị của (a+m) là : 
 A. 20,5 B. 20,6 C. 20,4 D. 20,8 
Câu 7: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí 
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau 
 Tỉ lệ a: b là 
A. 4: 3. B. 2: 3. C. 1: 1. D. 2: 1. 
Câu 8: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hổn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và 
Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng. 
Tỉ số a/b gần với giá trị nào sau đây 
A. 1,7 B. 2,3 C. 2,7 D. 3,3 
Câu 9: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl 
ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới 
đây: 
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b 
là 
A. 1 : 10. B. 1 : 12. C. 1 : 8. D. 1 : 6. 
Câu 10. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và Na[Al(OH)4]. Khối lượng kết tủa thu sau phản 
ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt là 
A. 39 gam và 1,013 mol B. 66,3 gam và 1,13 mol C. 39 gam và 1,13 mol 
 C. 66,3 gam và 1,013 mol 
Câu 11. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra 
được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của x gần với giá trị nào nhất sau đây? 
A. 0,029 B. 0,025 C. 0,019 D. 0,015 
Câu 12. Điện phân 400 ml dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,02M với điện cực trơ và màn ngăn xốp. Cường 
độ đòng điện là 1,93 A. Coi thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình điện phân. Chỉ số pH theo thời gian 
được biểu diễn bằng đồ thị sau đây. Giá trị của x trong hình vẽ là 
 A. 3600 B. 1200 C. 3000 C. 1800 
Câu 13. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào 
100 ml dung dịch chứa HCl và AlCl3. Nồng độ mol của HCl và AlCl3 ban đầu lần lượt là 
13 
7 
2 
pH 
t (s) 
x 
mkt (gam) 
số mol Ba(OH)2 
8,55 
m 
x y 0,08 
 mkt (gam) 
số mol CO2 
m 
27,3 
0,74 0 x 
 A. 0,8M và 0,5M B. 0,7M và 0,6M C. 0,4M và 0,6M D. 0,7M và 0,5M 
Câu 14: Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch có chứa đồng thời b mol KAlO2 và 2b mol KOH, kết quả thí 
nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau: 
 Giá trị của a là 
A. 0,325. B. 0,375. C. 0,350. D. 0,400. 
Câu 15: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch 
NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và 
AlCl3 thu được đồ thị sau. Giá trị n gần nhất 
với giá trị nào sau đây? 
A. 84 gam B. 81 gam. C. 83 gam D. 82 gam. 
Câu 16: Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung 
dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH 
vào dung dịch Z ta có đồ thị sau: 
Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của 
x là: 
A. 0,36 B. 0,40 C. 0,42 D. 0,48 
Câu 17: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M, kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau : 
0,16 0,24 
2,34 
số mol NaOH 
mkt (gam) 
x 
z y 
Giá trị của V là:A. 0,1. B. 0,05. C. 0,2. D. 0,8. 
Câu 18: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả 
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
 Tỉ lệ a:b là: A. 3:1 B. 2:1 C. 1:3 D. 2:5 
Câu 19: x mol CO2 vào dd a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau. 
Giá trị của a là. 
A.0,1 B. 0,15 C.0,2 D.0,25 
Câu 20: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa HCl vào 100ml dung dịch A chứa hỗn hợp các chất tan NaOH 0,8M và 
K2CO3 0,6M. Thấy lượng khí CO2 (mol) thoát ra theo đồ thị sau. Giá trị của y là : 
A. 0,028 B. 0,014 C. 0,016 D. 0,024 
Câu 21 : Nhỏ từ từ dd chứa a mol H3PO4 và 4 lít dd Ca(OH)2 0,0165M. Kết quả thu được biểu diễn bởi đồ thị 
sau: Giá trị của x là: 
A. 0,028 B. 0,020 C. 0,022 D. 0,024 
Câu 22: Cho từ từ dd NaOH 1,5M phản ứng với 1 lít dung dịch Al(NO3)3 Khối lượng kết tủa thu được có quan hệ 
với thể tích dd NaOH như hình vẽ: 
1. Nồng độ dung dịch Al(NO3)3 ban đầu là: 
A. 0,05M B. 0,08M C. 0,12M D. 0,1M 
2. Nồng độ CM của NaNO3 và NaAlO2 sau phản ứng có giá trị gần đúng là: 
A. 0,291; 0,123 B. 0,213; 0,146 C. 0,242; 0,048 D. 0,296; 0,048 
Câu 23: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên 
đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). 
 0 x y 
Tỷ lệ x : y là:A. 6 : 7 B. 7: 8 C. 5 : 4 D. 4 : 5 
Câu 24: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến khi phản ứng kết thúc. Kết quả thí nghiệm được thể 
hiện trên đồ thị sau: 
 Giá trị của x trong đồ thị trên là 
 A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. 
Câu 25: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X (chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH)2). Kết quả thí 
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
 Giá trị của m và a lần lượt là: 
 A. 48 và 1,2. B. 36 và 1,2. C. 48 và 0,8. D. 36 và 0,8. 
nAl(OH)3 
a 
0,5a 
Câu 26: Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được 
biểu diễn trên đồ thị sau: 
 Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là 
 A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%. 
Câu 27: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa ZnSO4 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn 
trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol): 
 Giá trị của x là: 
 A. 0,125. B. 0,177. C. 0,140. D. 0,110. 
Câu 28: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa ZnSO4 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn 
trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol): 
 Giá trị của x là 
 A. 0,20 B. 0,15 C. 0,11 D. 0,10 
Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaAlO2, kết 
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
 Tỉ lệ x : y là 
 A. 3 : 2. B. 2 : 3 . C. 3 : 4. D. 3 : 1. 
Câu 30: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dd theo thời gian khí điện phân liên tục dd NaCl 
với điện cực trơ, có màng ngăn? 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_giai_bai_tap_hoa_vo_co_bang_do_thi_oxy_le_trong_du.pdf