Chuyên đề Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 9943Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Chương 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Nguyên tắc sắp xếp các ngtố trong BTH : 3 nguyên tắc
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
Nguyên tử có cùng số lớp e xếp thành 1 hàng ( chu kỳ)
Nguyên tử có cùng số e hoá trị xếp thành 1 cột ( nhóm )
 àBảng tuần hoàn có 7 chu kì ( 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn) ; 8 nhóm , 18 cột gồm 8 nhóm A; 8 nhóm B (10 cột).
II/. Cấu tạo bảng tuần hoàn:
1.Chu kì: là dãy các ngtố mà ngtử của chúng có cùng số lớp e, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Số thứ tự chu kì ứng với số lớp e
Chu kì 1 chỉ có 2 nguyên tố ( H và He)
Chu kì 7 chưa đầy đủ
Các chu kì còn lại; ;mỗi chu kì đều bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm, chấm dứt bằng 1 khí trơ (khí hiếm)
Số e lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
 2.Nhóm và khối
- Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà ngtử có cấu hình e tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành 1 cột.
- Ngtử các ngtố trong cùng 1 nhóm có số electron hoá trị bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm.
Số e hóa trị = số e ngoài cùng + một phần số e ở phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hòa.
Nhóm A là ngtố s, p. Nhóm B là ngtố d, f.
Số thứ tự nhóm A = số e ngoài cùng.
Số thứ tự nhóm B = e hóa trị
Có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B; mỗi nhóm là 1 cột riêng nhóm VIIIB có 3 cột
- Khối: 
Khối các nguyên tố s ( nhóm IA ; IIA)
Khối các nguyên tố p ( nhóm IIIA đến VIIIA)
Khối các nguyên tố d và khối các nguyên tố f
Nhóm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
Oxyt cao nhất
R2O
RO
R2O3
RO2
R2O5
RO3
R2O7
X
Hợp chất khí với H
Hợp chất rắn
RH4
RH3
RH2
RH
X
Hợp chất Hidroxxit
ROH
R(OH)2
R(OH)3
R(OH)4
Hay 
H2RO3
R(OH)5
Hay 
H3RO4
R(OH)6
Hay
H2RO4
R(OH)7
Hay
HRO4
X
	à Hoá trị cao nhất với oxi + hoá trị số hidro ( của phi kim) =8
III. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố 
Tính kim loại, phi kim
Tính kim loại của nguyên tố là khả năng nhường electron của nguyên tử nguyên tố để trở thành ion dương
Tính phi kim là khả năng thu electron của nguyên tử của nguyên tố để trở thành ion âm.
Bán kính ion.
Sự tách bởi electron ra khỏi nguyên tử để trở thành ion dương kèm theo sự giảm bán kính
Sự thu thêm electron vào nguyên tử để trở thành ion âm luôn theo sự tăng bán kính
	Vd: rNa = 1,86 ; . RCl= 0,99 ; 
Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1):
Năng lượng ion hoá của một nguyên tố là năng lượng tối thiểu cần để tách 1 electron ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
	Vd: H H+ + 1e ; IH = 13,6 eV
Đối với nguyên tử có nhiều electron, ngoài năng lượng ion hoá lần thứ nhất (I1) còn có năng lượng ion hoá thứ hai ( I2), lần thứ ba (I3). Với I1< I2 < I3.< In
4.Độ âm điện:
Độ âm điện của một nguyên tố là khả năng của nguyên tử nguyên tố đó hút electron về phía nó trong phân tử
Một phi kim mạnh có độ âm điện lớn; ngược lại một kim loại mạnh có độ âm điện nhỏ.
* Tóm tắt qui luật biến đổi: 
Nội dung
I1
BK NT
ĐÂĐ
Tính KL
Tính PK
Tính bazơ
Tính axit
Chu kì
(tráiàphải)
Nhóm A
(trênàdưới)
	à Nhận xét: Tính chất của chu kì ngược với tính chất của nhóm.
	IV. Định Luật Tuần Hoàn
Tính chất của các ngtố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Nội dung 1: Dựa vào cấu tạo nguyên tử của một nguyên tử để xác định vị trí của nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn và ngược lại.
Ví dụ 1: Một nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA trong hệ thống tuần hoàn. Hỏi:
a) Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
b) Các electron ngoài cùng nằm ở lớp thứ mấy?
c) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố trên.
Ví dụ 2: Cho 4 nguyên tố sau: N (Z = 7) ; Mg (Z = 12) ; Fe (Z =26) ; Ar (Z = 18).
a)  Viết cấu hình electron của chúng, xác định số electron hóa trị của chúng.
b)  Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn.
c)  Nêu tính chất hóa học cơ bản của chúng?
Ví dụ 3: Cho hai nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử là:
+ Nguyên tử X :  1s22s22p63s2
+ Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2
-X và Y có thuộc cùng một nhóm nguyên tố không ? Giải thích
-Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hoá học? Có cùng chu kì không?.
Ví dụ 4: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
a) Viết cấu hình electron của X.
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng nhóm thuộc hai chu kì kế tiếp ( trên và dưới ) . Giải thích tại sao lại viết được như vậy.
Ví dụ 5: Cho nguyên tố X có Z = 30
a)Viết cấu hình  electron nguyên tử X
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhóm liên tiếp (trước và sau) với nguyên tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy.
Nội dung 2: Dựa vào vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn suy ra tính chất của nguyên tố đó.
Ví dụ 1: Viết cấu hình electron của nguyên tử magie (Z = 12).
a) Để đạt được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, nguyên tử magie nhường hay nhận bao nhiêu electron?
b) Magie thể hiện tính chất kim loại hay phi kim?
c) Cho biết hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
d) Viết công thức phân tử oxit và hidroxit của magie và cho biết chúng có tính chất bazơ hay axit.
Ví dụ 2: Viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16).
a) Để đạt được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hoàn, nguyên tử lưu huỳnh nhường hay nhận bao nhiêu electron?
b) Lưu huỳnh thể hiện tính chất kim loại hay phi kim?
c) Cho biết hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi và và hóa trị trong hợp chất với oxi.
d) Viết công thức phân tử oxit và hidroxit của lưu huỳnh và cho biết chúng có tính chất bazơ hay axit.
Nội dung 3: Dựa vào vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn suy ra tính chất của nguyên tố đó. So sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.
Ví dụ 1: 
a) Dựa vào vị trí của nguyên tố Br (Z=35) trong bảng tuần hoàn, hãy nêu các tính chất sau:
- Tính kim loại hay phi kim.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hidro.
- Công thức hợp chất khí của brom với hidro.
b) So sánh tính chất hóa học của Br với Cl (Z = 17) và I (Z = 53).
Ví dụ 2:
a) Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg (Z=12) trong bảng tuần hoàn, hãy nêu các tính chất sau:
- Tính kim loại hay phi kim.
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.
- Công thức của oxit cao nhất, của hidroxit tương ứng và tính chất của nó.
b) So sánh tính chất hóa học của Mg với Na (Z = 11) và AI (Z = 13).
Nội dung 4: Xác định tên nguyên tố dựa vào: Phần trăm  khối lượng của nguyên tố đó trong hợp chất khí với hidro hoặc với oxi. Phản ứng của nguyên tố cần tìm với các chất khác,
Ví dụ 1: Xác định nguyên tố biết:
1. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 % hiđro về khối lượng. 
2. Oxit cao nhất của một nguyên tó ứng với công thức RO3 , với hidro nó tạo hợp chất khí chứa 94,12%R về khối lượng . 
3. Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm VIIA , có tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố mR:mO=7,1: 11,2 . 
4. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Tỉ lệ thành phần phần trăm của nguyên tố R trong oxit cao nhất và % nguyên tố trong hợp chất khí đối với Hiđro là 0,5955. 
5. X và Y là 2 nguyên tố đều có hợp chất khí với H là XHa và YHa . Khối lượng mol chất nầy gấp 2 lần khối lượng mol chất kia. Khối lượng phân tử 2 oxit cao nhất của X và Y (X2Ob và Y2Ob) hơn kém nhau 34u.
a. X,Y là kim loại hay phi kim.
b. Xác định tên X,Y và công thức phân tử các hợp chất của X,Y.
Ví dụ 2: Xác định các kim loại biết:
1. Khi cho 1 g một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì thu được 0,56 lít khí H2 (ở đktc). 
2. Cho 1,2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng với HCl thu được 0,672 lít khí (đktc). 3. Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224  lít khí thoát ra (đktc).
4. Khi cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với oxi không khí thu được 10,2 gam 1 oxit M2O3. 
5. Cho 8,5g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O dư thu được 3,36l khí H2 (đktc). 
6. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc). 
Ví dụ 3: Xác định 2 nguyên tố trong các trường hợp sau:
1. Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng HTTH và có tổng số proton bằng 27. 
2. Hai nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng điện tích hạt nhân của chúng bằng 16.
3. Cho biết hai nguyên tố A và B thuộc nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. A ở lớp ngoài cùng có 6e. Hợp chất (X) của A với hidro trong đó %H = 11,1% (về khối lượng ). 
4. Hai nguyên tố A và B có tổng điện tích hạt nhân là 58 . Biết A và B cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp . 
5. Cho hai nguyên tố A,B đứng kế tiếp nhau trong bảng HTTH và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 37.
a. Có thể khẳng định A,B thuộc cùng một chu kì không? Xác định ZA ,ZB .
b. Xác định vị trí của A, B trong bảng TH .Cho biết A,B là kim loại ,phi kim,hay khí hiếm?
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong HTTH?
A. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố có số electron hoá trị như nhau được xếp thành một cột.
D. Các nguyên tố được xếp theo chiếu tăng của khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Các nguyên tố cùng chu kỳ thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng số lớp electron.	B. Cùng số hiệu nguyên tử.
C. Cùng số electron hoá trị .	D. Cùng số nơtron trong hạt nhân .
Câu 3: Dãy nguyên tố nào cùng một chu kỳ :
A. K, Na, Mg	B. O, Ar, Xe, F	C. Pb, Zn, Cu, Ag	D. Fe, Se, Kr, Br
Câu 4: Trong nhóm A theo chiều từ trên xuống, tính chất nào của nguyên tử các nguyên tố tăng dần?
A. Tính kim loại 	B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa 	D. Tính axit của oxit và hidroxit tương ứng
Câu 5: Các nguyên tố cùng trong một nhóm thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung:
A. Cùng số lớp Electron.	B. Cùng số Electron hoá trị.
C. Cùng số Electron ngoài lớp vỏ.	D. Cùng điện tích hạt nhân.
Câu 6: Các nguyên tố luôn thuộc nhóm A là:
A. Nguyên tố s, p và d.	B. Nguyên tố p, d và f
C. Nguyên tố s và p.	D. Nguyên tố s và f.
Câu 7: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính (nhóm A) nếu:
A. Thuộc chu kì 1, 2 hoặc 3.
B. Thuộc chu kì 4, 5, 6 hoặc 7.
C. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp s hoặc phân lớp p.
D. Electron cuối cùng được điền vào phân lớp d hoặc phân lớp f.
Câu 8: Trong hệ thống tuần hoàn phân nhóm chính(nhóm A) nào chỉ chứa các nguyên tố kim loại:
	A. I, III	B. II, III,	C. I, II	D. I, II, III
Câu 9: Nguyên nhân kim loại có tính khử là: 
	A. Số electron ở lớp ngoài cùng ít 	
	B. Bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử kim phi
	C. Số electron ở lớp ngoài cùng nhiều
	D. Cả A và B
Câu 10: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố nào trong chu kỳ 4 là nguyên tố phi kim:
A. 20 B. 26 C. 30 D.35
Câu 11: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 e. Cấu hình điện tử của R và tính chất là:
	A. 1s22s22p63s2, R là kim loại	B. 1s22s22p63s23p2, R là phi kim
	C. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm	D. 1s22s22p63s2, R là phi kim 
Câu 12: Kim loại hoạt động mạnh nhất ở vị trí nào trong BTH?
	A. Ở đầu nhóm IA	B. Ở cuối nhóm IA
	C. Ở đầu nhóm VIIA	D. Ở cuối nhóm VIIA
Câu 13: Những tính chất nào sau đây đặc trưng kim loại chuyển tiếp?
Ion trong dung dịch không màu, có nhiều số oxi hoá dương
Ion trong dung dịch không màu, có nhiều số oxi hoá âm
Ion trong dung dịch có màu, có nhiều số oxi hoá dương
Ion trong dung dịch có màu, có nhiều số oxi hoá âm
Câu 14: Cho các nguyên tố: X1, X2, X3, X4, X5 lần lượt có cấu hình electron như sau:
	X1 : 1s22s22p63s1	X2 : 1s22s22p63s23p64s2	X3 : 1s22s22p63s23p5	X4 : 1s22s22p63s23p64s1	X5 : 1s22s22p63s23p3
a: Các nguyên tố cùng chu kỳ là:
A. X1, X2, X3	B. X1, X3, X5	C. X2, X4, X5 	D. X1, X2, X4.
b: Các nguyên tố là phi kim:
A. X1, X2	B. X3, X5	C. X4, X1	D. X2, X3
c: Các nguyên tố là kim loại:
A. X1, X2, X5	B. X3, X4, X5	C. X1, X2, X3	D. X2, X4, X1
Câu 15: Thứ tự tăng tính kim loại của các kim loại trên là dãy nào dưới đây ?
A. Be , Mg , Ca , K , Rb.	B. Be , Mg , K , Ca , Rb.
C. Be , K , Mg , Ca , Rb.	D. Be , Mg , Ca , Rb , K. 
Câu 16: Cho các ngtố sau : K , Ca thuộc chu kì 4 và Mg , Al thuộc chu kì 3 của bảng TH . Tính kim loại của các ngtố giảm dần theo thứ tự nào dưới đây ?
	A. Ca , K , Mg , Al	B. K, Ca , Mg , Al	C. K , Mg , Ca , Al	D. K , Ca , Al , Mg 
Câu 17: Trong 4 nhóm kim loại dưới đây, nhóm nào gồm 3 kim loại đều đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học của kim loại?
	A. Pb, Cr, Fe	B. Hg, Na, Ca	C. Zn, Ag, Ni	D. Sn, Pt, K
Câu 18: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tăng dần tính phi kim: F, P, O, S, Si.
A. F, O, S, P, Si.	B. F, O, Si, P, S.	C. Si, S, P, O, F	D. Si, P, S, O, F
Câu 19: Cho 3 nguyên tố . Sắp xếp 3 nguyên tố theo chiều tăng dần tính phi kim là:
A. X,Y,Z B. Y,Z,X C. Z,Y,X 	D. Z,X,Y
Câu 20: Cho các nguyên tố : A, B, C, D lần lượt có số hiệu nguyên tử là : 13, 14, 15, 16 .
	Xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính phi kim tăng dần là: 
	A. A, B, C, D 	B. D, C, B, A 	C. D, A, B, C 	D. B, A, D, C
Câu 21: Chọn thứ tự giảm tính bazơ của các hợp chất sau : 
A. Be(OH)2 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 	B. RbOH , KOH , NaOH , LiOH
C. NaOH , KOH , RbOH , LiOH	D. Câu A và B đúng .
Câu 22: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
	(X) 1s22s22p63s1 	(Y) 1s22s22p63s2 	(Z) 1s22s22p63s23p1 
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
	A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 	B. X(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
	C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH	D. Z(OH)2 < XOH < Y(OH)2 
Câu 23: Trong nhóm IA, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính chất biến đổi:
	A. Bán kính nguyên tử và tính khử tăng	B. Năng lượng ion hóa và độ âm điện giảm
	C. Cả A và B đúng	D. Cả A và B sai.
Câu 24: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần:
A.B < Be < Li < Na.	B.Na < Li < Be < B. C.Li < Be < B < Na.	D.Be < Li < Na < B.
Câu 25: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : P, S, Cl, F. Xếp theo chiều giảm dần:
A.P < S < Cl < F.	B.F < Cl < S < P.	C.S < Cl < P < F.	D.Cl < F < P < S.
Câu 26: Trong chu kỳ 3. Nguyên tử có bán kính lớn nhất :
	A. Cl	B. Ar	C. Na	D. Mg
Câu 27: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hóa lớn nhất?
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho các nguyên tố
a. Các nguyên tố phi kim là
A. A, B, E	 B. A, C, D	 C. B, E, C	 D. Tất cả đều sai
b. So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D, E là:
A. B < C < D < A < E	B. A < B < D < E < C
C. C < B < A < D < E	D. D < C < A < E < B
Câu 29: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : P, Cl, Al, Na xếp theo chiều giảm dần là:
	A. Na, Cl, P, Al 	B. Cl, P, Al, Na	C. Na, Al, P, Cl 	D. P, Na, Al, Cl.
Câu 30: Độ âm điện của các nguyên tử : Na, Mg, Al, Si Xếp theo chiều tăng dần:
A.Na < Mg < Al < Si.	B.Si < Al < Mg < Na . C.Si < Mg <Al < Na .	C.Al < Na < Si < Mg .
Câu 31: Độ âm điện của các nguyên tử F, Cl, Br, I xếp theo chiều giảm dần:
A.F < Cl < Br < I.	B. I < Br < Cl < F .	C.Cl < F < I < Br.	D.I < Br < F < Cl.
Câu 32: Trong các nguyên tố H, C, O, Cl, Al, Mg, Na, Ca, Fe. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong dãy trên là: 
	A. H 	B.Cl	C. Na	 	D. Kết quả khác.
Câu 33: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
	A. Al	B. Br	C. Na	D. Cl
Câu 34: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X,Y,Z,T lần lượt là:
X: 3s2 ; 	Y: 3s23p5; 	Z: 3s23p1 ; 	T: 3s1. 
Bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần là:
	A. X,Y,Z,T 	B. X,Z,T,Y 	C. Z,Y,X,T	D. Y,Z,X,T
Câu 35: Theo định luật tuần hoàn thì tính chất hoá học của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của:
	A. Số oxi hoá	B. Điện tích hạt nhân	
C. Nguyên tử khối	D. Điện tích ion
Câu 36: Trong một chu kì, từ trái sang phải, hoá trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxi:
	A. Giảm dần	B. Tăng dần
	C. Không đổi	D. Biến đổi không có qui luật
Câu 37: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hoá học các nguyên tố?
	A. Hạt nhân nguyên tử	B. Số nơtron trong nguyên tử
	C. Số khối của hạt nhân nguyên tử	D. Cấu hình electron
Câu 38: Nguyên tố X ở nhóm VIA. Hợp chất với Hiđro của X có dạng :
A. XH4 .	B.XH3.	C.XH2.	D.XH.
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p4. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s2. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
	A. X, Y đều là kim loại	B. X là khí hiếm, Y là phi kim
	C. X là kim loại, Y là khí hiếm	D. X là phi kim, Y là kim loại
Câu 40: Các Ion A+ va B2 - đều có cấu hình e giống nhau là: 1S2 2S2 2P6. Vị trí của A, B trong BTH là: 
	A. A : CK 3; nhóm I A; 	B: CK2; nhóm VI A
	B. A : CK 2; nhóm VI A; 	B: CK3; nhóm I A
	C. A : CK 3; nhóm I A; 	B: CK3; nhóm I A
	D. A : CK 2; nhóm VI A; 	B: CK3; nhóm VI A
Câu 41: Ion X2+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 nên nguyên tử của nguyên tố X có vị trí trong BTH :
A. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.	B. Ô 18, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. Ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.	D. Tất cả đều sai.
Câu 42: Cho cấu hình 2 nguyên tố A(3d54s1 ); B(3s23p4)
	A. Nguyên tử của chúng đều có 6 electron độc thân
	B. A thuộc nhóm VIB chu kì 4, B thuộc nhóm VIA chu kì 3
	C. Cả 2 nguyên tố đều là phi kim
	D. A thuộc nhóm IA chu kì 4, B thuộc nhóm VIA chu kì 3
Câu 43: Độ âm điện của nguyên tử của nguyên tố càng lớn thì:
A. Tính phi kim càng mạnh. 	B. Tính phi kim càng giảm
C. Tính kim loại càng mạnh	D. Không ảnh hưởng đến tính chất của nguyên tử
Câu 44: Trong một nhóm A đi từ trên xuống:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.	B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng.	D. Tính kim loại giảm, tính kim loại giảm.
Câu 45: Cho các kí hiệu ; ;; . Tính kim loại được xếp theo chiều tăng dần:
A. Na < Mg < Cl < K.	B. Cl < Mg < Na < K. C. Na < Mg < K < Cl.	D. Cl < K < Mg < Na.
Câu 46: Tính Bazơ của các Oxit Na2O, MgO, Al2O3 . Xếp theo chiều tăng dần:
A.Na2O < MgO < Al2O3.	B.Al2O3 < MgO < Na2O.	C.MgO < Na2O < Al2O3.	D.MgO < Al2O3 < Na2O.
Câu 47: Tính Bazơ của các hợp chất Hiđrôxít của các nguyên tố Na, Mg, Al xếp theo chiều giảm dần là: 
	A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. 	B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
	C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH 	D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, 
Câu 48: Nguyên tố hóa học nào có công thức electron : 	1S2 2S2 2P6 3S2 3P6 3d0 4S1
	A. Ca(Z = 20)	B. K(Z = 19)	C. Na(Z = 11)	D. Mg(Z = 12)
Câu 49: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Y là 3s1. Số hiệu nguyên tử và ký hiệu nguyên tố Y là:	A. 4, Be 	B. 11, Na	C. 12, Mg	C. 13, Al
Câu 50: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Ký hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: 
	A. Na 	B. Cl 	C. Mg 	D. Al 
Câu 51: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tổng số electron trong phần lớp p là 7.
	A. Al	B. Mg	C. Na	D. Ca
Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố D có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s2 . D là : 
	A. Zn 	B. Ca 	 C. Sc	D. Câu B. A , B, C đúng , ngoài ra còn các ngtố khác nữa .
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố E có cấu hình e ngoài cùng là 4s1 . E có thể là ngtử của ngtố nào ? 
	A. Cu 	B. K	C. Cr 	D. Tất cả đúng .
Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình Electron là: 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kỳ 3, nhóm IA .	B. Chu kỳ 1, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIA .	D. Chu kỳ 1, nhóm VIIA .
Câu 55: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình Electron là:[Ar] 3d54s1. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IB.	B. Chu kỳ 4, nhóm IA.
C. Chu kỳ 4, nhóm VIA.	D. Chu kỳ 4, nhóm VIB.
Câu 56: Biết nguyên tố X có số thứ tự 17 thì vị trí của X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 3, nhóm VIA, ô 17	B. Chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17
C. Chu kì 3, nhóm VIIA, ô 17	D. Chu kì 2, nhóm VIIA, ô 17
Câu 57: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu n

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_TAP_CHUONG_BHT_CAC_NGUYEN_TO_HOA_HOC.doc