Chuyên đề Chủ đề 5: Dẫn xuất halogen –ancol- Phenol

doc 22 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 6197Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Chủ đề 5: Dẫn xuất halogen –ancol- Phenol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Chủ đề 5: Dẫn xuất halogen –ancol- Phenol
DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
DẪN XUẤT HALOGENCỦA HIĐROCACBON
A. LÝ THUYẾT.
I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp.
1. Định nghĩa
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử hiđrocacbon bằng các nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hiđrocacbon, thường gọi tắt là dẫn xuất halogen.
2. Phân loại
Dẫn xuất halogen no : CH3Cl, C2H5Br,
Dẫn xuất halogen không no : CH2= CH- Br, 
Dẫn xuất halogen thơm : C6H5Br, C6H5Cl,
Bậc halogen bằng bậc của cacbon liên kết với nguyên tử halogen
II.Tính chất hoá học.
1/ Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm - OH
a/Dẫn xuất ankyl halogenua.
	R – X + NaOH R – OH + NaX
	C2H5 – Br + NaOH C2H5 – OH + NaBr
2/ Phản ứng tách hiđro halogenua.
	CH3 – CH2 – Br + KOH CH2 = CH2 + KBr + H2O	
ANCOL
B. LÝ THUYẾT.
I. Định nghĩa, phân loại:
1. Định nghĩa: 
Ancol là nhứng HCHC trong phân tử có nhóm hiđroxyl (- OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Ví dụ: CH3OH ; CH2 = CH – CH2 – OH , C2H5OH...
2 . Phân loại: 
	- Ancol no, đơn chức, mạch hở có CTPT là: CnH2n + 1OH hay CnH2n + 2O (Đk với n ³ 1).
II. Đồng phân, danh pháp:
1. Đồng phân: Từ C3H8O mới có đồng phân.
+ Đồng phân mạch cacbon.
+ Đồng phân vị trí nhóm chức.
Ví dụ: C4H10O có 4 đồng phân ancol.
2 . Danh pháp : 
a) Tên thông thường:	Tên gọi= ancol + tên gốc hiđrocacbon + ic.
Ví dụ: 	C2H5OH : ancol etylic	C6H5CH2OH : ancol benzylic
b) Tên thay thế:	Tên gọi= tên hiđrocacbon tương ứng mạch chính + chỉ số vị trí nhóm OH + ol
Ví dụ: 	CH3 – CH2 – CH2- OH: ancol propylic hay propan – 1- ol
	CH3 – CH (OH) – CH2: ancol isopropylic hay propan – 2 – ol
III. Tính chất vật lí: 
- Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđcacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó là do giữa các phân tử ancol có liên kêt hiđro ®Anh hưởng đến độ tan.
- từ C1 đến C12 ancol ở thể lỏng (khối lượng riêng d< 1), từ C13 trở lên o thể rắn.
- C1 đến C3 tan vô hạn trong nước vì có liên kiết H với nước.
- Độ rượu: = (Vancol nguyên chất / Vdd ancol). 100 
III. Tính chất hoá học:
1. Phản ứng thế nguyên tử hiđro của nhóm OH: (phản ứng đặc trưng của Ancol)
 a) Tính chất chung của ancol: CTTQ: 2ROH + Na ® 2RONa + H2 ­
 Vd: C2H5OH + Na ® 2C2H5ONa + H2 ­ (Đồng (II) glixerat)
b) Tính chất đặc trưng của glixerol:	 2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2 ® [C3H5 (OH)2O]2Cu +H2O 
(ĐK: muốn tác dụng với Cu(OH)2 phải có 2 nhóm -OH trở lên liền kề nhau ) 
®Phản ứng này dùng để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có 2 nhóm OH cạnh nhau trong phân tử.
2 . Phản ứng thế nhóm OH: 
a) Phản ứng với axit vô cơ: 	
C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O
b) Phản ứng tạo dien:	dùng sản xuất cao su buna	
2C2H5OH C4H6 +H2 + 2H2O
(Đk: phải có xúc tác là Al2O3 + MgO hoặc ZnO/5000C)
3. Phản ứng tách H2O: (phản ứng đêhidrat hoá)	
 Chú ý: 
+ CnH2n + 1OH CnH2n(anken)+ H2O (ĐK n>= 2, theo quy tắc Zai-xép) 
(ancol bậc càng cao thì càng dễ khử nước tạo anken)
Vd: CH3 – CH2 – OH CH2 = CH2 + H2O (phải là rượu no, đơn chức)
+ 2CnH2n + 1OH CnH2n + 1OCnH2n + 1(ete) + H2O 
(ancol bậc càng thấp thì càng dễ khử nước tạo ete)
Vd: 2C2H5OH C2H5 - O - C2H5 + H2O
Cách tính số ete = (với n là số rượu)
4. Phản ứng oxi hoá:
a) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:
 CnH2n +2 + O2® nCO2 + (n +1)H2O
 b) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:
ancol bậc I RCHO (anđehit)	
ancol bậc II xeton
ancol bậc III khó bị oxi hoá.
Ví dụ: 	CH3 – CH2 – OH + CuO CH3 – CHO + Cu + H2O
	 CH3 – CH OH– CH3 + CuO CH3 – CO – CH3 + Cu + H2O
V. Điều chế: 
1. Phương pháp tổng hợp: 
Anken + H2O ancol
a) Etanol:	từ etilen 	CH2 = CH2 + H2O ® CH3CH2OH
b) Glixerol:
- Glixerol còn được sản xuất bằng phương pháp thuỷ phân chất béo.
2 . Phương pháp sinh hoá: từ tinh bột, đường ...
	(C6H5OH)n C6H12O6 C2H5OH 
PHENOL
C. LÝ THUYẾT.
I. Định nghĩa, phân loại:
Định nghĩa : Phenol là những HCHC trong phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Ví dụ: 
II. Phenol:
Tính chất hoá học:
- Nhân hút e, –OH đẩy e
a) Phản ứng thế nguyên tử hiđro của nhóm OH: 
* Tác dụng với kim loại kiềm:	C6H5OH + Na ® C6H5ONa + H2 ­
 	Natri phenolat
* Tác dụng với bazơ:	C6H5OH + NaOH ® C6H5ONa + H2O
 rắn, không tan tan, trong suốt
 ® Phenol có tính axit, tính axit của phenol rất yếu; dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
Chú ý: tính axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím, thứ tự: nấc II của H2CO3 < phenol < nấc I của H2CO3
=> có phản ứng C6H5ONa + H2O + CO2 ® C6H5OH + NaHCO3
 dd trong suốt vẩn đục
 C6H5OH + Na2CO3 ®C6H5ONa + NaHCO3
b) Phản ứng thế nguyên tử hiđro của vòng benzen:
 2, 4, 6 – tribrom phenol (kết tủa trắng)
 2, 4, 6 – trinitro phenol (axit picric)
 4. Điều chế: theo 2 cách.
Cách 1: Nhựa than đá ®chưng cất® C6H6 +Cl2(xt Fe)® C6H5Cl
+ NaOH (tocao, p cao)® C6H5ONa + CO2+H2O® C6H5OH 
 + 
Cách 2: Từ cumen (iso propylbenzen)
C6H5CH(CH3)2 ----1)O2(kk):2)H2SO4® C6H5OH + CH3COCH3
(C6H6 ----CH2=CH-CH3, to® C6H5CH(CH3)2)
Bài tập
Ancol- phenol
Câu 1: Ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O . Công thức phân tử của Y là
A. C6H14O5.	B. C6H15O3.	C. C2H5O.	D. C4H10O2.
Câu 2: Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có công thức phân tử là
A. C3H8O.	B. CH4O.	C. C4H10O.*	D. C2H6O.
Câu 3: Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư (xt Ni) thu được ancol Y đồng đẳng của metanol. Trong phân tử Y, oxi chiếm 21,62% khối lượng. Vậy X có công thức phân tử là
A. C3H6O.	B. CH2O.	C. C2H4O.	D. C4H8O.
Câu 4: Ancol X có công thức cấu tạo 
 Tên của X là
A. 3-metylbutan -2-ol	B. 2-metylbutan-2-ol.	C. pentan-2-ol.*	D. 1-metylbutan-1-ol.
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no đơn chức đồng phân của nhau?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 6: Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu xeton đồng phân cấu tạo ?
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 7: Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O.	B. C2H4O2.	C. C3H8O .	D. C2H6O.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước có tỉ khối so với hiđro bằng 14,57. Ancol X có công thức phân tử là
A. C3H8O.*	B. C2H6O.	C. C4H8O.	D. C4H10O.
Câu 9: Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
C. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O thu được 3,36 lít CO2 (đktc)
 và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 2,07. Công thức phân tử của X là
A. CH3O.	B. C3H8O.	C. C2H4O2.	D. C4H4O.
Câu 11: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng oxi trong phân tử 
anđehit no, đơn chức, mạch hở
A. tăng dần.	B. giảm dần.
C. không đổi.	D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H4O.	B. C3H6O.	C. C4H8O.	D. CH2O.
Câu 13: Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C4H10O?
A. 4.*	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit.
B. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc.
C. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm-CH=O.
D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit.
Câu 15: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử , độ tan trong nước của các ancol
A. tăng dần.	B. không đổi.
C. giảm dần.*	D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 16: Khi tách nước ancol X tạo được anken Y. Tỉ khôí hơi của X so với Y xấp xỉ bằng 1,32. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O.	B. CH4O.	C. C3H8O.	D. C4H10O.
Câu 17: Phenol tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Natri, natri cacbonat, natri hiđroxit, nước brom.	B. Natri, natri sunfat, natri hiđroxit.
C. Natri, natri clorua, natri hiđroxit, nước brom.	D. Natri, natri hiđrocacbonat, natri hiđroxit.
Câu 18: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sôi của các ancol
A. tăng dần.*	B. giảm dần.
C. không đổi.	D. biến đổi không theo quy luật.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,40 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H8O.	B. CH4O.	C. C4H10O.	D. C5H12O.
Câu 20: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ
A. benzen.	B. stiren.	C. isopropyl benzen.	D. toluen.
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu anđehit đồng phân cấu tạo ?
A. 4.*	B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 22: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có công thức phân tử là
A. C2H4O.	B. C4H8O.	C. CH2O.	D. C3H6O.
Câu 23: Sục khớ CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó chứng tỏ:
A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic.	B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.
C. phenol là một chất lưỡng tính.	D. phenol là axit mạnh.
Câu 24: Trong các ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử C5H12O, có mấy ancol bậc một?
A. Hai.	B. Ba.	C. Năm.	D. Bốn.
Câu 25: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử; thì phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở
A. tăng dần.	B. biến đổi không theo quy luật.
C. không đổi.	D. giảm dần.
Câu 26: Phenol là một hợp chất có tính 
A. lưỡng tính.	B. bazơ yếu.	C. axit mạnh.	D. axit yếu.
Câu 27: Kết luận nào sau đây về ancol và anken là đúng
A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba nguyên tố.
B. Cả hai loại hợp chất đều không taọ được liên kết hiđro.
C. Cả hai đều tác dụng được với natri.
D. Khi cháy đều sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 28: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 66,67%. X có công thức phân tử là
A. CH2O.	B. C2H4O.	C. C3H6O.	D. C4H8O.
Câu 29: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung
A. CnH2nO, n ≥ 0.	B. CnH2nO, n ≥ 3.	C. CnH2nO, n ≥ 1.	D. CnH2nO, n ≥ 2.
Câu 30: Anđehit là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
B. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dd natri cacbonat.
C. Chỉ có ancol tác dụng được với natri.
D. Chỉ có phenol tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 32: Hợp chất X, (CTPT C3H6O) tác dụng được với dung dịch brom; khi tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2OH.	B. CH3OH-CH=CH	C. CH3COCH3.	D. CH3CH2CH=O.
Câu 33: Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol X và Y no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với natri dư thấy có 1,68 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X và Y là
A. C2H6O và C3H8O..	B. C3H4O và C4H6O.	C. C2H6O và C4H10O.	D. CH4O và C2H6O.
Câu 34: Anđehit có công thức phân tử C5H10O thuộc loại
A. no, đơn chức, mạch vòng .	B. no, đơn chức, mạch hở.
C. không no, đơn chức, mạch vòng .	D. không no, đơn chức, mạch hở.
Câu 35: Khi cho 3,0 gam ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra 
(đktc). Công thức phân tử của X là
A. C4H4O.	B. C3H8O2.	C. C3H8O.*	D. C2H4O2.
Câu 36: Ancol no mạch hở. đơn chức, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 64,86%. 
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.	B. C4H10O.	C. C2H6O.	D. C3H8O .
Câu 37: Đốt cháy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 và
 4,5 gam nước. X thuộc loại
A. no, đơn chức, mạch vòng .	B. no, đơn chức, mạch hở.*
C. không no, đơn chức, mạch vòng.	D. không no, đơn chức, mạch hở.
Câu 38: Ancol 2-metylbutan-1-ol có mấy đồng phân cùng chức?
A. 5.	B. 2.	C. 7.	D. 3.
Câu 39: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit no, đơn chức mạch hở X, thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X xấp xỉ 1,045. Công thức của X là
A. C2H4O.	B. C3H6O.	C. C3H4O.	D. C3H4O.
Rượu
Câu 1: có thể phân biệt hai chất lỏng: rượu etylic và benzen bằng chất nào?
A. Na 	B. dung dịch CO2 	C. dung dịch Br2 	D. Tất cả đều đúng	
Câu 2: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
	A. CH3OCH3 	B. CH3CHO 	 C. C2H5OH 	 D. H2O
Câu 3: Cho 46,4(g) rượu đơn chức X tác dụng hết với Na tạo ra 8,96 lít H2 ( đktc). Tên của X?
	A. Etanol	B. butanol	C. propenol	D. propanol
Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai rượu đồng đẳng kế tiếp, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3(g) H2O. Mặt khác ete hoá hỗn hợp X thu được 3 ete đơn chức. Công thức phân tử của hai rượu?
A. C3H5OH; C4H7OH B. CH3OH ; C2H5OH	C. C2H5OH ;C3H7OH D. C3H7OH ;C4H9OH 	
Câu 5: Xác định tên theo IUPAC của rượu sau: (CH3)2CH – CH2 – CH(OH) – CH3
A. 4 – metylpentanol – 2 B. 4,4 – dimetylbutanol – 2 C. 1,3 – dimetylbutanol – 1 D. 2,4 – dimetylbutanol – 4	
Câu 6: Có mấy đồng phân C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?
	A. 3	B. 4	C. 2	D. 1
Câu 7: Hiđro hoá chất A C4H6O được rượu n – butiric. Số công thức cấu tạo có thể của A là?
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 8: X là rượu mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử X nhỏ hơn 60 đvC. Công thức phân tử của X?
	A. C2H4O 	B. C3H6(OH)2	C. C2H4(OH)2	D. C3H6O 
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a(gam) là:
	A. 21,4	B. 33,2	C. 38,5	D. 35,8
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,8(g) rượu đơn chức X thu được 13,2(g) CO2 và 5,4(g) H2O. Xác định X?
	A. C4H8O	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. C3H5OH
Câu 11: Đốt cháy một rượu X thu được số mol H2O > số mol CO2. Kết luận nào sau đây là đúng nhất.
A. X là ancol đa chức 	 B. X là rượu no, đơn chức	C. X là ancol no, đa chức D. X là ancol no, mạch hở
Câu 12: Cho 14(g) hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). % khối lượng mỗi chất tương ứng trong A?
A. 32,85% và 67,15% B. 29,75% và 70,25% C. 70,25% và 29,75%	D. 67,14% và 32,86% 	
Câu 13: Đun nóng 11,7(g) hỗn hợp hai rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc 1400C thu được hỗn hợp các ete có khối lượng 9(g) với số mol bằng nhau. Xác định số mol mỗi ete trong hỗn hợp?
	A. 0,05 mol 	B. 0,025 mol 	C. Kết quả khác	 D. 0,015 mol
Câu 14: Một rượu đơn chức có 50% O về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
	A. C3H7OH	B. CH3OH 	C. C2H5OH 	D. C3H5OH
Câu 15: Đun hỗn hợp gồm CH3OH, n – C3H7OH và iso – C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và ete thu được lần lượt là?
	A. 3 và 4 	B. 2 và 6 	C. 1 và 6	D. 3 và 3
Câu 16: Số đồng phân rượu bậc II ứng với công thức C5H12O là ?
	A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 17: Glixerol là tên gọi khác của chất nào?
	A. Alanin	B. Glixin	C. etilenglicol 	D. Glixerin
Câu 18: Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thu được sản phẩm nào?
A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH – CH2 – CH2 C. CH2 = CH – CH = CH2 	D. C2H5OC2H5	
Câu 19: Bậc của rượu là?
A. Số nhóm chức có trong phân tử 	 B. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH D. Số cacbon có trong phân tử rượu
Câu 20: câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C4H10O?
A. Có 2 đồng phân ete B. cả 3 đều đúng	 C. Có 3 đồng phân rượu 	D. Có 2 đồng phân rượu bậc I 	
Câu 21: Số đồng phân ancol bền tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là?
A. 6	B. không xác định được	C. 4	D. 5	
Câu 22: Khi đun nóng n rượu đơn chức có H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được số ete tối đa là?
	A. n(n+1)/2	B. n2 	C. 3n 	D. 2n 
Câu 23: Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH – CH2 – CH2 – CH2OH có bao nhiêu chất hoà tan được Cu(OH)2 trong các chất trên?
	A. 1	B. 3	 C. 4	 	D. 2
Câu 24: Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B. B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Công thức của A?
	A. C4H9OH	 B. C2H5OH	 C. C5H11OH	 D. C3H7OH
Câu 25: Một rượu có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n công thức phân tử của rượu là?
	A. C4H10O2	 B. C6H15O3	 C. C2H5O 	D. C4H10O 
Câu 26: Đun nóng 3,57(g) hỗn hợp A gồm C3H7Cl và phenylclorua với dung dịch NaOH loãng vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87(g) kết tủa. Xác định khối lượng của phenylclorua trong hỗn hợp đầu?
	A. 1,00(g)	B. 1,57(g)	C. 2,57(g)	D. 2,00(g)
Câu 27: Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc 1400C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72(g) một trong ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76(g) CO2 và 0,72(g) H2O. Hai rượu đó là ?
A. C2H5OH ;C3H7OH B. CH3OH; C2H5OH	C. C2H5OH ;C4H9OH D. CH3OH ;C3H5OH	
Câu 28: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24(g) hỗn hợp 3 rượu đơn chức thấy thoát ra 0,336 lít H2(đktc). Khối lượng muối natriancolat thu được là?
A. không xác định được	B. 2,85(g)	C. 1,9(g)	D. 2,4(g)	
Câu 29: Một loại rượu etylic có ghi 250 có nghĩa là?
A. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất 	
B. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất
C. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất 
D. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất 
Câu 30: Một rượu no, đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
	A. CH3OH 	 B. C2H5OH	 C. C4H9OH	 D. C3H7OH
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O và CO2 là 6:5, ete này có thể điều chế bằng chất nào rưới đây qua một giai đoạn?
A. CH3OH; C3H7OH B. CH3OH ;C2H5OH 	C. C2H5OH ;C3H7OH D. C2H5OH ; C2H5OH 	
Câu 32: Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O?
A. Al	 B. dung dịch AgNO3/NH3	C. CuO	D. Cu(OH)2	
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic người ta thu được 70,4(g) CO2 và 39,6(g) H2O. Vậy m có giá trị nào sau đây?
	A. 33,2(g)	B. 24,9(g)	C. 16,6(g)	D. 34,4(g)
Câu 34: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hoá?
	A. Tinh bột 	B. CH3CHO 	C. C2H4	D. C2H5Cl 
Câu 35: Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol là 3:2. Vậy rượu đó là?
	A. C4H10O2	 B. C3H8O3	 C. C2H6O2	 D. C3H8O2
Câu 36: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
A. rượu isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH 	B. Rượu secbutylic: (CH3)2CH – CH2OH 
C. Axit picric: 0,m,p – Br3 – C6H2OH 	D. p –crezol : CH3- C6H5OH
Câu 37: Rượu nào khó bị oxi hoá nhất?
A. Rượu sec – butylic B. Rượu isobutylic	C. rượu tert – butylic	D. Rượu n – butylic 	
Câu 38: Các ancol được phân biệt trên cơ sở nào?
A. Cả ba đặc điểm B. Số lượng nhóm OH C. Đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon 	D. Bậc của ancol 
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng:
	A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)z
	B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
	C. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
	D. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm. 
Câu 40: Cho khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8(g/ml). Thể tích mol của ancol etylic là bao nhiêu?
	A. 5,57cm3 	B. 57,5 cm3 	C. 5,75cm3	D. 36,8 cm3
Câu 41: Công thức dãy đồng đẳng của rượu etylic là?
A. CnH2n + 2O 	B. CnH2n + 1OH 	C. R – OH 	D. Tất cả đều đúng	
Câu 42: Chất 3 – MCPD ( 3 – monoclopropanddiol) thường lẫn trong nước tương có công thức cấu tạo
	A. CH3 – CHCl – CH(OH)2 	B. CH2OH – CHOH – CH2Cl	
	C. CH3 – CH(OH)2 – CH2Cl	 	D. CH2OH – CHCl – CH2OH 	
Câu 43: Chỉ dùng chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH?
A. Na và CuO B. Na và H2SO4 đặc C. Na và dd AgNO3/NH3	 D. CuO và dung dịch AgNO3/NH3 	
Câu 44: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen,ete có phân tử lượng tương đương là do?
A. trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị 	B. giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro 
C. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử 	D. ancol có phản ứng với Na 
Câu 45: Đun nóng hỗn hợp gồm 6(g) rượu etylic và 6(g) axit axetic có H2SO4 đặc, Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì khối lượng este tạo thành là?
	A. 7,2(g)	B. 8,6(g)	C. 6,6(g)	D. 8,8(g)
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no A cần 2,5 mol O2, Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính lượng

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyen_thi_Chu_de_4_dan_xuat_ancol_phenol.doc