Chuyên đề Chủ đề 4: Hợp chất vòng thơm

docx 20 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3519Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Chủ đề 4: Hợp chất vòng thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Chủ đề 4: Hợp chất vòng thơm
Lý thuyết 
Benzen vµ ®ång ®¼ng
A- §ång ®¼ng - ®ång ph©n - danh ph¸p
CH3
CH3
CH3
CH3
CH2-CH3
CH3
 Benzen 	Metylbenzen	1,3-dimetylbenzen	1,2-dimetylbenzen	etylbezen
 	Toluen	meta-xilen	ortho-xilen
B- TÝnh chÊt vËt lÝ 
Bezen lµ chÊt láng, kh«ng mµu, cã mïi th¬m ®Æc tr­ng, nhÑ h¬n n­íc vµ kh«ng tan trong n­íc.
C- TÝnh chÊt ho¸ häc 
I- Ph¶n øng thÕ
1- ThÕ H ë nh©n bezen
	- ThÕ halogen (Cl2, Br2) víi xóc t¸c Fe, to:
Br
H
 Fe, to
	 + Br2 + HBr
CH3
Br
CH3
 Fe, to
	 + HBr
CH3
Br
 + Br2
+ HBr
	Ph¶n øng tu©n theo quy t¾c thÕ ë vßng bezen.
	- ThÕ nitro (-NO2) víi xóc t¸c H2SO4 ®Æc, to:
NO2
	H
 H2SO4, to
	 + HO-NO2 ®Æc + H2O
CH3
NO2
CH3
 H2SO4, to
	 + H2O
CH3
NO2
+ H2O
 + HO-NO2 ®Æc
	Ph¶n øng tu©n theo quy t¾c thÕ ë vßng bezen.
CH3
2- ThÕ H ë m¹ch nh¸nh
 askt
CH2- Br
	 + Br2 + HBr
 Br-CH-CH3
CH2-CH3
 askt
 + HBr (s¶n phÈm chÝnh)
 CH-CH2-Br
	 + Br2 
 + HBr (s¶n phÈm phô)
II- Ph¶n øng céng
 Ni, to
1- Céng hidro
	 + 3H2
 as
2- Céng clo
	C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6
D- §iÒu chÕ 
	 C, 600oC
	3CH CH 
E- mét sè hidrocacbon th¬m kh¸c : isopren - naptalen
CH = CH2
 isopren 	Naptalen 	 
1- Ph¶n øng trïng hîp isopren
 (- CH - CH2-)n
CH = CH2
 n
 trïng hîp
2- Ph¶n øng céng
CH2- CH3
	Céng hidro:
CH = CH2
 Ni, to
 + 4H2 
	Céng brom:
CHBr - CH2Br
	CH = CH2
 + Br2 
Chuỗi phản ứng tổng hợp
Bài tập trắc nghiệm
HIĐROCACBON THƠM – NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN
Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá : 
A. sp. 	B. sp2. 	C. sp3. 	D. sp2d.
Câu 2: Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :
A. 2 liên kết pi riêng lẻ. 	B. 2 liên kết pi riêng lẻ. 
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C. 	D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C. 
Câu 3: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. 
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C. 
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. 
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 4: Cho các công thức : 
 (1) (2) (3)
 Cấu tạo nào là của benzen ? 
A. (1) và (2). 	B. (1) và (3). 	C. (2) và (3). 	D. (1) ; (2) và (3). 
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n 6. 	B. CnH2n-6 ; n 3. 	C. CnH2n-6 ; n 6. 	D. CnH2n-6 ; n 6.
Câu 6: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 8 và 5. 	B. 5 và 8. 	C. 8 và 4. 	D. 4 và 8. 
Câu 7: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 10 và 5. 	B. 10 và 6. 	C. 10 và 7. 	D.10 và 8. 
Câu 8: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ? 
A. C10H16. 	B. C9H14BrCl. 	C. C8H6Cl2. 	D. C7H12. 
Câu 9: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?
A. C8H10. 	B. C6H8. 	C. C8H10.	D. C9H12. 
Câu 10: Cho các chất: 	C6H5CH3 (1) 	p-CH3C6H4C2H5 (2)	 
C6H5C2H3 (3) 	o-CH3C6H4CH3 (4)
 Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). 	B. (2); (3) và (4). 
C. (1); (3) và (4). 	D. (1); (2) và (4).
Câu 11: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? 
A. o-xilen. 	B. m-xilen. 	C. p-xilen. 	D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 12: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là:
A. etylmetylbenzen. 	B. metyletylbenzen. 
C. p-etylmetylbenzen. 	D. p-metyletylbenzen.
Câu 13: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:
A. propylbenzen. 	B. n-propylbenzen. 
C. iso-propylbenzen. 	D. đimetylbenzen.
Câu 14: iso-propyl benzen còn gọi là:
A.Toluen. 	B. Stiren. 	C. Cumen. 	D. Xilen.
Câu 15: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen. 	B. gốc ankyl và vòng benzen. 
C. gốc ankyl và 1 benzen. 	D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 17: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl. 	B. vinyl và anlyl. 	
C. anlyl và Vinyl. 	D. benzyl và phenyl.
Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. 	B. vị trí 1,4 gọi là para. 
C. vị trí 1,3 gọi là meta. 	D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 19: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. 	B. n-propyl benzen. 
C. iso-propyl benzen. 	D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Câu 20: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. A là:
A. 1,3,5-trietylbenzen. 	B. 1,2,4-tri etylbenzen. 
C. 1,2,3-tri metylbenzen. 	D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
Câu 21: C7H8 có số đồng phân thơm là: 
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 23: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ? 
A. 6. 	B. 7. 	C. 8. 	D. 9.
Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là
 	A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 6.
Câu 25: A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là:
A. C3H4. 	B. C6H8. 	C. C9H12. 	D. C12H16. 
Câu 26: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4). 	B. (1); (2); (5; (6). 
C. (2); (3); (5) ; (6). 	D. (1); (5); (6); (4).
Câu 27: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là: 
A. Gây hại cho sức khỏe. 	
B. Không gây hại cho sức khỏe. 
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe. 	
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen
A. Không màu sắc. 	B. Không mùi vị. 
C. Không tan trong nước. 	D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as). 	B. Benzen + H2 (Ni, p, to). 
C. Benzen + Br2 (dd). 	D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
Câu 30: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Dễ thế. 	B. Khó cộng. 	
C. Bền với chất oxi hóa. 	D. Kém bền với các chất oxi hóa.
Câu 31: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:
A. C6H5Cl. 	B. p-C6H4Cl2.	C. C6H6Cl6. 	D. m-C6H4Cl2. 
Câu 32: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. 	B. cộng, nitro hoá. 
C. cháy, cộng. 	D. cộng, brom hoá.
Câu 33: Tính chất nào không phải của benzen 
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). 	B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. 	D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 34: Benzen + X etyl benzen. Vậy X là 
A. axetilen. 	B. etilen. 	C. etyl clorua. 	D. etan.
Câu 35: Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). 	B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to. 	D. Tác dụng với dung dịch Br2. 
Câu 36: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): 
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen. 
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen. 
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 37: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen. 	B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4. 	D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4. 
Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A . A là:
A. C6H5CH2Cl. 	B. p-ClC6H4CH3. 
C. o-ClC6H4CH3. 	D. B và C đều đúng.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:
A. Không có phản ứng xảy ra. 
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. 
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
Câu 40: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. 	B. -OCH3, -NH2, -NO2. 
C. -CH3, -NH2, -COOH. 	D. -NO2, -COOH, -SO3H.
Câu 41: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. 	B. -OCH3, -NH2, -NO2. 
C. -CH3, -NH2, -COOH. 	D. -NO2, -COOH, -SO3H.
Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ B + H2O. B là:
A. m-đinitrobenzen. 	B. o-đinitrobenzen. 
C. p-đinitrobenzen. 	D. B và C đều đúng.
Câu 43: C2H2 A B m-brombenzen. A và B lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen. 	B. benzen,brombenzen. 	
C. nitrobenzen ; benzen. 	D. nitrobenzen; brombenzen. 
Câu 44: Benzen A o-brom-nitrobenzen. Công thức của A là:
A. nitrobenzen. 	B. brombenzen. 	
C. aminobenzen. 	D. o-đibrombenzen. 
Câu 45: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất . Vậy A là:
A. n-propylbenzen. 	B. p-etyl,metylbenzen. 
D. iso-propylbenzen 	D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 46: Cho phản ứng A 1,3,5-trimetylbenzen . A là:
A. axetilen. 	B. metyl axetilen. 	C. etyl axetilen. 	D. đimetyl axetilen.
Câu 47: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. 	B. không khí H2 ,Ni,to. 	
C. dd KMnO4. 	D. dd NaOH. 
Câu 48: A + 4H2 etyl xiclohexan. Cấu tạo của A là:
A. C6H5CH2CH3. 	B. C6H5CH3. 
C. C6H5CH2CH=CH2. 	D. C6H5CH=CH2. 
Câu 49: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. tam hợp axetilen. 	B. khử H2 của xiclohexan. 
C. khử H2, đóng vòng n-hexan. 	D. tam hợp etilen.
Câu 50: Phản ứng nào không điều chế được toluen ?
A. C6H6 + CH3Cl 	B. khử H2, đóng vòng benzen 
C. khử H2 metylxiclohexan 	D. tam hợp propin
Câu 51: A toluen + 4H2. Vậy A là: 
A. metyl xiclo hexan. 	B. metyl xiclo hexen.
 	C. n-hexan. 	D. n-heptan.
Câu 52: Ứng dụng nào benzen không có:
A. Làm dung môi. 	B. Tổng hợp monome. 
C. Làm thuốc nổ. 	D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm.
Câu 53: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ 
A. benzen. 	B. metyl benzen. 
C. vinyl benzen. 	D. p-xilen.
Câu 54: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Brom (dd). 	B. Br2 (Fe). 	
C. KMnO4 (dd). 	D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 55: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd AgNO3/NH3. 	B. dd Brom. 	C. dd KMnO4. 	D. dd HCl.
Câu 56: A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (dd). Vậy A là:
A. etyl benzen. 	B. metyl benzen. 	C. vinyl benzen. 	D. ankyl benzen.
Câu 57: a. Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều có M < 120, tỉ khối của X đối với C2H6 là 3,067. CTPT và số đồng phân của A và R là
 	A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân). 
B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
 	C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân). 
D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
b. Một hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe)
 	A. o-hoặc p-đibrombenzen.	 	B. o-hoặc p-đibromuabenzen.
 	C. m-đibromuabenzen.	 	D. m-đibrombenzen.
Câu 58: Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?
A.1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2. 
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2. 
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. 
D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. 
Câu 59: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ brom lỏng (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất brom hóa đạt là
 	A. 67,6%.	B. 73,49%.	 	C. 85,3%.	 	D. 65,35%
Câu 60: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
A. clobenzen; 1,56 kg. 	B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg. 	D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
Câu 61: A có công thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với:
A. 4 mol H2; 1 mol brom. 	B. 3 mol H2; 1 mol brom. 
C. 3 mol H2; 3 mol brom. 	D. 4 mol H2; 4 mol brom.
Câu 62: A là hiđrocacbon có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch brom dư cho sản phẩm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Vậy A có công thức phân tử là
A. C2H2.	B. C4H4.	C. C6H6.	 	D. C8H8. 
Câu 63: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là 
A. 60%.	B. 75%.	C. 80%.	 	D. 83,33%.
Câu 64: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:
A.13,52 tấn. 	B. 10,6 tấn. 	C. 13,25 tấn. 	D. 8,48 tấn.
Câu 65: a. Đốt cháy hoàn toàn m gam A (CxHy), thu được m gam H2O. Công thức nguyên của A là:
A. (CH)n. 	B. (C2H3)n. 	C. (C3H4)n. 	D. (C4H7)n. 
b. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam A (CxHy) tạo ra 0,9 gam H2O. Công thức nguyên của A là:
A. (CH)n. 	B. (C2H3)n. 	C. (C3H4)n. 	D. (C4H7)n. 
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
 	A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
 	B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
 	C. X có thể trùng hợp thành PS.
 	D. X tan tốt trong nước.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A, thu được m gam H2O. Công thức phân tử của A (150 < MA < 170) là:
A. C4H6. 	B. C8H12. 	C. C16H24. 	D. C12H18. 
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là: 
A. C9H12. 	B. C8H10. 	C. C7H8. 	D. C10H14. 
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức của CxHy là: 
A. C7H8. 	B. C8H10. 	C. C10H14. 	D. C9H12. 
Câu 70: A (CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường. Đốt cháy A tạo ra CO2 và H2O và mCO2 : mH2O = 4,9 : 1. Công thức phân tử của A là:
A. C7H8. 	B. C6H6. 	C. C10H14. 	D. C9H12. 
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hơi A (CxHy) thu được 8 lít CO2 và cần dùng 10,5 lít oxi. Công thức phân tử của A là:
A. C7H8. 	B. C8H10. 	C. C10H14. 	D. C9H12. 
Câu 72: Cho a gam chất A (CxHy) cháy thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tam hợp A thu được B, một đồng đẳng của ankylbenzen. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C3H6 và C9H8. 	B. C2H2 và C6H6. 
C. C3H4 và C9H12. 	D. C9H12 và C3H4. 
Câu 73: 1,3 gam chất hữu cơ A cháy hoàn toàn thu được 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khối hơi của A đối với oxi là d thỏa mãn điều kiện 3<d<3,5. Công thức phân tử của A là:
A. C2H2. 	B. C8H8. 	C. C4H4. 	D. C6H6. 
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150. A có công thức phân tử là
A. C4H6O.	 	B. C8H8O.	 	C. C8H8.	 	D. C2H2.
Câu 75: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là: 
A. 4,59 và 0,04. 	B. 9,18 và 0,08. 	C. 4,59 và 0,08. 	D. 9,14 và 0,04.
Câu 76: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: 
A. 15,654. 	B. 15,465. 	C. 15,546. 	D. 15,456.
Câu 77: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H2O và CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối
A. 16,195 (2 muối). 	B. 16,195 (Na2CO3). 
C. 7,98 (NaHCO3) 	D. 10,6 (Na2CO3).
Câu 78: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C6H6 ; C7H8. 	B. C8H10 ; C9H12. 	C. C7H8 ; C9H12.	D. C9H12 ; C10H14. 
Câu 79: Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Công thức của A và B lần lượt là:
A. C2H2 và C6H6. 	B. C6H6 và C2H2. 	C. C2H2 và C4H4.	D. C6H6 và C8H8. 
Câu 80: A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư.
 a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
 	A. Tăng 21,2 gam.	B. Tăng 40 gam.	C. Giảm 18,8 gam. 	D. Giảm 21,2 gam.
 b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 21,2 gam.	B. tăng 40 gam.	C. giảm 18,8 gam. 	D. giảm 21,2 gam.
Hướng dẫn giải
HIĐROCACBON THƠM – NGUỒN
HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN
Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá : 
A. sp. 	B. sp2. 	C. sp3. 	D. sp2d.
SGK 11 – NC – 186 => B 
Câu 2: Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :
A. 2 liên kết pi riêng lẻ. 	B. 2 liên kết pi riêng lẻ. 
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C. 	D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C. 
SGK 11 – NC – 186 => C
Câu 3: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. 
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C. 
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. 
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
SGK 11 – NC – 187 => A
Câu 4: Cho các công thức : 
 (1) (2) (3)
 Cấu tạo nào là của benzen ? 
A. (1) và (2). 	B. (1) và (3). 	C. (2) và (3). 	D. (1) ; (2) và (3). 
SGK 11 – NC – 187 => D “Thực chất cái (2) chỉ là mở rộng 1 C có H” , (1) và (3) có SGK 
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n 6. 	B. CnH2n-6 ; n 3. 	C. CnH2n-6 ; n 5. 	D. CnH2n-6 ; n 6.
SGK 11 – NC – 187 => D
Hoặc xem lại phần xác định CT chuyên đề 1 : => benzen có 3 pi và 1 vòng => a = 4 “a là tổng pi + vòng”
=> CnH2n+2 – 2.a = CnH2n+2 - 6
Câu 6: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 8 và 5. 	B. 5 và 8. 	C. 8 và 4. 	D. 4 và 8. 
Siren => C8H8 “SGK 11 – NC 194” => n = 8 và 2n + 2 – 2a = 8 “số C = 8 ; số H = 8”
ó 2.8 + 2 – 2a = 8 ó a = 5 => A
Câu 7: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 10 và 5. 	B. 10 và 6. 	C. 10 và 7. 	D.10 và 8. 
Tương tự câu 7 => naptalen : C10H8 “SGK 11 NC – 195” => C
Câu 8: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ? 
A. C10H16. 	B. C9H14BrCl. 	C. C8H6Cl2. 	D. C7H12. 
Chứa vòng benzen => k ≥ 4 “vì vòng benzen có 3 pi + 1 vòng”
ADCT tính k “tổng pi + vòng” xem ở chuyên đề 1 
Xét A : k = (2.10 – 16 + 2) / 2 =3 loại
Xét B : k = (2.9 – 14 +2 – 2)/2 = 2 loại
Xét C : k = (2.8 – 6 + 2 – 2)/2 = 5 >4 => Thỏa mãn => C
Xét D : k = (2.7 – 12 + 2)/2 = 2 loại
Câu 9: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?
A. C8H10. 	B. C6H8. 	C. C8H10.	D. C9H12. 
Tương tự bài 8 => B có k = (2.6 – 8 + 2)/2 = 3 không thể chứa vòng bezen
Câu 10: Cho các chất: 	C6H5CH3 (1) 	p-CH3C6H4C2H5 (2)	 
C6H5C2H3 (3) 	o-CH3C6H4CH3 (4)
 Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). 	B. (2); (3) và (4). 
C. (1); (3) và (4). 	D. (1); (2) và (4).
Đồng đẳng bezen :CnH2n-6 với n 6 => 1 , 2 , 4 thỏa mãn “3 có dạng là CnH2n – 8”
=> D 
Câu 11: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? 
A. o-xilen. 	B. m-xilen. 	C. p-xilen. 	D. 1,5-đimetylbenzen.
SGK 11 NC – 187 =>B
Câu 12: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là:
A. etylmetylbenzen. 	B. metyletylbenzen. 	C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.
A - luôn đọc nhánh có Nhiều C nhất trước tiên.
Câu 13: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:
A. propylbenzen. 	B. n-propylbenzen. 	C. iso-propylbenzen.	D. đimetylbenzen.
SGK 11 NC – 188 => C “Thực chất là cumen – xem bảng”
iso vì có dạng CH3 – C(CH3) – R “Xem chuyên đề 1 hoặc có thể xem trong sách giúp trí nhớ chuối pứ hóa học”
Câu 14: iso-propyl benzen còn gọi là:
A.Toluen. 	B. Stiren. 	C. Cumen. 	D. Xilen.
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxLuyen_thi_Chu_de_5_HC_vong_thom.docx