Điều chế, tinh chế Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaNO3, khơng cĩ màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, cĩ màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, khơng cĩ màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nĩng chảy. Đề thi TSCĐ 2007 Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, cĩ màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Phản ứng hố học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng. B. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nĩng. C. Al tác dụng với CuO nung nĩng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩng. Đề thi TSCĐ 2007 Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nĩng. B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nĩng. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) cĩ nhiệt độ nĩng chảy giảm dần C. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. D. Kim loại magie cĩ kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010 Câu 6: Dãy gồm các kim loại cĩ cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Mg. B. Li, Na, K. C. Be, Mg, Ca. D. Li, Na, Ca. Đề thi TSCĐ 2010 Câu 7: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bĩ bột khi gãy xương? A. Đá vơi (CaCO3). B. Vơi sống (CaO). C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011 Câu 8: Phèn chua được dùng trong ngành cơng nghiệp thuộc da, cơng nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011 Câu 9: Dãy gồm các kim loại cĩ cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ba. B. Mg, Ca, Ba. C. Na, K, Ca. D. Li, Na, Mg. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011 Tc hĩa học, sơ đồ phản ứng Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Đề thi TSCĐ 2008 Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y cĩ thể là A. NaOH và NaClO. B. NaOH và Na2CO3. C. Na2CO3 và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3. Đề thi TSCĐ 2007 Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X X1 + CO2 X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3 B. CaCO3, NaHSO4 C. MgCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHCO3 Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít. Đề thi TSCĐ 2011 Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều cĩ cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb. Đề thi TSCĐ 2011 Nước cứng Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, , Cl-, . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 3: Dãy gồm các chất đều cĩ thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011 Câu 4: Một cốc nước cĩ chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+(0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl− (0,02 mol), HCO3− (0,10 mol) và SO42− (0,01 mol). Đun sơi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì nước cịn lại trong cốc A. là nước mềm. B. cĩ tính cứng vĩnh cửu. C. cĩ tính cứng tồn phần. D. cĩ tính cứng tạm thời. Đề thi TSCĐ 2011 KL tác dụng với nước, axit, bazơ, muối Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là A. 60ml. B. 150ml. C. 30ml. D. 75ml. Đề thi TSCĐ 2007 Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch cĩ chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là A. 0,75M. B. 1M. C. 0,5M. D. 0,25M. Đề thi TSCĐ 2007 Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y. Đề thi TSCĐ 2008 Cho hỗn hợp gồm Na và Al cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 77,31%. B. 39,87%. C. 49,87%. D. 29,87%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Hồ tan hồn tồn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nĩ vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan cĩ nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Hồ tan hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,40. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Câu 13: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl lỗng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. liti và beri. B. natri và magie. C. kali và canxi. D. kali và bari. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010 Câu 14: Hồ tan hồn tồn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hồ dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 14,62 gam. B. 18,46 gam. C. 13,70 gam. D. 12,78 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010 Câu 15: Hịa tan hồn tồn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan cĩ nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Ca. C. Be và Mg. D. Mg và Sr. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010 Câu 16: Để hồ tan hồn tồn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ cĩ hĩa trị II) và oxit của nĩ cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là A. Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca. Đề thi TSCĐ 2011 Câu 17: Hồ tan hồn tồn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là A. Rb và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. K và Rb. Đề thi TSCĐ 2011 CO2, SO2, P2O5 td dung dịch kiềm Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hĩa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6,3 gam. D. 6,5 gam. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 11,82. C. 19,70. D. 17,73. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cĩ các chất: A. K2HPO4, KH2PO4. B. K3PO4, KOH. C. H3PO4, KH2PO4. D. K3PO4, K2HPO4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 8: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M. Đề thi TSCĐ 2010 Câu 9: Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,25. B. 0,75. C. 1,00. D. 2,00. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2011 Câu 10: Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,0. B. 1,4. C. 1,2. D. 1,6. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011 6. HCO, tác dụng H+ Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vơi trong vào dung dịch X thấy cĩ xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. Li. C. K. D. Rb. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Nhiệt phân hồn tồn 40 gam một loại quặng đơlơmit cĩ lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 50%. B. 84%. C. 40%. D. 92%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008 Câu 5: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nĩng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,07 và 3,2. D. 0,14 và 2,4. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010 Câu 6: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015. B. 0,020. C. 0,010. D. 0,030. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010 Câu 7: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là A. Ca(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2. Đề thi TSCĐ 2010 Câu 8: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vơi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam Câu 9:Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 .Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B,số mol khí CO2 thoát ra có giá trị nào? A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5 Câu 10: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,18M và 0,26M B. 0,21M và 0,32M C. 0,21M và 0,18M D. 0,2M và 0,4M Câu 11. Hịa tan a gam hh Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dd A. Cho từ từ 100ml dd HCl 1,5M vào dd A được dd B và 1,008 lít khí (đkc). Cho dd B t/d với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam tủa a. Tính a b. Tính CM các muối trong dd A c. Người ta lại cho từ từ dd A vào bình đựng 100 ml dd HCl 1,5M. Tính thể tích CO2 thốt ra (đkc). 7. Tính lưỡng tính của Al(OH)3, Zn(OH)2 Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. cĩ kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan. B. chỉ cĩ kết tủa keo trắng. C. cĩ kết tủa keo trắng và cĩ khí bay lên. D. khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay lên. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Đề thi TSCĐ 2009 Hồ tan hồn tồn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2. Đề thi TSCĐ 2009 Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần cĩ tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007 Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,35. B. 0,45. C. 0,25. D. 0,05. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59. B. 1,17. C. 1,95. D. 1,71. Đề thi TSCĐ 2007 Hồ tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009 Hồ tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất cĩ nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8. Đề thi TSCĐ 2009 Câu 10: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,9. B. 0,8. C. 1,0. D. 1,2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010 Câu 11: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 3. B. 3 : 4. C. 7 : 4. D. 3 : 2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2011 8. Phản ứng nhiệt nhơm Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam. Đề thi TSCĐ 2009 Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho tồn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 7,84. D. 10,08. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn cĩ khối lượng 16 gam. Để khử hồn tồn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhơm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là A. 20,33%. B. 50,67%. C. 36,71%. D. 66,67%. Đề thi TSCĐ 2007 Nung nĩng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 22,75 B. 29,43. C. 29,40. D. 21,40. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008 Nung nĩng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng cĩ khơng khí. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 36,7. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009 Đốt nĩng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. Đề thi TSCĐ 2008 Câu 7: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí), sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là A. 16,6 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam. Đề thi TSCĐ 2011 Câu 8: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Đề thi TSCĐ 2011 Câu 9: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng cĩ khơng khí. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là A. 80%. B. 70%. C. 60%. D. 90%. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010 Câu 10. Thực hiện pư nhiệt nhơm hồn tồn hh X gồm Al và Fe3O4(trong đk khơng cĩ kk) rồi chia chất rắn sau pư thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: T/d với dd NaOH(dư) thu được 6,72l khí(đktc). - Phần 2: T/d với dd HCl(dư) thu được 26,88 lít khí(đktc). Khối lượng của hh X là A. 96,6g. B. 193,2g. C. 96,9g. D. 185,4g. Câu 11. Trộn 0,81g bột Al với 3,2g Fe2O3 và 8g CuO rồi tiến hành pư nhiệt nhơm thu được hh A. Hịa tan hồn tồn A trong dd HNO3 thu được V lít(đktc) hh khí X gồm NO và NO2 cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3. Giá trị của V là A. 1,120. B. 0,896. C. 1,344. D. 0,672. Câu 12. Cho 0,3mol FexOy tham gia pư nhiệt nhơm hồn tồn thấy tạo ra 0,4mol Al2O3. Cơng thức của oxít sắt là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. khơng x/định được. Câu 13. Trộn 5,4g bột Al với 14g Fe2O3 rồi tiến hành pư nhiệt nhơm(khơng cĩ kk, Fe2O3 bị khử về Fe). Sau 1thời gian làm nguội hh và hịa tan bằng dd NaOH(dư), cho đến khi các pư hồn tồn thu được 1,68lít khí(đktc). Hiệu suất của pư nhiệt nhơm là A. 66,67%. B. 92,68%. C. 75%. D. 85,71%. Câu 14. Để 5,6g bột Fe trong kk 1thời gian thu được 7,2g hh X gồm các oxít sắt và sắt dư. Thêm 10,8g bột Al vào X rồi thực hiện pư nhiệt nhơm hồn tồn được hh Y. Thể tích khí thốt ra(đktc) khi hịa tan Y bằng dd HCl(dư) là A. 13.44lít. B. 11,20lít. C. 6,72lít. D. 8,96lít.
Tài liệu đính kèm: