Chuyên đề bài tập ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Amin - Hà Đức Quang

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 274Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bài tập ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Amin - Hà Đức Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề bài tập ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa học: Amin - Hà Đức Quang
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có 
giấc mơ khi người khác chỉ ao ước. 
1 
BÀI TẬP AMIN 
3 
 A. CH3-C6H4-NH2 B. C6H5-NH2 C. C6H5-CH2NH2 D. C2H5- C6H4- NH2 
Câu 2: Để trung hoà 25 gam dung dịch của 1 amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch 
HCl 1M.Công thức phân tử của X là: 
 A. C3H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N 
Câu 3:
CM của đimetyl amin đã dùng là : 
 A.0,08M B.0,04M C.0,02M D.0,06M 
Câu 4: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là 
 A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit 
 C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat. 
Câu 5: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan.Số công thức cấu tạo tương 
ứng của X là: 
 A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 6: Cho 8,85 gam hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etyl metyl amin, trimetyl amin tác dụng vừa 
đủ với V ml dung dịch HCl 1M.Giá trị của V là: 
 A. 100 ml B. 150ml C .200ml D. Kết quả khác 
Câu 7: 9,3 gam 1 ankyl amin cho tác dụng với FeCl3 thu được 10,7 gam kết tuả. CTCT của amin là: 
 A. C2H5NH2 B. C4H9NH2 C. C3H7NH2 D. CH3NH2 
Câu 8: Cho các chất: (1).C6H5NH2, (2).C2H5NH2, (3).(C6H5)2NH, (4).(C2H5)2NH,(5).NaOH, (6). NH3. Tính 
bazơ được sắp xếp theo thứ tư giảm dần là: 
 A. 5>4>2>1>3>6 B. 5>6>1>2>3>4 
 C. 6>4>2>5>3>1 D. 5>4>2>6>1>3 
Câu 9: Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào từng ống nghiệm chứa dung dịch AlCl3, FeCl3,Zn(NO3)2, 
Cu(NO3)3, HCl, Na2SO4.Số ống nghiệm có chất kết tủa còn lại là: 
 A. 4 B.3 C.2 D.1 
Câu 10: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung 
dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HClđã dùng là 
 A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml 
Câu 11: Cho các chất sau: (1). CH3CH2NHCH3, (2).CH3CH2CH2NH2, (3). (CH3)3N. Tính bazơ tăng dần theo 
dãy: 
 A. 1<2<3 B. 3<1<2 C. 3<2<1 D. 2<3<1 
 A. 26,64 B. 25,5 C. 30,15 D. 10,18 
xHy
3 
 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 
Câu 14: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung dịch 
thu được1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của A (Tức là M của A)là 
 A. 97 B. 120 C. 147 D. 150 
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua 
bình đựng nước vôi trong dư thu được 6gam kết tủa. CTPT của B là : 
 A. C3H9N B. C2H7N C. CH5N D.C4H11N 
Câu 16:Cho 20g hh 3 amin: metyl amin, etyl amin, anlyl amin t/d vừa đủ với V ml dd HCl 1M . Sau pứ cô 
cạn dd thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là: 
 A. 120ml B. 160ml C. 240ml D.320 ml 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có 
giấc mơ khi người khác chỉ ao ước. 
2 
 A. 8 B. 2 C. 4 D. 5 
2, 2,8 lit N2
2 
 A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N 
Câu 19:Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung 
dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HClđã dùng là 
 A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml 
Câu 20:Cho các chất: etyl axetat,etanol,axit acrylic,phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, 
p – crezol. Trong các chất trên, số chất pứ với NaOH là: 
 A. 3 B. 4 C. 5. D. 6 
Câu 21: Nhận định nào sau đây ko đúng ? 
 A. các amin đều có khả năng nhận proton B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3. 
 C. Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin D. CTTQ của amino , mạnh hở là : CnH2n+2+2kNk 
Câu
H2O : VCO2 
 A.21/ 26 B. 41/26 C. 36/26 D. 15/26 
gam CO2 2 
 A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam 
Câu 24: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 
gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là 
 A. 9,521 B. 9,125 C. 9,215 D. 9,512 
Câu 25:Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, 
sau cô cạn thu được 31,68 hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số 
mol có tỉ lệ 1: 10: 5 thì amin có khối lượng phân tử nhỏ nhất có công thức phân tử là: 
 A. CH3NH2 B. C2H5N C. C3H7NH2 D. C4H11NH2 
Câu 26: Có 3 chất: butylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ là 
 A. NH3 < C6H5NH2 < C4H9NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < C4H9NH2 
 C. C4H9NH2 < NH3 < C6H5NH2 D. C4H9NH2 < C6H5NH2 < NH3 
Câu 27:Có 3 chất lỏng: benzen,anilin,stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. 
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là : 
 A. dd phenolphthalein B. dd Br2 C. dd NaOH D. Quỳ tím 
 A. 16,825 gam B. 20,18 gam C. 21,123 gam D. 15,925 gam 
3
 A. 5 B. 8 C. 7 D. 4 
 A. CH5 2H7N B. C2H7 3H9N C. C2H7 3H9N D. CH5 3H9N 
 A. 0,1 B.0,4 C. 0,3 D. 0,2 
2H8O3N2
 A. 5,7 gam B. 12,5 gam C. 15 gam D. 21,8 gam 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có 
giấc mơ khi người khác chỉ ao ước. 
3 
6H5N2 2
- 5
0
6H5N2
2 
Câu Câu 34: Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự 
tăng dần tính bazo của các chất trên là : 
 A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3) B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3) 
 C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) 
 A. 36,2 gam B. 39,12 gam C. 43,5 gam D. 40,58 gam 
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. 
 B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. 
 C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. 
 D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam 
2H8O3N2
 A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 
Câu 38:Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X p/ứng vừa đủ với dd NaOH sinh ra một 
chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả 
năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A.8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. 
Câu 39:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 100ml hh gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp 
thu được 140ml CO2 
 A. CH4 2H6 B. CH4 3H8 C. C2H6 3H8 D. C3H8 4H10 
Câu 40:Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2 và 0,9g H2O và 336ml N2(đo ở đktc). Để 
trung hoà 0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây: 
 A. C7H11N B. C7H8NH2 C. C7H11N3 D. C8H9NH2 
Câu 41: Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59gam hỗn hợp hai amin no 
đơn chức, bậc 1 ( có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 thì phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức phân tử 
của 2 amin là 
 A. CH3NH2 và C4H9NH2. B. C3H7NH2 và C4H9NH2. C. C2H5NH2 và C4H9NH2. D. C 
Câu 42: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dd Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với 
CTPT của X là 
 A. 2. B. 4. C. 5. D. 3 
2, 12,6 
gam H2 2 
 A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2
 3
i H2 
 A. 41,4 gam B. 40,02 gam C. 51,57 gam D. 33,12 gam 
Câu 45: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac,anilin, p-
nitroanilin, p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin. 
 A. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH 
 B. O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH 
 C. O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH 
 D. Tất cả đều sai 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có 
giấc mơ khi người khác chỉ ao ước. 
4 
 A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B.CH3CH2CH2NH2 
 C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2 
HNO2 2 
 A. CH5 4H11N B. C2H7 3H9N C. C2H7N 4H11N 
3H12O3N2 
 A. 19,9 gam B. 15,9 gam C. 21,9 gam D. 26,3 gam 
2H12O4N2
 A. 28,2 gam B. 26,4 gam C. 15 gam D. 20,2 gam 
Câu 49: Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn 
toàn 3,21g amin X sinh ra khí CO2 và hơi nước và 336 cm
3 
khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y 
cho 
2 2CO H O
n : n 2 :3 . Công thức phân tử của amin đó là: 
 A. CH3C6H4NH2, CH3CH2CH2NH2 B. C2H5C6H4NH2 , CH3CH2CH2NH2 
 C. CH3C6H4NH2 , CH3(CH2)4 NH2 D. A và B đúng 
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai ? 
 A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm - NH2 bằng hiệu ứng 
liên hợp. 
 B. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm. 
 C. Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5 - kị nước. 
 D. Nhờ có tính bazơ , anilin tác dụng được với dung dịch brom 
Câu 51: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ? 
 A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước 
 B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa 
các phân tử rượu. 
 C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nước. 
 D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac 
2, 7,56 gam H2 2
 A. 10,80 gam B. 4,05 gam C. 5,40 gam D. 8,10 gam 
 A. CH4 2H6 B. C2H4 3H6 C. C2H6 3H8 D. C3H6 4H8 
Câu 54(KB-2010): Tr
 A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2 C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2 
3 2
3 2
2 
 A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có 
giấc mơ khi người khác chỉ ao ước. 
5 
AMIN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH CĐ 
Câu 1: (A 2010) Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng 
phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và 
y mol N2. Các giá trị x và y tương ứng là 
 A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5. 
Câu 2: (B 2010) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol 
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là 
 A. 0,3 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,2 
Câu 3: (B 2010) Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh bằng 
axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là 
 A. H2N[CH2]4NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2N[CH2]3NH2. D. H2NCH2CH2NH2. 
Câu 4: (A 2009) Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số 
đồng phân cấu tạo của X là 
 A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. 
Câu 5: (A 2009) Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là 
 A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 
Câu 6: (CĐ 2008) Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy 
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu 
tạo ứng với công thức phân tử của X là 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 7: (CĐ 2008) Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, 
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là 
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Câu 8: (A 2007) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các 
thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là 
 A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. 
Câu 9: (CĐ 2007) Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được 
với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối 
lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 
gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối 
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
 A. CH2=CH–COONH4. B. H2NCOOC2H5. 
 C. H2N–CH2COO–CH3. D. H2NCH2CH2COOH. 
Câu 10: (CĐ 2007) Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 
ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là 
 A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. 
Câu 11: (A 2010) Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp 
gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng 
với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là 
 A. CH3CH2CH2NH2. B. CH2=CHCH2NH2. C. C2H5–NH–CH3. D. CH2=CH–NH–CH3. 
Câu 12: (CĐ 2011) Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. 
Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 
Câu 13: (B 2011) Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? 
 A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. C6H5NHCH3 và C6H5–CH(OH)CH3. 
 C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. 
Câu 14: (A 2012) Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế 
tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít 
CO2 (đktc). Chất Y là 
 A. etyl metyl amin. B. butyl amin. C. etyl amin. D. propyl amin. 
Thầy giáo Bác sĩ: Hà Đức Quang ĐT: 094 190 2939 Luyện Thi Đại Học Y Hà Nội 
Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có 
giấc mơ khi người khác chỉ ao ước. 
6 
Câu 15: (A 2012) Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) 
(trong đó C6H5– là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là 
 A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). 
 C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). 
Câu 16: (CĐ 2012) Cho các chất: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và 
Y lần lượt là 
 A. propan–2–amin và axit amino etanoic. 
 B. propan–1–amin và axit amino etanoic. 
 C. propan–2–amin và axit 2–amino propanoic. 
 D. propan–1–amin và axit 2–amino propanoic. 
Câu 17: (CĐ 2012) Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là 
 A. CnH2n–5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n–1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). 
Câu 18: (B 2013) Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn 
toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 
0,76 gam X là 
 A. 0,45 g. B. 0,38 g. C. 0,58 g. D. 0,31 g. 
Câu 19: (B 2013) Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là 
 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 20: (CĐ 2013) Dãy gồm các chất được sắp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là 
 A. Etylamin, amoniac, phenylamin. B. Etylamin, phenylamin, amoniac. 
 C. Phenylamin, etylamin, amoniac. D. Phenylamin, amoniac, etylamin. 
Câu 21: (CĐ 2014) Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng 
 A. 18,67% B. 12,96% C. 15,05% D. 15,73% 
Câu 22: (A 2014) Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử 
C5H13N? 
 A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 
Câu 23: (B 2014) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất gồm: CH3NH2, NH3, C6H5OH 
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau 
Chất X Y Z T 
Nhiệt độ sôi (°C) 182 184 –6,7 –33,4 
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 
Nhận xét nào sau đây đúng? 
 A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C6H5NH2. D. X là NH3. 
Câu 24: (THPTQG 2015) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? 
 A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3. 
Câu 25: (THPTGQ 2015) Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 
3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ 
và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam 
muối khan. Giá trị của m là 
 A. 2,76. B. 2,97. C. 3,12. D. 3,36. 
ĐÁP ÁN AMIN TRONG ĐỀ ĐH CĐ 
 1A 2D 3C 4B 5A 6B 7C 8C 9C 10C 11A 12B 13B 14C
 15D 16C 17D 18D 19D 20D 21C 22B 23B 24A 25A 26 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_bai_tap_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_amin_ha_d.pdf