BT ESTE 1. Este E có tỉ khối hơi đối với không khí là 2,55. tên gọi của este là: A. etyl fomat B. metyl fomat C. metyl axetat D. A,B đều đúng 2. Este E có KLPT bằng 86. Số đồng phân cấu tạo của E bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 3. Este E có ME = 88. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của E tham gia phản ứng tráng gương A. 1 B.2 C.3 D.4 4. Este X có CTPT C4H6O2 .Số đồng phân của X tam gia phản ứng tráng gương là: A.2 B.3 C.4 D.6 5. Thuỷ phân 1 este có M = 86 thu được axeton (CH3-CO-CH3). Đó là chất nào sau đây A. CH3COOCH=CH2 B. CH2 =CH-COO-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2 6. Cho các chất (a) CH3COOCH=CH2, (b)HCOOCH=CHCH3, (c) CH2=CHCOOCH3, (d) HCOO-CH2CH=CH2, (e) HCOOC(CH3)=CH2. Các chất khi thuỷ phân sinh ra andehit là: A. a,b,c B. c,d,e C. b,c D. a,b 7. Công thức chung của este đơn chức có 1 nối đôi trong gốc hidrocacbon là: A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O4 c. CnH2n-2O2 D.CnH2n-4O2 8. Công thức chung của este hai chức không no ( có 1 nối đôi và 1 nối ba trong gốc hidrocacbon) là: a. CnH2n-8O4 B. CnH2n-4O4 C. CnH2n-6O4 D. CnH2n-2x-2kO2x 9. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X, thu được 13,2 g CO2 và 5,4 g H2O. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. Không xac định được 10. Xà phòng hoá 4,4 gam este E đơn chức bằng NaOH , thu được 4,1 gam muối và 2,3 gam ancol. CTCT của E là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 11. Đốt cháy este A dơn chức phải cần 6,72 lit oxi(đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. CTPT của A là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H6O2 12. Este X có thành phần % về khối lượng cac nguyên tố là: %C = 40, %H = 6,67, còn lại là oxi. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2 13. Phân tích một este Z đơn chức được tỉ lệ về khối lưỡng cac nguyên tố là mC : mH : mO = 24 : 3 :16. Khối lượng phân tử của Z là: A. 86 B. 74 C. 60 D. 88 14. Este A có tỉ khối đối với không khí bằng 2,97. Biết E tac dụng với NaOH cho sản phẩm là andehit axetic (CH3-CHO). CTCT của A là: A. HCOO-CH = CH2 B. CH3COO-CH = CH2 C. CH2 =CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH3 15. Xà phòng hoá 5 gam este X với KOH , thu được 5,5 gam muối của axit đơn chưc và etanol.Tên gọi của X là: A. vinyl axetat B. vinyl propionat C. etyl propionat D. etyl acrilat 16. Este E có tỉ khối đối với metan là 6,25. E phản ứng với NaOH sinh ra axeton (CH3-CO-CH3). CTCT của E là : A. HCOOCH2CH =CH2 B. HCOO-C(CH3) = CH2 C. CH3COOCH = CHCH3 D. CH3COOC(CH3) = CH2 17. Hỗn hợp A gồm 2 este no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Tỉ khối hơi của A đối với H2 bằng 34,67. CTPT của 2 este là: A. C2H4O2 và C3H6O2 B.C3H6O2 và C4H8O2 C. C4H8O2 và C5H10O2 D. C2H4O2 và 3H4O2 18.Hỗn hợp A gồm 2 este: HCOOCH3 và CH3COOCH3 có d/H2 = 34,67.Tỉ lệ số mol của 2 este lần lượt là: A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 2 : 5 19. Đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp X gồm 2 este A, B( là đồng đẳng kế tiếp); thu được số mol CO2 = số mol H2O = 0,55 mol. CTPT của A,B là: A. C2H4O2 ; C3H6O2 B. C3H6O2 ; C4H8O2 C. C4H8O2 ; C5H10O2 D. C2H4O2 ; C4H8O2 20. Hỗn hợp E gồm 0,1 mol este A và 0.2 mol este B. Biết dE /H2 = 41,67. CTPT của A,B là: A. C2H4O2 ; C4H8O2 B. C3H6O2 ; C4H8O2 C. C2H4O2 ; C3H6O2 D. C3H6O2 ; C5H10O2 21. Hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức A,B (MA< MB); có tỉ lệ số mol nA : nB = 3 : 2. Biết dX / H2 = 35,6. CTPT của B là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 22. Xà phòng hoá hỗn hợp X gồm 2 este đơn chưc bằng 0,2 mol KOH ( vừa đủ) thu được 18,2 gam hỗn hợp muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp và ancol etylic. CTCT của 2 este là: A. HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 ; CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 ; CH3COOCH3 23. Thuỷ phân hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức bằng 0,2 mol NaOH; thu được 14,3 gam hỗn hợp muối natri của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp. Số mol của 2 este là : A. 0,04 ; 0,16 B. 0,08 ;0,12 C. 0,05 ; 0,15 D. 0,1 ; 0,2 24. Xà phòng hoá hoàn toàn 2 este no đơn chức A,B là hai đồng đẳng kế tiếp( MA < MB) bằng NaOH; thu được 45,2 gam muối và 16 gam ancol metylic. Số mol của A,B lần lượt là: A. 0,1 ; 0,4 B. 0,2 ; 0,3 C. 0,3 ; 0,2 D. 0,4 ; 0,1 25. Hỗn hợp X có khối lượng 38 gam gồm 2 este A,B no đơn chức. Biết tỉ lệ số mol nA : nB = 1 : 3 và MA < MB. thuỷ phân X với KOH vừa đủ; thu được 2 muối và 0,4 mol C2H5OH ( an col duy nhất). CTCT của B là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 D. C2H5COOCH3 26. Thuỷ phân 7,4 gam este E đơn chức bằng NaOH vừa đủ; thu được 8,2 gam muối và ancol CH3OH. CTPT của E là: A. HCOOC2H5 B . CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 27. Thuỷ phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp 2 este đơn chức ; tỉ lệ mol là 4 : 5; bằng dd NaOH, thu được 6,68 gam muối và ancol etylic. CTCT của este có KLPT lớn hơn là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5 28. Cho 1,55 gam amin đơn chức A tác dụng với HCl, thu 3,375 gam muối amoni.CTPT của A A. CH5N B.C2H7N C. C3H9N D. C4H11N 29. Cho hỗn hợp 2 amin đơn chưc no là đồng đẳng kế tiếp tac dụng hết với HCl, thu được 3,12 gam muối. Số mol của amin có KLPT nhỏ hơn là: A. 0,01 B.0,02 C.0,03 D.0,04 30.Trung hoà 14,9 gam hai amin đơn chức no, bậc I; có tỉ lệ số mol là 1 : 2; bằng dd HCl,thu được 25,85 gam muối. CTCT thu gọn của 2 amin là: A. CH3NH2; C2H5NH2 B. CH3NH2; C3H7NH2 C. C2H5NH2 ; C3H7NH2 D. C3H7NH2 ; C4H9NH2 31. Trung hoà 32,3 gam hỗn hợp 2 amin đơn chưc no,đồng đẳng kế tiếp, bằng dd HBr, thu được 72,8 gam muối. Số mol của các amin bằng: A. 0,1; 0,2 B. 0,2; 0,2 C. 0.2; 0,3 D. 0,3; 0,3 32. Cho 0,1 mol amin A bậc I tac dụng với vừa đủ 0,2 mol HCl, thu được 11,9 gam muối. CTCT thu gọn của A là A. CH3NH2 B.C2H5NH2 C. H2N-CH2-NH2 D.H2N-C2H4-NH2 33. Chò 12 gam amin B bậc I tac dụng vừa đủ với HBr, thu đươc 44,4 gam muối. CTCT thu gọn của B là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. H2N-CH2-NH2 D.H2N-C2H4-NH2 34. Thuỷ phân 8,06 gam triglixerit với NaOH, thu được 8,34 gam xà phòng và glixerol. Số mol glixerol bằng: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,2 D. 0,01 35. Thuỷ phân 17,8 gam chất béo bầng dd KOH, thu được glixerol và 19,32 gam muối của 1 axit béo duy nhất. Tên của axit béo là A. panmitic B. stearic C. oleic D. linoleic 36. Thuỷ phân hoàn toàn một loại chất béo bằng NaOH, thu được 0,03 mol glixerol và 25,86 gam hỗn hợp muối natri của 2 axit béo. Hai axit đó là A. panmitic, oleic B. panmitic, stearic C. stearic, oleic D. stearic, linoleic
Tài liệu đính kèm: