Chuyên đề bài tập Este và Cacbohđrat

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bài tập Este và Cacbohđrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề bài tập Este và Cacbohđrat
ESTE
1. Este no đơn chức có công thức tổng quát dạng:
A. CnH2nO2 (n2)	 	B. CnH2n - 2O2 (n2)	C. CnH2n + 2O2 (n2) D. CnH2nO (n2)
2. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi rượu no đơn chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là:
A. CnH2nO2.	B. CnH2n+2O2.	C. CnH2n-2O2.	D. CnH2n+1O2.
Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và rượu no, đơn chức có công thức tổng quát là
 A. CnH2n -1COOCmH2m+1 B. CnH2n -1COOCmH2m -1
 C. CnH2n +1COOCmH2m -1 D. CnH2n +1COOCmH2m +1
 4. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
 A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH 
 5. Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào?
	A/ CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH	B/ CH2=CH-COOH và C2H5OH
	C/ CH2=C(CH3)COOH và CH3OH	D/ CH2=CH-COOH và CH3OH
 6. a, C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở.
	A. 4 ;	B. 5;	 C. 6 ;	 	D. 7
 b, C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este.
	A. 4 ;	B. 5;	 C. 6 ;	 	D. 7
7. Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3.Tên gọi của este đó là: 
	A. Metyl acrylat. 	B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. 	D. Metyl acrylic 
8. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.	B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.	D. CH3COONa và CH3OH.
9. Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
10. Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
	A. phenol.	B. glixerol.	C. ancol đơn chức.	D. este đơn chức.
11. Thủy phân este E có CTPT là C4H8O2 (trong mt axit loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế được Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
	 A. metyl propionat.	B. propyl fomat.	C. ancol etylic.	D. etyl axetat.
12. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của Y là:
	A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	C. C2H5COOCH3	D. HCOOC3H7
13. Thủy phân este có công thức phân tử là C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỷ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là:
	A. etyl axetat	B. Metyl axetat	C. Metyl propionat	D. Propyl fomat
14. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.	B. C2H5COOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. CH3COOCH3.
15. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. rượu no đa chức.	B. axit no đơn chức.
C. este no đơn chức.	D. axit không no đơn chức.
16. Công thức cấu tạo của glixerin là
A. HOCH2CH(OH)CH2OH.	B. HOCH2CH2OH.
C. HOCH2CH(OH)CH3.	D. HOCH2CH2CH2OH.
17. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 1 muối và 1 ancol	B. 2 muối và nước	C. 2 Muối	D. 2 rượu và nước
18. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.	B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.	D. C15H31COONa và etanol.
19. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3.	B. HCOO-C(CH3)=CH2.
	C. HCOO-CH=CH-CH3.	D. CH3COO-CH=CH2.
20. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31HCOOH, số trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
21. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.	B. etyl axetat.	C. axit fomic.	D. rượu etylic.
22. Etyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây:
	A. Dung dịch NaOH	B. Natri kim loại	C. Ag2O/NH3 D. Cả (A) và (C) đều đúng.
23. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là:
A. H-COOCH3 và CH3COOH	B. HO-CH2-CHO và CH3COOH
C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO	D. CH3COOH và H-COOCH3.
24. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam ancol Y. Tên gọi của X là:
	A. Etyl fomat	B. Etyl propionat	C. Etyl axetat	D. Propyl axetat.
25. Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là:
	A. CH3COOC2H5	B. HCOOC3H7	C. C2H5COOCH3	D. C3H7COOH
26. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam.	B. 3,28 gam.	C. 10,4 gam.	D. 8,2 gam.
27. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
	A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3
28. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3.	B. C2H5COOCH3.
	C. CH3COOC2H5.	D. HCOOCH(CH3)2
29. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
	A. 17,80 gam.	B. 18,24 gam.	C. 16,68 gam.	D. 18,38 gam.
30. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng:
	A. 22%	B. 42,3%	C. 57,7%	88%
31. X là este của axit đơn chức và rượu đơn chức. Để xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam X cần dùng vừa đủ 15ml dung dịch KOH 1M thu được chất A và B. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất B thấy sinh ra 2,24lit CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3	C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOC2H5
32. Mét este no ®¬n chøc E cã ph©n tö l­îng lµ 88. Cho 17,6 gam E t¸c dông víi 300ml dung dÞch NaOH 1M . C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®­îc 23,2g chÊt r¾n khan . biÕt ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn . CTCT cña E lµ:
 A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. 	 D. CH3COOC2H5.
33. Cho 0,1mol 1 este A vµo 50 gam dung dÞch NaOH 10% ®un nãng ®Õn khi este ph¶n øng hoµn toµn (C¸c chÊt bay h¬i kh«ng ®¸ng kÓ) dung dÞch thu ®­îc cã khèi l­îng 58,6g. Ch­ng kh« dung dÞch thu ®­îc 10,4gam chÊt r¾n khan. C«ng thøc cña A 
A. H-COOCH2-CH=CH2 B. C2H5-COOCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3-COO-CH=CH2 
34. X lµ este cã c«ng thøc lµ : C4H8O2. Khi thuû ph©n 4,4 gam X trong 150ml dd NaOH 1M khi c« c¹n dd sau p­ thu ®­îc 7,4 gam chÊt r¾n. VËy c«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ :
A, CH 3 –COOC2H5 B, HCOOC3H7 C,C2H5-COOCH3 	D,C4H9-COOH
35. Đốt cháy hoàn toàn 2 thể tích một este A tạo thành 8 thể tích CO2 và 8 thể tích hơi nước. Các thể tích khí và hơi được đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của A là
A. C2H4O2.	B. C3H6O2.	C. C4H8O2.	D. C5H10O2.
36. Đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ X cần dùng 30ml O2 , sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O có thể tích bằng nhau và bằng thể tích O2 đã phản ứng. X là:
	A. C3H6O2.	B. C4H8O3.	C. C3H6O3.	D. C2H4O2.
37. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là: 
	A. C3H6O2.	B. C4H8O3.	C. C3H6O3.	D. C2H4O2.
38. Hçn hîp A gåm mét axit no ®¬n chøc m¹ch hë vµ mét este no ®¬n chøc m¹ch hë. §Ó ph¶n øng võa hÕt víi m gam A cÇ 400ml dung dÞch NaOH 0,5M. NÕu ®èt ch¸y hoµn toµn m gam A thu ®­îc 0,6 mol CO2 th× sè gam H2O thu ®­îc lµ 
A. 1,08g.	B. 10,8g.	C. 2,16g.	D. 21,6g
39. Cho l­îng CO2 thu ®­îc khi ®èt ch¸y hoµn toµn 0,2 mol hçn hîp 2 este HCOOC2H5 vµ CH3COOCH3 qua 2 lÝt dung dÞch NaOH 0,4M thu ®­îc hçn hîp 2 muèi . Khèi l­îng hçn hîp muèi lµ
A. 50,4g.	B. 84,8g.	C. 54,8g.	D. 67,2g
40. Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi rượu Z. Đem chất rắn Y tác dụng với dd H2SO4 đun nóng thu được axit axetic. Còn đem oxi hóa rượu Z thu được andehit T (T cã kh¶ n¨ng tr¸ng b¹c theo tû lÖ 1:4). Vậy công thức cấu tạo của X là: 
A, CH 3 – COOC2H5 	B, HCOOC3H7 	C, C2H5-COOCH3 	D, CH3 –COO –CH3 
41. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức ta thu được 1,8g H2O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu được hỗn hợp Y gồm một rượu và axit. Nếu đốt cháy 1/2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít	B. 3,36 lít	C. 1,12 lít	D. 4,48 lít
42. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH.	B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH.	D. C17H33COOH và C17H35COOH.
43. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C2H4O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
44. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). CTCT thu gọn của X và Y là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.	B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.	D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
45. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl propionat.	B. metyl propionat.	C. isopropyl axetat.	D. etyl axetat.
46. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
CACBOHĐRAT
1. Glucozơ có công thức nào sau đây:
	A.CH2OH-(CHOH)4-CHO 	B. C6H12O6
	C.C6(H2O)6	D.Cả 3 công thức trên. 
2. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
 A.Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
 C. Có mạch cacbon phân nhánh. 	D.Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO
3. Glucozơ và fructozơ là:
	A.Disaccarit	B.Rượu và xeton.	C.Đồng phân	D.Andehit và axit
4. Glucozơ không thuộc loại:
	A. hợp chất tạp chức	B. Cacbohiđrat	C. Monosaccarit	D. Đisaccarit
5. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng giải phóng Ag) là:
	A. axit axetic	B. Axit fomic	C. Glucozơ 	D. fomandehit
6. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.	 B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.	D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
7. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:
	A. polisaccarit	B. Cacbohiđrat	C. Monosaccarit	D. Đisaccarit
8. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.	B. saccarozơ.	C. xenlulozơ.	D. fructozơ
9. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :
A. Glucozơ	B. Glucozơ và fructozơ 	C. Fructozơ	D. Rượu etylic
10. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
	A. saccarozơ 	B. xenlulozơ	C. fructozơ	D. tinh bột.
11. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.	B. glucozơ.	C. fructozơ.	D. mantozơ
12. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thuỷ phân trong môi trường axit.
13. Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ.	B. protein.	C. xenlulozơ.	D. tinh bột.
14. Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
15. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ.	B. tinh bột.	C. mantozơ.	D. xenlulozơ.
16. Dãy các chất nào có thể cho phản ứng tráng gương:
	A.Andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. 	B.Glucozơ, axit fomic, mantozơ.
	C.Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.	D.Fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
17. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.	B. trùng ngưng.	C. tráng gương.	D. thủy phân.
18. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.	B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.	D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
19. Cho sơ đồ chuyển hoá: Tinh bột → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ và ancol etylic	B. mantozơ và glucozơ 
C. glucozơ và etyl axetat	D. ancol etylic và andehit axetic.
20. Nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây:
 A.Phản ứng tráng gương	 B.Phản ứng với H2. C.Đun nóng với Cu(OH)2 D.Cả A và C. 
21. Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên?
	A. Cu(OH)2	B. Na kim loại	C. Nước brom	D. Dd AgNO3/NH3
22. Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic. Có thể dùng những thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên?
	A. Cu(OH)2	B. Quỳ tím và Cu(OH)2	C. Quỳ tím 	D. Dd AgNO3/NH3
23. Cho các dung dịch: glucozơ, fomandehit, etanol, axit axetic. Có thể dùng những thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên?
	A. Cu(OH)2	B. Quỳ tím và Cu(OH)2	C. Quỳ tím 	D. Dd AgNO3/NH3
24. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và andehit axetic có thể dùng dãy nào sau đây làm thuốc thử?
	A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3	B. Nước brom và NaOH
	C. HNO3 và AgNO3/NH3	D. AgNO3/NH3 và NaOH
25. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
26. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.	B. 1,80 gam.	C. 1,82 gam.	D. 1,44 gam.
27. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 92 gam.	B. 184 gam.	C. 138 gam.	D. 276 gam.
28. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 360 gam.	B. 270 gam.	C. 300 gam.	D. 250 gam.
29. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
 A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
30. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg.	B. 10 kg.	C. 30 kg.	D. 21 kg.
31. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M.	B. 0,10M.	C. 0,01M.	D. 0,02M.
32. Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_bai_tap_este_va_cacbohdrat.doc