Chuyên đề: Amin – amino axit – protein - Trường THPT Hồng Ngự 1

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 7412Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề: Amin – amino axit – protein - Trường THPT Hồng Ngự 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Amin – amino axit – protein - Trường THPT Hồng Ngự 1
Trường THPT Hồng Ngự 1
CHUYÊN ĐỀ: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
--------
v Biết (15 câu)
Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng?
	A. Prop-1-ylamin	B. Propan-2-amin	
	C. isoproylamin	D. Prop-2-ylamin
Trong các amin sau:
 Amin bậc 1 là	
	A. (1), (2). 	B. (1), (3). 	C. (2), (3). 	D. (1), (2), (3).
Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, HNO2. Số phản ứng xảy ra là
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Dãy gồm các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
 A. anilin, metyl amin, amoniac	
 B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
 C. anilin, aminiac, natri hidroxit	
 D. metyl amin , amoniac, natri hidroxit .
Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit:	
 A. H2N - CH2 - COOH	 B. CH3 – CH(NH2) - COOH	
 C. CH3 - CH2 - CO - NH2	 D. HOOC - CH2 - CH(NH2)- COOH.
Alanin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
 A. C2H5OH, HCl, NaOH, O2 B. NaOH, CH3COOH, H2, NH3.
 C. C2H5OH, Cu(OH)2, Br2, Na D. Fe, Ca(OH)2, Br2, H2.
Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
 A. Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH.
 B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
 C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quì tím.
 D. Các amino axit đều chất rắn ở nhiệt độ thường.
Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: 
 A. dung dịch KOH và CuO B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
 C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 
Tripeptit là hợp chất 
 A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. 	
 B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
 C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
 D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
      A. 3. 	B. 2.	 	C. 4. 	D. 1.
Thủy phân hoàn toàn peptit sau, thu được bao nhiêu amino axit ?
NH2 – CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH2 – COOH
 | |
 CH2COOH H2C – C6H5 
 A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.
	B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
	C. Trong protein luôn luôn chứa nguyên tố nitơ
	D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.
Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
	A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.	B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.	
	C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.	D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? 
	A. H2N-CH2-COOH 	 B. CH3–CH(NH2)–COOH 
	C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH 	D. H2N–CH2-CH2–COOH 
Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), natri phenolat, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
	A. 4. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 5.
v Hiểu (20 câu)
Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
	A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4.	B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. 
	C. 5 < 1 < 2 < 4 <3.	D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C3H9N là
	 A. 2. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 3. 
Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH;
 (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH. 
 Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
 A. X1, X2, X5	 B. X2, X3,X4 C. X2, X5 	 D. X1, X5, X4
Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây ?
 A. CH3-CH(NH2)-COONa	 B. H2N-CH2-CH2-COOH 
 C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-H(NH3Cl)COONa
Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
 A. 3 chất. 	B. 5 chất. 	C. 6 chất. 	D. 8 chất. 
Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
	A. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
	B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
	C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kểt tủa trắng.
	D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2CH2CH(NH)COOH, ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa, HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
	A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
	A. (3), (1), (2)	B. (1), (2), (3)	C. (2) , (3) , (1) 	D. (2), (1), (3)
Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? 
	A.1. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
	A. CH3OH và CH3NH2	B. C2H5OH và N2
	C. CH3OH và NH3	D. CH3NH2 và NH3
Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là
	A. HCOOH3N–CH2CH3.	B. CH2=CH–COONH4.
	C. H2NCH2CH2COOH.	D. CH3CH2CH2NO2.
Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Val-Phe-Gly-Ala.	B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe – Val.
Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
	A. giấy quì tím. 	B. nước brom.	
	C. dd NaOH. 	D.dd phenolphtalein.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
	A. Dung dịch alanin	B. Dung dịch glyxin	C. Dung dịch lysin	D. Dung dịch valin
Cho các dung dịch : C6H5NH2 (amilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
	A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Cho 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng:
 A. H2NRCOOH	 B. (H2N)2RCOOH	C.H2NR(COOH)2 D.(H2N)2R(COOH)2
Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
	A. Dung dịch Brôm	B. dung dịch HCl và dung dịch NaOH	
	C. dung dịch HCl và dung dịch brôm	D. dung dịch NaOH và dung dịch brôm
v Vận dụng (10 câu )
Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là
	A. 4,5. 	B. 9,3.	C. 46,5.	D. 4,65.
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
 A. C3H7N 	B. C3H9N 	C. C4H9N 	D. C2H7N
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là
	A. CH3 – NH – CH3	B. CH3 – NH – C2H5
	C. CH3 – CH2 – CH2 – NH2	D. C2H5 – NH – C2H5
Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
	A. 90,6.	B. 111,74.	C. 81,54.	D. 66,44.
Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH	 B. H2N-(CH2)2-COOH	 
 C. H2N-CH2-COOH	 	 D. H2N-(CH2)3-COOH
A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 3 g A tác dụng với NaOH dư được 3,88 g muối. A là :
 A. H2N-CH2-COOH	 	B. CH3-CH(NH2)-COOH
 C. H2N-CH2-CH2-COOH	 	D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
Peptit A được tổng hợp từ một loại monome duy nhất là glyxin có phân tử khối = 456. Số mắc xích của phân tử peptit A là
A. 6. 	B. 7. 	C. 8. 	D. 9.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lit CO2 ; 0,56 lit N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là
 A. H2NCH2COOC3H7	B. H2NCH2COOCH3
 C. H2NCH2CH2COOH	D. H2NCH2COOC2H5
Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là:
	A. H2NC2H3(COOH)2.	B. H2NC3H5(COOH)2.	C. (H2N)2C3H5COOH.	D. H2NC3H6COOH.
Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 120.	B. 60.	C. 30.	D. 45.
v Vận dụng cao (5 câu)
Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
	A. 8,2. 	B. 10,8. 	C. 9,4. 	D. 9,6. 
	CH2=CH–COO–NH3–CH3 + NaOH → CH2=CH–COO Na + CH3NH2 + H2O
Hợp chất X có CTPT trùng với CTĐGN vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. trong X có thành phan các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là 
	A. CH2=CH COONH4. 	B. H2NC2H4COOH.
	C. H2NCOOCH2CH3. 	D. H2NCH2COOCH.
cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
	A. 5,7. 	B. 12,5. 	C. 15,3.	D. 21,8.
Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau cô cạn thu được 31,68 hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số mol có tỉ lệ 1: 10: 5 thì amin có khối lượng phân tử nhỏ nhất có công thức phân tử là
	A. CH3NH2. 	B. C2H5NH2. 	C. C3H7NH2. 	D. C4H11NH2.
Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là 
	A. CH3CH2COONH4. 	B. CH3COONH3CH3. 
	C. HCOONH2(CH3)2. 	D. HCOONH3CH2CH3.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g H2O và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin X có công thức phân tử là: 
	A. C2H5NH2. 	B. C3H7NH2. 	C. CH3NH2. 	D. C4H9NH2.
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dd NaOH và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là : 
	A. 8,9 gam. 	B. 15,7 gam. 	C. 16,5 gam. 	D. 14,3 gam.

Tài liệu đính kèm:

  • docAMIN-HN1.doc