CHỦ ĐỀ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Biên soạn : Võ Thanh Việt Dạng 1 : Phân biệt các đơn thức đồng dạng Bài 1:Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : A.Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số,hoặc 1 biến,hoặc tích các số và biến B.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau. D.Số 0 được gọi là đơn thức 0 Bài 2:Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y. A.53x2y B.3xy C. xy2 D.-x2 Bài 3: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -34 xy2: A.0xy2 B.7y2 C.-4x2y2 D.7xy2 Bài 4:Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 5ab3. A. 15ab3. B. -7ab3. C. 5b3. D. ab3. Bài 5: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x2. A -12x2 B.3x2 C.-27x2 D.0x2 Bài 6 :Trong các đơn thức sau :-2xy2 ; 53x2y ; .-4x2y2 ; 5x2y ; 12x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức - 12x2y. A.1 B.2 C.3 D.4 Bài 7 :Trong các đơn thức sau :-xy2 ; 53x2y ; .-4x2y2 ; 5x2 ; 12x2 ; 6xy ; 0,2x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức - 32 x2. A.1 B.2 C.3 D.4 Dạng 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Bài 8 : Tổng của 2 đơn thức: 7x2 và 5x2 là A.10x2 B.11x2 C.12x2 D.13x2 Bài 9 : Tổng của 2 đơn thức: 7x2y3 và -5x2y 3 là: A. -x2y3 B. 0 C. x2y3 D. 2x2y3 Bài 10:Tổng của 3 đơn thức : xy3 ; 4xy3 ; -2xy3 là A.2xy3 B. 2xy3 C. 3xy3 D.4xy3 Bài 11 :Tổng của 3 đơn thức :3xy ; 4xy ; xy là A.6xy B.7xy C.8xy D.9xy. Bài 12: Tính A = 34xyz2 + 12xyz2 - 14xyz2 .Chọn khẳng định đúng A. A= 34xyz2 B. A= 32xyz2 C.A= 54xyz2 D. A= xyz2 Bài 13:Giá trị của biểu thức B = 12x5y-34x5y+x5y tại x =1 và y = -1 là : A.- 34 B. 14 C. 34 D.1 TỔNG HỢP Bài 14:Trong các biểu thức sau biểu thức nào không phải là đơn thức: A.12+x2y B. 2xy3 C. 34xyz2 D. 34 Bài 15: Trong các biểu thức sau có mấy biểu thức không phải là đơn thức : 16+x ; 7x ; x+ 1; -4x2y2 ;2(x+y) ; 9 ; 53x2 A.2 B.3 C.4 D.5 Bài 16:Giá trị của A = 16x2y5 – 2x3y2 tại x = -1 và y = 1 là : A.16 B.17 C.18 D.20 Bài 17: Tính B = x2y + 2x2y – 3x2y thì B = ? A.x2y B. 2x2y C.3x2y D.0 Bài 18: Tính C = 34xyz2 - 12xyz2- 14xyz2 thì B =? A. 34xyz2 B. xyz2 C. 0 D.- 14xyz2 Bài 19 : Bậc của A = 2x2y.5xy3 là A.5 B.6 C.7 D.8 Bài 20 : Bậc của B = 5x5.6xy3 là A.5 B.6 C.7 D.8 Bài 21 :Bậc của C = 1215x4y2.59xy là A.5 B.6 C.7 D.8 Bài 22:Nếu 2x2y + A = 5x2y thì A = ? A. 2x2y B.3x2y C. 4x2y D. 6x2y Bài 23: Nếu C - 2x2 = -7x2 thì C = ? A. -2x2 B.- 4x2 C. -5x2 D. -7x2 Bài 24 :Nếu D +D +D = x4 thì D = ? A.12x4 B. 13x4 C. 14x4 D. x4 Bài 25 : Trong các đơn thức sau có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức 6ab6 . -ab6 ; 2ab6 ; 14ab6 ; ab6 – 5 A.0 B.1 C.2 D.3 Bài 26 : Giá trị của A = 3x2y3 + 13x2y3 - 23 x2y3 tại x = 3 và y =1 là : A.24 B.36 C.48 D.54 Bài 27 : Giá trị của B = 2abc – 3a3c +8 tại a =1 và b = 32 là : A.4 B.8 C.12 D.18 Bài 28 : Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Nếu ta gọi chiều rộng hình chữ nhật đó là x (x > 0) thì biểu thức chu vi hình chữ nhật là : A.4x B.6x C.8x D.12x Bài 29:Một tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông là a (a>0) cạnh góc vuông còn lại gấp 2 lần cạnh này.Bình phương cạnh huyền sẽ là: A.2a2 B.3a2 C.4a2 D.5a2
Tài liệu đính kèm: