Câu hỏi trắc nghiệm phần Di truyền học môn Sinh học lớp 12 (Có đáp án)

doc 64 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1026Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm phần Di truyền học môn Sinh học lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm phần Di truyền học môn Sinh học lớp 12 (Có đáp án)
Phần năm. DI TRUYỀN HỌC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: Giả sử một gen được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, T, G,X thì có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
	A. 46 loại mã bộ ba.	B. 61 loại mã bộ ba.	C. 64 loại mã bộ ba.	D. 32 loại mã bộ ba.
Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là
	A. đoạn intron.	B. đoạn êxôn.	C. gen phân mảnh.	D. vùng vận hành.
Câu 3: Vùng điều hoà là vùng
	A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
	B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
	C. mang thông tin mã hoá các axit amin	 D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 4: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
	A. UGU, UAA, UAG	B. UUG, UGA, UAG	C. UAG, UAA, UGA	D. UUG, UAA, UGA
Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
	A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
	B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
	C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
	D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 6: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
	A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
	B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
	C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
	D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 7: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
	A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.	B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
	C. Mã di truyền có tính phổ biến.	D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 8: Gen không phân mảnh có
	A. cả exôn và intrôn.	B. vùng mã hoá không liên tục.
	C. vùng mã hoá liên tục.	D. các đoạn intrôn.
Câu 9: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
	A. codon.	B. gen.	C. anticodon.	D. mã di truyền.
Câu 10: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
	A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
	B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
	C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
	D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 11: Bản chất của mã di truyền là
	A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
	B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
	C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
	D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 12: Vùng kết thúc của gen là vùng
	A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
	C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin	 D. mang thông tin mã hoá các aa
Câu 13: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
	A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
	B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
	C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
	D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 14: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền 
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 15: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung.	B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 16: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
	A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.	B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
	C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.	D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 17: Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 18: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?
	A. Vùng kết thúc.	B. Vùng điều hòa.	C. Vùng mã hóa.	D. Cả ba vùng của gen.
Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
	A. ADN giraza	B. ADN pôlimeraza	C. hêlicaza	D. ADN ligaza
Câu 20: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
	A. 1800	B. 2400	C. 3000	D. 2040
Câu 21: Intron là
	A. đoạn gen mã hóa axit amin.	B. đoạn gen không mã hóa axit amin.
	C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn.	D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 22: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
	A. tháo xoắn phân tử ADN.
	B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
	C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 23: Vùng mã hoá của gen là vùng
	A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã	B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
	C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin	D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 24: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
	A. Mã di truyền có tính phổ biến.	B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
	C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.	D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 25: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
	A. nuclêôtit.	B. bộ ba mã hóa.	C. triplet.	D. gen.
Câu 26: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
	A. gen.	B. codon.	C. triplet.	D. axit amin.
Câu 27: Mã di truyền là:
	A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 28: Gen là một đoạn ADN 
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. Mang thông tin di truyền.
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
Câu 29: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng 
A.Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.	B.điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C.điều hoà, vận hành, kết thúc.	D.điều hoà, vận hành, mã hoá.
 Câu 30: Gen không phân mảnh có 
A.vùng mã hoá liên tục.	B.đoạn intrôn. 
C.vùng không mã hoá liên tục.	D.cả exôn và intrôn.
Câu 31: Gen phân mảnh có 
A.có vùng mã hoá liên tục.	B.chỉ có đoạn intrôn. 
C.vùng không mã hoá.	D.chỉ có exôn.
Câu 32: Ở sinh vật nhân thực
A.các gen có vùng mã hoá liên tục.
B.các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C.phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D.phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 33: Ở sinh vật nhân sơ
A.các gen có vùng mã hoá liên tục.
B.các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C.phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D.phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
 Câu 34: Bản chất của mã di truyền là
A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B.3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
C.trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D.các axitamin đựơc mã hoá trong gen. 
Câu 35: Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A.có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
B.có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C.có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D.một bộ ba mã hoá một axitamin.
Câu 36: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A.phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
B.được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C.phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D.có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.
 Câu 37: Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
A.có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.
 B.sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C.sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
D.với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
 Câu 38: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A.bổ sung; bán bảo toàn. 
B.trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C.mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D.một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
Câu 39: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN. 	B. tổng hợp ADN, ARN, dịch mã.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. 	D. tự sao, dịch mã. 
Câu 40: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế 
A. tự sao. 	B. tổng hợp ADN, ARN.	C. Dịch mã. 	D. Tổng hợp ARN. 
Câu 41: Quá trình phiên mã có ở 
A. vi rút, vi khuẩn.	B. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. 
C. sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực	D. sinh vật nhân sơ, vi rút. 
Câu 42: Quá trình phiên mã tạo ra 
A. tARN.	B. mARN.	
C. rARN.	D. tARNm, mARN, rARN.
Câu 43: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A.ARN thông tin.	B. ARN vận chuyển.	C. ARN ribôxôm.	D. nARN.
Câu 44: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A.3, - 5, .	B.5, - 3, .	C. 3, - 3,.	D. 5, - 5,
Câu 45: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A.enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
B.enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .
C.enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
D.hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
Câu 46: Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò
A.tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
B.bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
C.duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các Nu tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D.bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
Câu 47: Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
A.G1 của chu kì tế bào.	B.G2 của chu kì tế bào.
C.S của chu kì tế bào.	D.M của chu kì tế bào.
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
	A. ribôxôm.	B. tế bào chất.	C. nhân tế bào.	D. ti thể.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
	A. mạch mã hoá.	B. mARN.	C. mạch mã gốc.	D. tARN.
Câu 3: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
	A. anticodon.	B. axit amin.	B. codon.	C. triplet.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
	A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
	D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 5: Quá trình phiên mã xảy ra ở
	A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.	B. sinh vật có ADN mạch kép.
	C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.	D. vi rút, vi khuẩn.
Câu 6: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
	A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.	B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
	C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.	D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
	A. codon.	B. axit amin.	B. anticodon.	C. triplet.
Câu 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
	A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.	B. Từ cả hai mạch đơn.
	C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.	D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
	A. rARN.	B. mARN.	C. tARN.	D. ADN.
Câu 10: Dịch mã được thể hiện trong giai đoạn
	A. tổng hợp prôtein.	B. tổng hợp ADN.
	C. tự sao, tổng hợp ARN.	D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 11: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân sơ đều
	A. kết thúc bằng Met.	B. bắt đầu bằng axit amin Met.
	C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.	D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 12: Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A.G1 của chu kì tế bào.	B.G2 của chu kì tế bào.
C.S của chu kì tế bào.	D.M của chu kì tế bào.
Câu 13: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
	A. kết thúc bằng Met.	B. bắt đầu bằng axit amin Met.
	C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.	D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 14: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của
	A. rARN.	B. mARN.	C. tARN.	D. ARN.
Câu 15: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
	A. mạch mã hoá.	B. mARN.	C. tARN.	D. mạch mã gốc.
Câu 16: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
	A. ADN và ARN	B. prôtêin	C. ARN	D. ADN
Câu 17: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
	A. Vùng khởi động.	B. Vùng mã hoá.	C. Vùng kết thúc.	D. Vùng vận hành.
Câu 18: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
	A. 3’ → 3’.	B. 3’ → 5’.	C. 5’ → 3’.	D. 5’ → 5’.
Câu 19: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
	A. nhân con	B. tế bào chất	C. nhân	D. màng nhân
Câu 20: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
	A. axit amin hoạt hoá.	B. axit amin tự do.	C. chuỗi polipeptit.	D. phức hợp aa-tARN.
Câu 22: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
	A. lipit	B. ADP	C. ATP	D. glucôzơ
Câu 23: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
	A. nhân đôi ADN và phiên mã.	B. nhân đôi ADN và dịch mã.
	C. phiên mã và dịch mã.	D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 24: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
	A. U và T	B. T và A	C. A và U	D. G và X
Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
	A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
	B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
	C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
	D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 26: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
	A. mARN	B. ADN	C. prôtêin	D. mARN và prôtêin
Câu 27: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
	A. ADN-polimeraza.	B. restrictaza.	C. ADN-ligaza.	D. ARN-polimeraza.
Câu 28: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
	A. hai axit amin kế nhau.	B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
	C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.	D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 29: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
	A. anticodon.	B. codon.	C. triplet.	D. axit amin.
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 1: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
	A. điều hòa quá trình dịch mã.	B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
	C. điều hòa quá trình phiên mã.	D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
	A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.	B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
	C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.	D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 3: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
	A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
	B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
	C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
	D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 4: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng
	A. vận hành.	B. điều hòa.	C. khởi động.	D. mã hóa.
Câu 5: Operon là
	A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
	B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
	C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
	D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
Câu 6: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?
	A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.	B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
	C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.	D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
Câu 7: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
	A. phiên mã.	B. dịch mã.	C. sau dịch mã.	D. sau phiên mã.
Câu 8: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường
	A. không có chất ức chế.	B. có chất cảm ứng.
	C. không có chất cảm ứng.	D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 9: Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là
	A. vùng điều hòa.	B. vùng vận hành.	C. vùng khởi động.	D. gen điều hòa.
Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
	A. liên kết vào vùng khởi động.	B. liên kết vào gen điều hòa.
	C. liên kết vào vùng vận hành.	D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 11: Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?
	A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.	B. Khi môi trường không có lactôzơ.
	C. Khi có hoặc không có lactôzơ.	D. Khi môi trường có lactôzơ.
Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất
	A. xúc tác	B. ức chế.	C. cảm ứng.	D. trung gian.
Câu 13: Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là
	A. vùng điều hòa.	B. vùng khởi động.	C. gen điều hòa.	D. vùng vận hành.
Câu 14: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
	A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
	B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
	C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế.
	D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 15: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với
	A. vùng khởi động.	B. enzim phiên mã	C. prôtêin ức chế.	D. vùng vận hành.
Câu 16: Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là
	A. vùng vận hành.	B. vùng khởi động.	C. vùng mã hóa.	D. vùng điều hòa.
Câu 17: Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là
	A. vùng vận hành.	B. vùng mã hóa.	C. gen điều hòa.	D. gen cấu trúc.
Câu 18: Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là
	A. vùng khởi động.	B. gen điều hòa.	C. vùng vận hành.	D. vùng mã hoá.
Câu 19: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:
	A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
	B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
	C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
	D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 20: Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.	B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm 

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_SINH_HOC_12_THEO_TUNG_CHU_DE.doc