Đề kiểm tra học kì II Sinh học 12- Năm học 2015-2016 - Trường THPT Đồng Phú

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Sinh học 12- Năm học 2015-2016 - Trường THPT Đồng Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Sinh học 12- Năm học 2015-2016 - Trường THPT Đồng Phú
Trường THPT Đồng Phú Kỳ thi cuối học kỳ 2 năm học 2015 - 2016
Tổ: Sinh - Cơng nghệ Mơn thi : Sinh học
Họ và tên : .. Thời gian : 15 phút
Lớp:.. 	Đề số 1
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)	
Câu 1.Trong chu kỳ tế bào chiếm thời gian nhiều nhất là: 
Kỳ trung gian 	 B. Kỳ trước. 	 C. Kỳ giữa. 	 D. Kỳ sau
Câu 2. Các kiểu phân bào khác nhau đều giúp cơ thể thực hiện chức năng:	
A. Sinh sản hữu kiểu phân tính B. Sinh trưởng và phát triển
C. Sinh sản, tái sinh, sinh trưởng và phát triển 	 D. Duy trì bộ NST của lồi. 
Câu 3. Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì chúng
A. sống kí sinh trong tế bào vật chủ.	B. sử dụng nguyên liệu của tế bào vật chủ.
C. phá huỷ tế bào vật chủ.	D. cả, B và C.
Câu 4. Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về virut
A.Chưa cĩ cấu tạo tế bào	B.Khơng chứa các emzim dùng cho chuyển hĩa vật chất và năng lượng 
C.Trong tự nhiên cĩ thể tồn tại độc lập	D.Cĩ cấu tạo đơn giản, gồm lõi là axit Nu và vỏ prơtêin- gọi là capsit
Câu 5. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về hệ gen của virut
A.Chỉ chứa ADN hoặc ARN 	 B. Luơn luơn là AND 
C.Luơn luơn là ARN 	 D. Chứa cả AND và ARN 
 Câu 6 :Đặc điểm của nuơi cấy liên tục là: 
A.Khơng bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ khơng ngừng các chất thải.
B.Khơng bổ sung chất dinh dưỡng mới, khơng rút bỉ các chất thải và sinh khối của tế bào dư thừa. 
C.Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, khơng rút bỏ các chất thải và sinh khối của tế bào dư thừa.
D.Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng, rút bỏ khơng ngừng các chất thải và sinh khối
Câu 7. Nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu của quang tự dưỡng là
A.Ánh sáng và CO2 	 B. Ánh sáng và chất hữu cơ 	 C. Chất vơ cơ và CO2 D.Chất hữu cơ và CO2
Câu 8: Một chất (A) cĩ bản chất prơtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nĩ . Chất (A) được gọi là 
A. Kháng thể 	 B. Chất cảm ứng 	 C. Kháng nguyên 	 D. Chất kích thích 
Câu 9. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự
A. hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phĩng thích.	
B. hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phĩng thích- lắp ráp.
C. hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phĩng thích	
D. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phĩng thích.
Câu 10. Khơng thể tiến hành nuơi virut trong mơi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì
A. kích thước của nĩ vơ cùng nhỏ bé.	B. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.
C. khơng cĩ hình dạng đặc thù.	D. nĩ chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 11. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì
A. nhiệt độ thấp cĩ thể diệt khuẩn.
B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đơng lại, vi khuẩn khơng thể phân huỷ được.
C. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên khơng hoạt động được.
D. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
Câu 12. Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn cơng vật chủ.	B. tấn cơng khi vật chủ đã chết.
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn cơng.	D. tấn cơng vật chủ khi đã cĩ sinh vật khác tấn cơng.
Trường THPT Đồng Phú Kỳ thi cuối học kỳ 2 năm học 2015 - 2016
Tổ: Sinh - Cơng nghệ 	 Mơn thi : Sinh học
Họ và tên : .. 	 Thời gian : 15 phút
Lớp:.. 	Đề số 2
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)	
Câu 1. Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì chúng
A. sống kí sinh trong tế bào vật chủ.	B. sử dụng nguyên liệu của tế bào vật chủ.
C. phá huỷ tế bào vật chủ.	D. cả, B và C.
Câu 2. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì
A. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế
B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đơng lại, vi khuẩn khơng thể phân huỷ được.
C. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên khơng hoạt động được.
D. . nhiệt độ thấp cĩ thể diệt khuẩn.
Câu 3. Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về virut
A.Chưa cĩ cấu tạo tế bào	B.Khơng chứa các emzim dùng cho chuyển hĩa vật chất và năng lượng 
C.Trong tự nhiên cĩ thể tồn tại độc lập	D.Cĩ cấu tạo đơn giản, gồm lõi là axit Nu và vỏ prơtêin- gọi là capsit
Câu 4. Nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu của quang tự dưỡng là
A. Ánh sáng và chất hữa cơ 	B. Ánh sáng và CO2 	 C. Chất vơ cơ và CO2 D.Chất hữu cơ và CO2
Câu 5. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự
A. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phĩng thích	
B. hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phĩng thích- lắp ráp.
C. hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phĩng thích	
D. hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phĩng thích.
Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về hệ gen của virut
A.Chỉ chứa ADN hoặc ARN B. Luơn luơn là AND C.Luơn luơn là ARN D. Chứa cả AND và ARN 
Câu 7 :Đặc điểm của nuơi cấy liên tục là: 
A.Khơng bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ khơng ngừng các chất thải.
B.Khơng bổ sung chất dinh dưỡng mới, khơng rút bỉ các chất thải và sinh khối của tế bào dư thừa. 
C.Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, khơng rút bỏ các chất thải và sinh khối của tế bào dư thừa.
D.Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng, rút bỏ khơng ngừng các chất thải và sinh khối
Câu 8. Khơng thể tiến hành nuơi virut trong mơi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì
A. kích thước của nĩ vơ cùng nhỏ bé.	B. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.
C. khơng cĩ hình dạng đặc thù.	D. nĩ chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 9. Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn cơng vật chủ.	B. tấn cơng khi vật chủ đã chết.
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn cơng.	D. tấn cơng vật chủ khi đã cĩ sinh vật khác tấn cơng.
Câu 10.Trong chu kỳ tế bào chiếm thời gian nhiều nhất là: 
A. Kỳ trước 	 B. Kỳ trung gian . C. Kỳ giữa. 	D. Kỳ sau
Câu 11: Một chất (A) cĩ bản chất prơtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nĩ . Chất (A) được gọi là:
A. Kháng thể 	B. Chất cảm ứng 	C. Kháng nguyên 	D. Chất kích thích 
Câu 12. Các kiểu phân bào khác nhau đều giúp cơ thể thực hiện chức năng:
A. Sinh sản hữu kiểu phân tính B. Sinh trưởng và phát triển
C. Sinh sản, tái sinh, sinh trưởng và phát triển D. Duy trì bộ NST của lồi. 
Trường THPT Đồng Phú Kỳ thi cuối học kỳ 2 năm học 2015 - 2016
Tổ: Sinh - Cơng nghệ Mơn thi : Sinh học
Họ và tên : .. Thời gian : 15 phút
Lớp:.. 	Đề số 3
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)	
Câu 1. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì
A. nhiệt độ thấp cĩ thể diệt khuẩn. 	B. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
C. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đơng lại, vi khuẩn khơng thể phân huỷ được.
D. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên khơng hoạt động được.
Câu 2. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự
A. hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phĩng thích.
B. hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phĩng thích- lắp ráp.
C. hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phĩng thích
D. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phĩng thích.
Câu 3. Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn cơng vật chủ.	B. tấn cơng khi vật chủ đã chết.
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn cơng.	D. tấn cơng vật chủ khi đã cĩ sinh vật khác tấn cơng.
Câu 4.Trong chu kỳ tế bào chiếm thời gian nhiều nhất là: 
A. Kỳ trung gian B. Kỳ trước. 	C. Kỳ giữa. 	 D. Kỳ sau
Câu 5. Các kiểu phân bào khác nhau đều giúp cơ thể thực hiện chức năng:
A. Sinh sản hữu kiểu phân tính B. Sinh trưởng và phát triển
C. Sinh sản, tái sinh, sinh trưởng và phát triển 	 D. Duy trì bộ NST của lồi. 
Câu 6 :Đặc điểm của nuơi cấy liên tục là: 
A.Khơng bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ khơng ngừng các chất thải.
B.Khơng bổ sung chất dinh dưỡng mới, khơng rút bỉ các chất thải và sinh khối của tế bào dư thừa. 
C.Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, khơng rút bỏ các chất thải và sinh khối của tế bào dư thừa.
D.Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng, rút bỏ khơng ngừng các chất thải và sinh khối
Câu 7. Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì chúng
A. sống kí sinh trong tế bào vật chủ.	B. sử dụng nguyên liệu của tế bào vật chủ.
C. phá huỷ tế bào vật chủ.	D. cả, B và C.
Câu 8. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về hệ gen của virut
A.Chứa cả ADN và ARN 	B. Luơn luơn là AND 
C.Luơn luơn là ARN 	D. Chỉ chứa AND hoặc ARN 
Câu 9. Nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu của quang tự dưỡng là
A.Ánh sáng và CO2 B. Ánh sáng và chất hữu cơ 	C. Chất vơ cơ và CO2 	 D.Chất hữu cơ và CO2
Câu 10: Một chất (A) cĩ bản chất prơtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nĩ . Chất (A) được gọi là 
A. Kháng thể 	 B. Chất cảm ứng 	C. Kháng nguyên 	 D. Chất kích thích 
Câu 11. Khơng thể tiến hành nuơi virut trong mơi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì
A. kích thước của nĩ vơ cùng nhỏ bé.	B. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.
C. khơng cĩ hình dạng đặc thù.	D. nĩ chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 12. Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về virut
A. Chưa cĩ cấu tạo tế bào 	B.Trong tự nhiên cĩ thể tồn tại độc lập
C .Khơng chứa các emzim dùng cho chuyển hĩa vật chất và năng lượng 
D. Cĩ cấu tạo đơn giản, gồm lõi là axit Nuclêic và vỏ prơtêin- gọi là capsit
Trường THPT Đồng Phú Kỳ thi cuối học kỳ 2 năm học 2015 - 2016
Tổ: Sinh - Cơng nghệ Mơn thi : Sinh học
Họ và tên : .. Thời gian : 15 phút
Lớp:.. 	Đề số 4
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)	
Câu 1: Một chất (A) cĩ bản chất prơtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nĩ . Chất (A) được gọi là 
A. Kháng nguyên 	B. Chất cảm ứng 	C. Kháng thể 	D. Chất kích thích 
Câu 2. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự
A. hấp phụ - lắp ráp- xâm nhập - sinh tổng hợp- phĩng thích	
B. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phĩng thích.
C. hấp phụ- xâm nhập- lắp ráp- sinh tổng hợp- phĩng thích.	
D. hấp phụ- xâm nhập - sinh tổng hợp- phĩng thích- lắp ráp.
Câu 3.Trong chu kỳ tế bào chiếm thời gian nhiều nhất là: 
A. Kỳ trung gian 	 B. Kỳ trước. 	C. Kỳ giữa. 	 D. Kỳ sau
Câu 4. Các kiểu phân bào khác nhau đều giúp cơ thể thực hiện chức năng:
A. Sinh sản, tái sinh, sinh trưởng và phát triển 	B. Duy trì bộ NST của lồi. 
C. Sinh sản hữu kiểu phân tính D. Sinh trưởng và phát triển
Câu 5. Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về virut
A. Chưa cĩ cấu tạo tế bào	 	B. Trong tự nhiên cĩ thể tồn tại độc lập
C. Khơng chứa các emzim dùng cho chuyển hĩa vật chất và năng lượng 
D. Cĩ cấu tạo đơn giản, gồm lõi là axit Nuclêic và vỏ prơtêin- gọi là capsit
Câu 6. Nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu của quang tự dưỡng là
A. Ánh sáng và CO2 B. Ánh sáng và chất hữu cơ C. Chất vơ cơ và CO2 D.Chất hữu cơ và CO2
Câu 7. Khơng thể tiến hành nuơi virut trong mơi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì
A. kích thước của nĩ vơ cùng nhỏ bé.	B. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.
C. khơng cĩ hình dạng đặc thù.	D. nĩ chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
Câu 8. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì
A. nhiệt độ thấp cĩ thể diệt khuẩn.
B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đơng lại, vi khuẩn khơng thể phân huỷ được.
C. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên khơng hoạt động được.
D. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
Câu 9. Virut gây hại cho cơ thể vật chủ vì chúng
A. sống kí sinh trong tế bào vật chủ.	B. sử dụng nguyên liệu của tế bào vật chủ.
C. phá huỷ tế bào vật chủ.	D. cả, B và C.
Câu 10. Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn cơng vật chủ.	B. tấn cơng khi vật chủ đã chết.
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn cơng.	D. tấn cơng vật chủ khi đã cĩ sinh vật khác tấn cơng.
Câu 11. Điều nào sau đây đúng khi nĩi về hệ gen của virut
A.Chỉ chứa ADN hoặc ARN B. Luơn luơn là AND C.Luơn luơn là ARN D. Chứa cả AND và ARN 
 Câu 12 :Đặc điểm của nuơi cấy liên tục là: 
Khơng bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ khơng ngừng các chất thải.
Khơng bổ sung chất dinh dưỡng mới, khơng rút bỉ các chất thải và sinh khối của tế bào dư thừa. 
Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, khơng rút bỏ các chất thải và sinh khối của tế bào dư thừa.
Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng, rút bỏ khơng ngừng các chất thải và sinh khối
Trường THPT Đồng Phú Kỳ thi cuối học kỳ 2 năm học 2015 - 2016
Tổ: Sinh - Cơng nghệ Mơn thi : Sinh học
Họ và tên : .. Thời gian : 30 phút
Lớp:.. 	
II . Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2điểm) : Phân biệt quá trình nguyên phân và giảm phân?
Câu 2 (2điểm) : HIV /AIDS là gì? Trình bày các giai đoạn phát triển của bệnh HIV/AIDS và biện pháp phịng tránh ?
Câu 3 (1 điểm):trình bày đặc điểm chung của virut?
Câu 4 (2điểm): Một lồi cĩ bộ NST 2n = 24 .Cĩ 3 tế bào sinh dưỡng cùng tham gia nguyên phân liên tiếp 4 lần.
a, Tính số TB con được tạo thành?
b, Tính tổng số NST cĩ trong tất cả các tế bào?
c, Tính số NST do mơi trường cung cấp?
Trường THPT Đồng Phú Kỳ thi cuối học kỳ 2 năm học 2015 - 2016
Tổ: Sinh - Cơng nghệ Mơn thi : Sinh học
Họ và tên : .. Thời gian : 30 phút
Lớp:.. 	
II . Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2điểm) : Phân biệt quá trình nguyên phân và giảm phân?
Câu 2 (2điểm) : HIV /AIDS là gì? Trình bày các giai đoạn phát triển của bệnh HIV/AIDS và biện pháp phịng tránh ?
Câu 3 (1 điểm):trình bày đặc điểm chung của virut ?
Câu 4 (2điểm): Một lồi cĩ bộ NST 2n = 24 .Cĩ 3 tế bào sinh dưỡng cùng tham gia nguyên phân liên tiếp 4 lần.
a, Tính số TB con được tạo thành?
b, Tính tổng số NST cĩ trong tất cả các tế bào?
c, Tính số NST do mơi trường cung cấp?
Đáp án 
Phần I. Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
Đáp án
1
A
C
D
C
A
D
A
C
D
D
D
C
2
D
A
C
B
A
A
D
D
C
B
C
C
3
B
D
C
A
C
D
D
D
A
C
D
B
4
A
B
A
A
B
A
D
D
D
C
A
D
Phần II. Tự luận
câu
Nội dung
Thang điểm
Câu 1
2điểm
Nguyên phân
Giảm phân
Gồm 1 lần phân bào
Gồm 2 lần phân bào
ở kỳ đầu khơng cĩ sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng
Cĩ sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng nên đã tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
1 TB mẹ tạo ra 2 TB con giống nhau và giống với mẹ
1 TB mẹ giảm phân tạo ra 4 TB con cĩ bộ NST giảm đi 1 nửa
Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai
Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục chín
Cĩ vai trị trong sinh truongr phát triển, tái sinh các cơ quan bộ phận bị tổn thượng và vai trị trong sinh sản vơ tính
Cĩ vai trị trong sinh sản hữu tính
Khơng tạo đa dạng di truyền
Tạo ra nhiều đa dạng di truyền
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu 2
2 điểm
- HIV : Là virut gây suy giảm miễn dịch ở người
- AIDS: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người, do virut HIV gây ra.
Þ Các tế bào thường bi virut HIV tấn cơng là ác tế bào trong hệ thống miễn dịch như: Đại thực bào, tế bào LymphoT
3. Các giai đoạn phát triển bệnh
- Giai đoạn sơ nhiễm: 2tuần à 3 tháng , không biểu hiện triệu chứng hoặc biểu hiện rất nhẹ.
- Giai đoạn không tiệu chứng:1-10 năm, số lượng TB lim phô T-CD4 giảm dần.
- Giai đoạn biểu hiện điển hình của AIDS: sau 1 – 10 năm các bệnh cơ hội xuất hiện như sốt kéo dài, sút cân ,tiêu chảy, lao, mất trí ,viêm da, cuối cùng khơng thể thốt khỏi cái chết.
4. Phòng ngừa
- Hiểu biết về HIV/ AIDS, tuyền truyền giáo dục về HIV/AIDS
- Sống lành mạnh, chung thủy 1 vợ 1 chồng.
- Loại trừ tệ nạn xã hội
- Vệ sinh y tế theo quy trình nghiêm ngặt
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
Câu 3
1 điểm
Đặc điểm chung của VR
 - Virut là một thực thể sống chưa cĩ cấu tạo tế bào.
 - Kích thước rất nhỏ bé từ 10 – 100 nm
 - Virut cĩ cấu tạo đơn giản chỉ gồm : lõi là một loại axit nuclêic (AND hoặc ARN)được bao bọc bởi vỏ protein. Một số virut cĩ thêm vỏ ngồi trên lớp vỏ ngồi cĩ các gai glycoprotenin làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp virut bám lên tế bào chủ 
- Virut sống ký sinh nội bào bắt buộc
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
2 điểm
A, số tế bào con tạo thành: 3. 24 = 48 TB
B, số NST cĩ trong tất cả các TB con: 48. 24 = 1152 NST
C, số NST do mơi trường cung cấp: 1152 – 3.24 =1080 NST
1,0
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_sinh_12.doc