Đề kiểm tra cuối năm học: 2015-2016 môn: sinh học thời gian: 45 phút

doc 37 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1194Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học: 2015-2016 môn: sinh học thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm học: 2015-2016 môn: sinh học thời gian: 45 phút
 SỞ GD&ĐT THÁI BèNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC: 2015-2016 
 TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH MễN: SINH HỌC
 Thời gian: 45 phỳt 
Họ tờn học sinh:......................................................................................SBD:.............Lớp: 12A .....
 Học sinh giải cỏc bài toỏn hay trả lời ngắn gọn cỏc cõu hỏi vào cỏc dũng trống tương ứng của từng cõu (Nhớ ghi rừ đơn vị cỏc đại lượng đó tớnh).
Mó đề: 138
 Cõu 1. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể ba là
	A. 17	B. 20	C. 19	D. 16
 Cõu 2. Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp
	A. Cây xanh	B. Chim	C. Thỏ	D. Nấm
 Cõu 3. ở một loài thực vật, lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
	A. hoán vị gen	B. liên kết gen	C. tương tác gen	D. phân li
 Cõu 4. Tính thoái hoá của mã di truyền được hiểu là
	A. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin
	B. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
	C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
	D. một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin
 Cõu 5. Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau: 
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
	A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
	B. quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
	C. mang thông tin mã hoá các axitamin
	D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
 Cõu 6. Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế lai cao nhất ?
	A. AAbbDD x AABBDD	B. AAbbDD x aaBBdd	C. aabbDD x AAbbDD	D. aaBBdd x aabbddd
 Cõu 7. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
	A. Lúaà Sâu ăn lúa à Rắn hổ mang àÊch à Diều hâu	
 B. Lúaà Sâu ăn lúa àÊch à Diều hâuà Rắn hổ mang
	C. Lúaà Êch à Sâu ăn lúa à Rắn hổ mang à Diều hâu	
 D. Lúaà Sâu ăn lúa àÊch àRắn hổ mang à Diều hâu
 Cõu 8. Lai dưa hấu tứ bội(4n ) với dưa hấu lỡng bội(2n). Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thuờng. Cây lai tạo ra từ phép lai trên đợc gọi là
	A. thể lục bội	B. thể ba nhiễm	C. thể tam bội	D. thể tứ bội
 Cõu 9. Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
	A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
	B. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
	C. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
	D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
 Cõu 10. Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
	A. phêninalanin	B. mêtiônin	C. foocminmêtiônin	D. glutamin
 Cõu 11. Cá chép nuôi ở Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 20C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 20 Cđến 420C được gọi là
	A. giới hạn sinh thái	B. khoảng thuận lợi	C. khoảng gây chết	D. khoảng chống chịu
 Cõu 12. Dùng hoá chất cônsixintác động vào loại cây trồng nào dới đây có thể tạo ra nguồn giống tam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao
	A.Dâu tằm	B. Đậu tương	C. Lúa	D. Ngô
 Cõu 13. Tập hợp sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể?
	A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới	B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc gia Tam Đảo
	C. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng	D. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
 Cõu 14. Một gen dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi trường nộ bào cung cấp là
	A. A=T= 2100; G=X= 600	B. A=T= 4200; G=X= 1200	
 C. A=T= 4200; G=X = 6300	D. A=T= 5600; G= X =1600
 Cõu 15. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1, theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1là
	A. 0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1	B. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1
	C. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa = 1	D. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
 Cõu 16. Ở đậu hà lan gen Aquy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng , trơn giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ lệ 25% Kiểu gen của các cây bố mẹ có thể là:
	A. AaBb và aabb	B. AaBB và aabb	C. AABB và aabb	D. AABb và aabb
 Cõu 17. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
	A. 36%	B. 4,8%	C. 24%	D. 48%
 Cõu 18. Qúa trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào những yếu tố nào ?
	A. Tốc độ sinh sản của loài
	B. Cả 3 ý trờn
	C. Áp lực chọn lọc tự nhiên
	D. Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
 Cõu 19. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
	A. 10%	B. 20%	C. 15%	D. 40% 
 Cõu 20. Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
	A. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
	B. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
	C. sự tích luỹ các đột biến trung tính
	D. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
 Cõu 21. Một phụ nữ có 44 NST thờng nhng chỉ có 1 NSTgiới tính X . Nguyên nhân dẫn đến sự bất thờng NSTnày là do
	A. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thường từ bố với một giao tử thiếu một NSTbất kì từ mẹ
	B. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thường từ mẹ với một giao tử không mang NST giới tính nào từ bố
	C. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thường từ bố với một giao tử không mang NST Y từ mẹ
	D. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thường từ mẹ với một giao tử không mang NST X từ bố
 Cõu 22. Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội giao phấn với nhau , trong trường hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li ở đời con là
	A. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa	B. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa
	C. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa	D. 8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa
 Cõu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
	A.Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần 
	B. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính chất tuần hoàn
	C. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
	D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
 Cõu 24. Để biết được một bệnh nào đó ở người là do gen lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST thờng quy định ta có thể
	A. dùng phép lai thuận nghịch	B. theo dõi phả hệ
	C. dùng phép lai phân tích	D. áp dụng quy luật phân li độc lập
 Cõu 25. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
	A. 27/64	B. 9/64	C. 1/16	D. 27/36 
 Cõu 26. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác nhau theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
	A. 3 kiểu gen 3 kiểu hình	 B. 6 kiểu gen 2 kiểu hình	
 C. 2 kiểu gen 3 kiểu hình 	 D. 4 kiểu gen 6 kiểu hình
 Cõu 27. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
	A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
	B. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
	C. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
	D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
 Cõu 28. ở ngô ba cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd ) nằm trên 3 cặp NST thờng, tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
	A. AabbDd	B. AABBDD	C. AaBBDD	D. aaBbdd
 Cõu 29. Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệ
	A. cạnh tranh	B. dinh dưỡng	C. sinh sản	D. cộng sinh
 Cõu 30. Tiến hoá nhỏ là
	A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
	B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
	C. quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
	D. cả A, B và C
 Cõu 31. Trong một quần thể ruồi giấm,người ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác nhau như sau: 
1. ABCGFEDHI 2. ABCGFIHDE 3. ABHIGCDE 
cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST . Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo đó.
	A. 1-> 3 ->2	B. 2-> 1 -> 3	C. 1-> 3 -> 1	D. 1-> 2 ->3
 Cõu 32. ở ruồi giấm gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên NST X , Alen quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra thì F1 thu được
	A. 100% ruồi mắt đỏ	B. 100% ruồi mắt trắng
	C. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng	D. 100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt đỏ
 Cõu 33. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
	A. Đại trung sinh	B. Đại nguyên sinh	C. Đại tân sinh	D. Đại cổ sinh
 Cõu 34. Theo quan niệm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
	A. cá thể 	B. loài	C. quần xã	D. quần thể
 Cõu 35. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau?
	A. Cừu cho trứng và cừu mang thai	B. Cừu cho trứng
	C. Cừu cho nhân tế bào	D. Cừu mang thai
 Cõu 36. Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mới vì cây tứ bội
	A. có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội
	B. có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội
	C. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội
	D. khi giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ
 Cõu 37. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống lơgo về chỉ tiêu sản lượng trứng để làm giống. Con gà thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/năm. Con gà thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng /năm. Người ta cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lợng trứng của các gà mái thế hệ con của chúng: 
Mẹ
1
2
3
4
5
6
7
A
95
263
157
161
190
195
105
B
190
210
212
216
234
234
242
Nên chọn gà mái A hay B để làm giống
	A. Chọn gà mái A	B. Không chọn gà mái nào
	C. Chọn gà mái B	D. Chọn gà mái A và chọn gà mái B
 Cõu 38. Một trong những đặc điểm của quá trình tái bảnADN ở sinh vật nhân thật (eukaryote) là
	A. xảy ra vào kì đầu của nguyên phân
	B. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
	C. xảy ra trong tế bào chất
	D. xảy ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào
 Cõu 39. Tia phóng xạ (tia gama) thường hay được sử dụng để tạo ra giống mới cho loại vi sinh vật nào dới đây?
	A. Nấm men	B. Động vật có vú	C. Vi khuẩn	D. Thực vật có hoa
 Cõu 40. Người ta dựa vào sự giống nhau nhiều hay it về thành phần, số lượng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của nuclêôtit trong ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa cãc loài sinh vật, Đây là bằng chứng 
	A. sinh học phân tử	B. phôi sinh học	C. giải phẫu so sánh	D. địa lí sinh vật học SỞ GD&ĐT THÁI BèNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC: 2015-2016 
 TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH MễN: SINH HỌC
 Thời gian: 45 phỳt 
Họ tờn học sinh:......................................................................................SBD:.............Lớp: 12A .....
 Học sinh giải cỏc bài toỏn hay trả lời ngắn gọn cỏc cõu hỏi vào cỏc dũng trống tương ứng của từng cõu (Nhớ ghi rừ đơn vị cỏc đại lượng đó tớnh).
Mó đề: 172
 Cõu 1. Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mới vì cây tứ bội
	A. có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội
	B. có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội
	C. khi giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ
	D. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội
 Cõu 2. Tính thoái hoá của mã di truyền được hiểu là
	A. một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin
	B. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
	C. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin
	D. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
 Cõu 3. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác nhau theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
	A. 6 kiểu gen 2 kiểu hình	 B. 3 kiểu gen 3 kiểu hình	
 C. 4 kiểu gen 6 kiểu hình	 D. 2 kiểu gen 3 kiểu hình 
 Cõu 4. Tập hợp sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể?
	A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới	B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
	C. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây	D. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc gia Tam Đảo
 Cõu 5. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
	A. 15%	B. 40% 	C. 10%	D. 20%
 Cõu 6. Tiến hoá nhỏ là
	A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
	B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
	C. quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
	D. cả A, B và C
 Cõu 7. Để biết được một bệnh nào đó ở người là do gen lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST thờng quy định ta có thể
	A. áp dụng quy luật phân li độc lập	B. dùng phép lai thuận nghịch
	C. theo dõi phả hệ	D. dùng phép lai phân tích
 Cõu 8. Ở đậu hà lan gen Aquy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng , trơn giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ lệ 25% Kiểu gen của các cây bố mẹ có thể là:
	A. AABb và aabb	B. AABB và aabb	C. AaBB và aabb	D. AaBb và aabb
 Cõu 9. Tia phóng xạ (tia gama) thường hay được sử dụng để tạo ra giống mới cho loại vi sinh vật nào dới đây?
	A. Vi khuẩn	B. Động vật có vú	C. Nấm men	D. Thực vật có hoa
 Cõu 10. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
	A. 1/16	B. 27/64	C. 27/36 	D. 9/64
 Cõu 11. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau?
	A. Cừu cho trứng	B. Cừu cho nhân tế bào
	C. Cừu mang thai	D. Cừu cho trứng và cừu mang thai
 Cõu 12. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
	A. 4,8%	B. 48%	C. 24%	D. 36%
 Cõu 13. ở một loài thực vật, lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
	A. phân li	B. tương tác gen	C. liên kết gen	D. hoán vị gen
 Cõu 14. Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
	A. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
	B. sự tích luỹ các đột biến trung tính
	C. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
	D. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
 Cõu 15. Cá chép nuôi ở Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 20C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 20 Cđến 420C được gọi là
	A. khoảng thuận lợi	B. khoảng chống chịu	C. giới hạn sinh thái	D. khoảng gây chết
 Cõu 16. ở ruồi giấm gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên NST X , Alen quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra thì F1 thu được
	A. 100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt đỏ	B. 100% ruồi mắt đỏ
	C. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng	D. 100% ruồi mắt trắng
 Cõu 17. Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau: 
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
	A. quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
	B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
	C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
	D. mang thông tin mã hoá các axitamin
 Cõu 18. Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội giao phấn với nhau , trong trường hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li ở đời con là
	A. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa	B. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa
	C. 8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa	D. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa
 Cõu 19. Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệ
	A. dinh dưỡng	B. cộng sinh	C. sinh sản	D. cạnh tranh
 Cõu 20. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
	A. Lúaà Sâu ăn lúa àÊch àRắn hổ mang à Diều hâu	
 B. Lúaà Sâu ăn lúa à Rắn hổ mang àÊch à Diều hâu
	C. Lúaà Sâu ăn lúa àÊch à Diều hâuà Rắn hổ mang	
 D. Lúaà Êch à Sâu ăn lúa à Rắn hổ mang à Diều hâu
 Cõu 21. Qúa trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào những yếu tố nào ?
	A. Cả 3 ý trờn
	B. Áp lực chọn lọc tự nhiên
	C. Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
	D. Tốc độ sinh sản của loài
 Cõu 22. Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
	A. phêninalanin	B. mêtiônin	C. glutamin	D. foocminmêtiônin
 Cõu 23. Dùng hoá chất cônsixintác động vào loại cây trồng nào dới đây có thể tạo ra nguồn giống tam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao
	A.Dâu tằm	B. Lúa	C. Ngô	D. Đậu tương
 Cõu 24. ở ngô ba cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd ) nằm trên 3 cặp NST thờng, tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
	A. AABBDD	B. AabbDd	C. AaBBDD	D. aaBbdd
 Cõu 25. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
	A. Đại nguyên sinh	B. Đại cổ sinh	C. Đại trung sinh	D. Đại tân sinh
 Cõu 26. Một gen dài 5100 Å và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi trường nộ bào cung cấp là
	A. A=T= 4200; G=X = 6300	B. A=T= 5600; G= X =1600	
 C. A=T= 2100; G=X= 600	D. A=T= 4200; G=X= 1200
 Cõu 27. Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp
	A. Chim	B. Nấm	C. Cây xanh	D. Thỏ
 Cõu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
	A. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính chất tuần hoàn
	B.Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần 
	C. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
	D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
 Cõu 29. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
	A. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
	B. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
	C. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
	D. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
 Cõu 30. Một phụ nữ có 44 NST thờng nhng chỉ có 1 NSTgiới tính X . Nguyên nhân d

Tài liệu đính kèm:

  • doc8_MA_DE_KIEM_TRA_CUOI_NAM_HOC_SINH_HOC_12.doc