Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tiếp theo, biểu đồ, atlat địa lí Việt Nam

docx 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tiếp theo, biểu đồ, atlat địa lí Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí lớp 12 - Chủ đề: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tiếp theo, biểu đồ, atlat địa lí Việt Nam
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 
( thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tiếp theo – biểu đồ - atlat địa lí VN ) 
0001: Độ ẩm không khí ở nước ta dao động khoảng ( % )
A. 60 – 100	B. 70 – 100	C. 80 – 100	D. 90 – 100
0002: Thời gian gió mùa mùa đông thổi vào nước ta từ tháng
A. 10 – 4	B. 11 – 4	C. 12 – 4	D. 1 – 4
0003: Gió thổi vào nước ta vào mùa đông là
A. gió mùa Đông Bắc	B. gió mâu dịch nửa cầu Bắc
C. gió Tây Nam	D. câu A + B đúng
0004: Gió thổi vào nước ta mang thời tiết lạnh, khô vào mùa đông và lạnh ẩm vào cuối mùa đông cho miền Bắc là
A. gió Đông Bắc	B. gió mậu dịch nửa cầu Bắc
C. gió mậu dịch nửa cầu Nam	D. gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan
0005: Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng ở Bắc Bộ
A. gió mậu dịch nửa cầu Nam	B. gió mậu dịch nửa cầu Bắc
C. gió Đông Bắc	D. gió Tây Nam từ vịnh Bengan
0006: Đặc diểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta
A. thổi liên tục suốt mùa đông
B. chỉ hoạt động ở miền Bắc
C. hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã
D. tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc
0007: Bản chất của gió mùa Đông Bắc là
A. khối khí cực lục địa	B. khối khí xích đạo ẩm
C. khối khí vịnh Tây Bengan	D. khối khí chí tuyến nửa cầu Nam
0008: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, vì
A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn
B. gió thổi qua biển Nhật Bản và biển Hoàng Hải
C. gió di chuyển về phía đông
D. gió càng di chuyển về phía nam
0009: Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta, thông thường vào thời gian nào
A. tháng 5 – 7	B. tháng 6 – 7	C. tháng 7 – 9	D. tháng 8 – 10
0010: Điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta
A. nhiều sông	B. phần lớn là sông nhỏ
C. ít phụ lưu	D. mật độ sông lớn
0011: Chế độ nước sông ngòi theo mùa do
A. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
C. trong năm có hai mùa khô và mưa
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
0012: Đặc điềm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc	B. sông ít nước
C. giàu phù sa	D. thủy chế theo mùa
0013: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là
A. dòng chảy mạnh	B. tổng lượng cát bùn lớn
C. hệ số bào mòn nhỏ	D. tạo thành nhiều phụ lưu
0014: Feralit là loại đất chính ở Việt Nam vì nước ta
A. có diện tích đồi núi lớn	B. có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. chủ yếu là đồi núi thấp	D. trong năm có 2 mùa mưa và khô
0015: Trong điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh, tạo nên một lớp đất dày. Mưa nhiều rửa trôi các chất bazo dễ tan làm mất chua, đồng thời có sự tích tụ oxit sắt và oxit nhôm. Đó là quá trình hình thành ở vùng có khí hậu
A. nhiệt đới khô	B. nhiệt đới ẩm	C. ôn đới hải dương	D. ôn đới lục địa
0016: Nguyên nhân làm cho đất ở nước ta dễ bị suy thoái là do
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp
C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa
0017: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ ở vùng
A. ven biển	B. đồng bằng	C. vùng núi	D. đồi
0018: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh	B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh	D. rừng thưa nhiệt đới khô
0019: Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các họ cây nhiệt đới
A. đỗ quyên	B. đậu	C. dâu tằm	D. dầu
0020: Loài động vật nào sau đây không thuộc loài nhiệt đới
A. chim trĩ	B. gà lôi	C. gấu	D. khỉ
0021: Nền nhiệt ẩm cao tác động đến sản xuất nông nghiệp ở khía cạnh
A. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi	B. tính mùa vụ của sản xuất
C. phòng trừ dịch bệnh	D. câu A + B đúng
0022: Các hoạt động của giao thông, vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác chịu ảnh hưởng chủ yếu trực tiếp của
A. sự phân mùa khí hậu	B. độ ẩm cao của khí hậu
C. các hiện tượng: dông, lốc, mưa đá,.....	D. tính thất thường của chế độ nhiệt ẩm
0023: Hoạt động của gió mùa với tính thất thường trong chế độ nhiệt ẩm đã gây trở ngại cho sản xuất nông nghiệp
A. mùa mưa thừa nước mùa khô thiếu nước	B. năm rét sớm, năm rét muộn
C. năm ngập úng, năm hạn hán	D. tất cả điều đúng
0024: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta không phải biểu hiện ở
A. quá trình feralit trong hình thành đất diễn ra mạnh mẽ
B. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa với thành phần nhiệt đới ẩm chiếm ưu thế
C. quá trình xâm thực – bồi tụ diễn ra với cường độ lớn
D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác
0025: Thủy chế theo mùa là hệ quả của chế độ
A. nhiệt ẩm	B. mưa mùa	C. gió mùa	D. câu A + B đúng
0026: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hằng năm tiến ra biển gần trăm mét là do
A. nằm ở hạ lưu các hệ thống sông lớn
B. sông ngòi có lưu lượng nước lớn
C. tốc độ dòng chảy chậm, thuận lợi cho sự lắng động phù sa
D. xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền thượng lưu và bồi tụ nhanh chóng ở vùng hạ lưu
0027: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chỉ tính những con sông dài 10km trở lên đã có
A. 2360 sông	B. 3260 sông	C. 2630 sông	D. 2036 sông
0028: Sông ngòi nước ta có tổng lượng cát bùn vận chuyển ra biển hằng năm khoảng
A. 150 triệu tấn	B. 200 triệu tấn	C. 250 triệu tấn	D. 300 triệu tấn
0029: bảng số liệu về diện tích, sản lượng và năng suất lúa ở nước ta từ 1995 – 2005.
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Năng suất (tạ/ha)
1995
6765,6
24963,7
36,9
1997
7099,7
27288,7
38,8
1999
7653,6
31393,8
41,0
2001
7492,7
32108,4
42,9
2003
7452,2
34568,8
46,4
2005
7326,4
35790,8
48,9
biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng diện tích, sản lượng, năng suất lúa từ năm 1995 đến 2005
A. biểu đồ Miền 	B. biểu đồ Tròn 
C. biểu đồ Cột 	D. biểu đồ Đường 
0030: nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về sản lượng 
A. từ năm 1995 – 1999 sản lượng tăng ( 6430,1 nghìn tấn ) 
B. từ năm 2003 – 2005 sản lượng giảm ( 32334 nghìn tấn ) 
C. từ năm 1995 – 1999 sản lượng giảm ( 6430,1 nghìn tấn ) 
D. từ năm 1999 – 2003 sản lượng tăng ( 3175 nghìn tấn ) 
0031: nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và diện tích 
A. sản lượng tăng nhanh và diện tích tăng chậm hơn 
B. sản lượng tăng chậm và diện tích tăng chậm hơn
C. sản lượng có sự biến động và diện tích có xu hướng giảm 
D. sản lượng có sự tăng nhẹ và diện tích có sự biến động 
bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm từ 1981 – 2005.
Năm
1981
1990
1995
1999
2003
2005
Diện tích (triệu ha)
5,56
6,04
6,77
7,65
7,45
7,33
Sản lượng (triệu tấn)
12,4
19,23
24,96
31,39
34,57
35,83
0032: năng suất lúa của nước ta ở năm 1990 là ( tạ/ha )
A. 31,82	B. 31,93	C. 31,83	D. 31,80
0033: nhìn chung tổng diện tích ở nước ta từ năm 1981 – 2005 có xu hướng tăng ( triệu ha ) 
A. 1,34	B. 1,68	C. 1,77	D. 1,47
0034: năng suất lúa của nước ta ở năm 2005 là ( tạ/ha )
A. 47,98	B. 48,89	C. 47,78	D. 48,88
0035: bảng số liệu: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1990 – 2005.
Năm
1990
1993
1995
1997
1999
2002
2003
2005
Diện tích (ngàn ha)
6042,8
5659
6766
7100
7654
7504
7452
7329
Sản lượng (ngàn tấn)
19225,1
22837
24964
27289
31394
34447
34569
35833
Năng suất (tạ/ha)
31,8
40,4
36,9
38,4
41,0
45,9
46,4
48,9
biễu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong thời kỳ 1990 – 2005.
A. biểu đồ Miền 	B. biểu đồ Tròn 
C. biểu đồ Cột 	D. biểu đồ Đường 
0036: bảng số liệu: SL lương thực của các vùng nước ta năm 2005 (nghìn tấn).
Các vùng
Sản lượng lương thực
Các vùng
Sàn lượng lương thực
ĐBS Hồng
6519,7
DH, Nam Trung Bộ
2451,3
Đông Bắc
3199,7
Tây Nguyên
1680,4
Tây Bắc
945,7
Đông Nam Bộ
1646,7
Bắc Trung Bộ
3691,7
ĐBS Cửu Long
19448,2
biễu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu SLLT của các vùng nước ta 2005.
A. biểu đồ Miền 	B. biểu đồ Tròn 
C. biểu đồ Cột 	D. biểu đồ Đường 
0037: câu nào sau đây chưa đúng khi nói về sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Bắc 
A. sản lượng lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long cao hơn vùng Đông Bắc
B. sản lượng lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn vùng Đông Bắc
C. sản lượng lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long gấp 4 lần vùng Đông Bắc
D. sản lượng lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long sấp xỉ với vùng Đông Bắc 
0038: sản lượng lương thực của vùng Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ có sự chênh lệch nhau bao nhiêu ( nghìn tấn ) 
A. sản lượng lương thực của Bắc Trung Bộ so với Đông Nam Bộ nhiều hơn 2540
B. sản lượng lương thực của Bắc Trung Bộ so với Đông Nam Bộ nhiều hơn 2054
C. sản lượng lương thực của Bắc Trung Bộ so với Đông Nam Bộ nhiều hơn 2504
D. sản lượng lương thực của Bắc Trung Bộ so với Đông Nam Bộ nhiều hơn 2045
0039: nhìn chung tổng sản lượng lương thực của các vùng ở nước ta có sự chệnh lệch rõ rệt tập trung nhiều ở vùng 
A. đồng bằng sông Hồng 
B. Đông Nam Bộ 
C. đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên 
0040: bảng số liệu: GDP theo giá hiện hành phân theo KV KT năm 1995, 2000 & 2005 (tỉ đồng).
1995
2000
2005
Nông – Lâm – Thủy sản
51319,0
63717,0
76888,0
CN – Xây dựng
58550,0
96913,0
157867,0
Dịch vụ
85698,0
113036,0
159276,0
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành KT nước ta các năm 1995, 2000 và 2005.
A. biểu đồ Miền 	B. biểu đồ Tròn 
C. biểu đồ Cột 	D. biểu đồ Đường 
0041: nhìn chung ta thấy tỉ trọng ngành nào chiếm ưu thế trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta từ năm 1995 – 2005 
A. Nông – Lâm – Thủy sản	B. CN – Xây dựng
C. Dịch vụ	D. câu A + B đúng
0042: tổng phần trăm các ngành trong cơ cấu GDP phân theo ngành : Nông – Lâm – Thủy sản; CN – Xây dựng; Dịch vụ ( % )	
A. 23,28 – 35,41 – 41,3
B. 35,41 – 23,28 – 41,3
C. 23,29 – 35,41 – 41,3 
D. 41,3 – 35,41 – 23,29 
0042: bảng số liệu về tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta thời kỳ từ 1960 – 1999 (‰)
Năm
Tỉ suất sinh
Tỉ suất tử
Năm
Tỉ suất sinh
Tỉ suất tử
1960
46,0
12,0
1989
31,3
8,4
1965
37,8
6,7
1992
30,4
6,0
1970
34,6
6,6
1993
28,5
6,7
1976
39,5
7,5
1995
23,9
3,9
1979
32,5
7,2
1999
23,6
6,6
1985
28,4
6,9
biễu đồ thích hợp nhất tỉ suất sinh, tỉ suất tử và GTDSTN ở nước ta thời kỳ trên.
A. biểu đồ Miền 	B. biểu đồ Tròn 
C. biểu đồ Cột 	D. biểu đồ Đường 
0043: tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của năm 1960 là ( %)
A. 3,3 	B. 3,4	C. 3,5	D. 3,6
0044: nhận xét nào sau đây chưa đúng khi nói về tỉ suất sinh và tỉ suất tử 
A. tỉ suất sinh cao hơn tỉ suất tử 
B. tỉ suất tử giảm 5,4 ( o/oo ) từ năm 1960 – 1999
C. tỉ suất tử cao hơn tỉ suất sinh 
D. tỉ suất sinh giảm 22,4 ( o/oo ) từ năm 1960 – 1999 
0045: tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm bao nhiêu ( % ) từ 1960 – 1999 là: 
A. giảm 1,5 	B. giảm 1,6 	C. giảm 1,7	D. giảm 1,8
0046: bảng số liệu: Tình trạng việc làm năm 1998 (đơn vị: nghìn người).
Cả nước
Nông thôn
Thành thị
Tổng số lao động
37407,2
29757,6
7649,6
Thiếu việc làm
9418,4
8219,5
1198,9
Thất nghiệp
853,3
511,3
345,0
biểu đồ thích hợp, thể hiện rõ nhất MQHệ giữa LLLĐ và số LĐ cần giải quyết VL của cả nước, khu vực Nông thôn và Thành thị năm 1998. 
A. biểu đồ Miền 	B. biểu đồ Tròn 
C. biểu đồ Cột 	D. biểu đồ Đường 
0047: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đồng bằng sông Hồng 
A. 9 	B. 10	C. 11	D. 12
0048: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long 
A. 6 	B. 7	C. 8	D. 9
0049: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 
A. 12 	B. 13	C. 14	D. 15
0050: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Tây Nguyên 
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
0051: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Trung du và Miền núi phía Bắc 
A. 6 	B. 7	C. 8	D. 9
0052: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Đông Nam Bộ 
A. 1 	B. 2	C. 3	D. 4
0053: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Thanh Hóa 	B. Sơn La 	C. Gia Lai 	D. Nghệ An 
0054: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh có diện tích nhỏ nhất nước ta là 
A. Hà Nam 	B. Bắc Ninh 	C. Hưng Yên 	D. Đà Nẵng
0055: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có số dân đông nhất là 
A. TP Hồ Chí Minh 	B. Hà Nội 	C. Thanh Hóa 	D. Nghệ An 
0056: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có số dân ít nhất là 
A.Đak Nông	B. Kon Tum	C. Lai Châu	D. Bắc Kạn
0057: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào 
A.Đà Nẵng 	B. Khánh Hòa	C. Lai Châu	D. Quy Nhơn 
0058: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào 
A.Đà Nẵng 	B. Quy Nhơn	C. Lai Châu	D. Khánh Hòa
0059: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào 
A. Thanh Hóa 	B. Sơn La 	C.Phú Yên	D. Nghệ An 
0060: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào 
A.Đà Nẵng 	B. Khánh Hòa	C. Lai Châu	D. Quy Nhơn 
0061: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Nha Trang thuộc tỉnh nào 
A. Hà Nam 	B. Khánh Hòa	C. Hưng Yên 	D. Đà Nẵng
0062: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào 
A. Phú Yên 	B. Hưng Yên 	C. Khánh Hòa 	D. Đà Nẵng

Tài liệu đính kèm:

  • docxdia_li_12_bai_9_bieu_do_atlat.docx