Câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện phần môn Toán Lớp 4

doc 29 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện phần môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện phần môn Toán Lớp 4
ÔN LUYỆN
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
	A. 45307	B. 45308	C. 45380	D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
	a) x : 3 = 12 321
	A. x = 4107	B. x = 417	C. x = 36963	D. x = 36663
	b) x 5 = 21250
	A. x = 4250	B. x = 425	C. x = 525	D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
	A. 6cm	C. 10cm
	 2cm
	B. 8cm	D. 12cm D C
Câu 4: 
Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
	A. 4340 kg	B. 434 kg	C. 217 kg	D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
	a) 75032 £ 75302 +12200	c ) 98763 £ 98675 - 33467
	b) 100000 £ 99999	d) 87652 £ 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là: 
	A. 8100	B. 800	C. 1008	D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
	A. 18 cm 	B. 81 cm	C. 36 cm	D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
	A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
	B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
	C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
 D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
	A. 785432	B. 784532	C. 785342	D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
	A. 567899; 567898; 567897; 567896.
	B. 865742; 865842; 865942; 865043.
	C. 978653; 979653; 970653; 980653.
	D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 496857 < 497899 £	c) 545630 = 554630 £
	b) 657890 > 658999 £	d) 289357 < 290000 £
Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
	A. Hàng nghìn, lớp nghìn.	 C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
	B. Hàng trăm, lớp nghìn.	 D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
	A. 664300	B. 606430	C. 600634	D. 600643
Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
	A. 50000	B. 500000	C. 5000	D. 500
Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
	A. 999999	B. 666666	C. 100000	D. 900000
Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
	A. 7	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 18: Đọc số sau: 325600608
	A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
	B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
	C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
	D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
	A. 8 000	B. 80 000	C. 800 000	D. 8 000 000
Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
	A. Bảy trăm triệu.	1. 70 000.
	B. Bảy chục triệu.	2. 700 000.
	C. Bảy trăm nghìn.	3. 700 000 000.
	D. Bảy mươi nghìn. 	4. 70 000 000	
Câu 21: Số tự nhiên liền số: 3004 là:
	A. 3003.	B. 3033	C. 3005	D. 3014
Câu 22: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
	A. 10011.	B. 10002	C. 10021	D. 10000
Câu 23: Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
	A. 99997	B. 9999 	C. 99999	D. 100 001
Câu 24: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
	A. 40	B. 50	C. 60	D. 69
Câu 25: Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
	A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 26: 6tạ 50kg = ? kg
	A. 650kg	B. 6500kg	C. 6050kg	D. 5060kg	
Câu 27: 36000kg = ? tấn
	A. 36 tấn 	B. 360 tấn 	C. 600 tấn	D. 306 tấn 
Câu 28: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
	A. 124 kg	B. 256 kg	C. 124000 kg	D. 60000 kg
Câu 29: 3 kg 7g = ? g.
	A. 37 g	B. 307 g	C. 370 g	D. 3007 g
Câu 30: 6dag 5 g = ? g.
	A. 65 g	B. 605 g	C. 56 g	D. 650 g
Câu 31: 503g = ? hgg.
	A. 50hg 3g 	B. 5hg 3g	C. 500hg 3g	D. 5hg 30g 
Câu 32: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
	A. 90 bao	B. 900 bao 	C. 30 bao 	D. 270 bao
Câu 33: phút = ? giây.
	A. 15 giây	B. 20 giây	C. 25 giây	D. 30 giây
Câu 34: 2500 năm = ? thế kỷ.
	A. 25	B. 500	C. 250	D. 50
Câu 35: 5 phút 40 giây = ? giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
Câu 36: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
	A. XII	B. XIII	C. XIV	D. XV
Câu 37: Số thích hợp điền vào ô trống là:
478£65 < 478165	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
26589 > £6589	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
75687£ = 756873	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
297658 < £97658	A. 0	B. 1	C. 2	 D. 3
Câu 38: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây 
người ấy đi được bao nhiêu mét?
	A. 27 m	B. 12 m	C. 3888 m	D. 270 m
Câu 39: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 1980 là thế kỷ XX. £	c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. £
	b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. £	d) thế kỷ = 20 năm £
Câu 40: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
	A. 360 	B. 180	C. 120 	D. 12
Câu 41: Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
	A. 3	B. 21	C. 11	D. 31
Câu 42: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó 
bằng 58. Tìm số kia?
	A. 98	B. 18	C. 49	D. 22
Câu 43: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 
100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày 
đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? 
	A. 15 m	B. 150 m	C. 250 m	D. 500m
Câu 44: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 
144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu 
xăng-ti-mét?
	A. 144 cm	B. 142 cm	C. 145 cm	D. 146 cm
Câu 45: Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 
người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm 
bao nhiêu người?
	A. 96 người	B. 83 người	C. 93 người	D. 81 người.
Câu 46: Nối phép toán với kết quả đúng.
	A. (35 + 40 + 30 ) : 3.	1. 37
	B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5.	2. 35
	C. (81 + 72 + 63) : 4.	3. 47
	D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4.	4. 54
Câu 47: Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?
	A. 843319	B. 942319	C. 943219	D. 943319
Câu 48: Tìm x biết: 549 + x = 976.
	A. x = 427	B. x = 327	C. x = 437	D. x = 337
Câu 49: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu 
tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm 
phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
	A. 43800 xe đạp.	 C. 80700 xe đạp
	B. 70700 xe đạp	 D. 50700 xe đạp	 
Câu 50: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
	a) 32864 +5374 = 38238. £	c) 289950 + 4761 = 284711. £
	b) 6728 + 201 x 2 = 13858. £	d) 532 + 31 x 4 = 656. £
Câu 51: Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ?
	A. 488089	B. 489089	C. 479089	D. 489189.
Câu 52: Năm nay học sinh của một trường A trồng được 325900 cây. Năm ngoái trồng được nhiều hơn năm nay 91700 cây. Hỏi cả hai năm học sinh trường A trồng được bao nhiêu cây?
	A. 417600 cây	B. 509300 cây	C. 733500 cây	D. 743500 cây.
Câu 53: Quãng đường từ Cần Thơ đến Hà Nội dài 2340 km. Quãng đường từ Cần Thơ đến Đà Nẵng dài 1640 km . Tính quãng đường từ Đà Nẵng đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?
	A. 700km	B. 1700 km	C. 3980 km	D. 800 km.
Câu 54: Tính giá trị của a+b nếu a = 56 và b = 29.
	A. 27	B. 37	C. 85	D. 75.
Câu 55: Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.
	A. 42	B. 262	C. 282 	D. 272.
Câu 56: Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?
	A. 856	B. 563	C. 1419	D. 293
Câu 57: Tính: a x b x c. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2.
	A. 96	B. 50 	C. 72	D. 32.
Câu 58: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
	A. 350	B. 78	C. 560	D. 56
Câu 59: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ?
	A. 259	B. 931	C. 1141	D. 245
Câu 60: Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754.
	A. 1551 lít	B. 1651 lít 	C. 1615 lít	D. 1515 lít.
Câu 61: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai 
bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán 
được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500.
	A. 1537 kg	B. 1437 kg	C. 1527 kg	D. 1427 kg.
Câu 62: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.
	A. 24 và 12	B. 6 và 12	C. 12 và 30	D. 24 và 6.
Câu 63: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
	A. 204 m và 368 m	C. 386 m và 523 m	 
 	B. 532 m và 696 m	D. 368 mvà 532 m
Câu 64: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.
	A. 660 và 780	 C. 420 và 540	
	B. 540 và 660	 D. 540 và 606
Câu 65: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị 
bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
 A. 28 tuổi và 17 tuổi C. 17 tuổi và 6 tuổi
 B. 39 tuổi và 28 tuổi D. 39 tuổi và 17 tuổi
Câu 66: Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 
4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
	A. 425 cây và 575 cây.	C. 275 cây và 425 cây
	B. 125 cây và 275 cây.	D. 275 cây và 575 cây
Câu 67: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
	A. 27kg và 37kg	C. 270kg và 370kg
	B. 2700kg và 3700kg	D. 4700kg và 3700kg
Câu 68: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.
	A. 175 và 220.	B. 265 và 310	C. 175 và 265	D. 220 và 265
Câu 69: Góc nào sau đây là góc bẹt?
 •
 O M N P 
	A. Góc O 	B. Góc M	C. Góc N D. Góc P
Câu 70: Tam giác bên có mấy góc nhọn? A
	A. 3 C. 1	 
	B. 2	 D. O B C
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
	A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.	C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
	B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.	D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 72: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
	A. BC vuông góc CD. A B
	B. AB vuông góc AD. 
	C. AB vuông góc BC. 
	D. BC vuông góc AD. 
 D C
Câu 73: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N
	a) MN và NP vuông góc. £
	b) MN và MQ vuông góc. £ 
	c) MQ và QP vuông góc. £
	d) QP và PN không vuông góc £ Q P
Câu 74: Hình sau có mấy cạnh song song nhau? B
	A. 4	C. 1
	 A C
	B. 3	D. 2 D
Câu 75: Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song? M N
	A. Cạnh MN song song với cạnh QP.
	B. Cạnh MN song song với cạnh NP.
	C. Cạnh MN song song với cạnh MQ.
	D. Cạnh MN song song với cạnh NQ. Q P
Câu 76: Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 = ?
	A. 1690032	B. 1700032	C. 1690302	D. 1700302
Câu 77: Tìm x biết: x : 7 = 45692
	A. 319834	B. 319744	C. 319844	D. 319484
Câu 78: Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo 
hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. 
Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu xen-ti-mét?
 A. 2502cm B. 2520cm C. 4500cm D. 2700cm
Câu 79: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 46008 x 6 – 97865 = 178183. 	£
	b) 56930 + (14205 +34562) x 4 = 764368.	£
	c) 8679 x 8 + 12354 x 8 = 168164.	£
	d) 95368 – 1325 x 9 = 84443.	£
Câu 80: Chọn số thích hợp: 695 x 7 = 7 x ?
	A. 4865	B. 569	C. 7	D. 695
Câu 81: Tính nhẩm: 16 x100 = ?
	A. 1600	B. 160	C. 1060	D. 6000
Câu 82: Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ?
	A. 78	B. 708	C. 7800	D. 780
Câu 83: Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ? 
	A. 20 	B. 5	C. 7 	D. 4
Câu 84: Chọn phép toán đúng: 
	A. 50 = 10 x 7	 C. 5 x 80 = 40 x 10
	B. 167 = 16 x 7	 D. 25 x 30 = 35 x 15
Câu 85: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
	A. 70000 đồng	B. 35000 đồng	C. 7000 đồng	D. 3500 đồng
Câu 86: Tìm x biết: x : 200 = 3460
	A. x = 69200	B. x = 692000	C. x = 6920 	D. x = 692
Câu 87: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam?
	A. 3530	B. 3125 	C. 5050	D. 6050
Câu 88: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 
	 a) 48 dm2 =  cm2? 	
	A. 480 cm2	B. 48 cm2	C. 4800 cm2	D. 408 cm2
	 b) 65000 cm2 =  dm2?
	A. 650 dm2	B. 65dm2	C. 6500dm2	D. 6050dm2
	 c) 36 m2 =  cm2 
	A. 36000 cm2	B. 360000 cm2	C. 3600 cm2	D. 360 cm2
	 d) 590 dm2 =  m2  dm2
	A. 5m2 9dm2	B. 50m2 9dm2	C. 50m2 90dm2	D. 5m2 90dm2
Câu 89: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 370 m2 = 3700 dm2 £ c ) 720000 cm2 = 72 m2 £ 
	b) 25 dm2 50cm2 = 2550 cm2 £	 d) 538 dm2 = 5m2 38dm2 £
Câu 90: Cho hai hình sau:
 	 8 dm 	 40cm
 4dm 	 40cm 
	A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
	B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
	C. Diện tích hai hình bằng nhau.
	D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
Câu 91: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
	A. 125 m2	B. 1250 m2	C. 50 m2	D. 75 m2	
Câu 92: Kết quả của phép tính:
	 a) 8 x (7 + 3) = ?	 b) 368 x (40 -5) = ?
	A. 59	C. 31	A. 12880	C. 14715
	B. 80	D. 800	B. 11880	D. 2944
	 c) 80 x11 = ?	 d) (51 x11) x 215 = ?
	A. 88	C. 811	A. 4488	C. 120615
	B. 808	D. 880	B. 9537	D. 126015
Câu 93: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
	 9 x 6 + 9 x 5 = (6 + 5) x ?
	A. 6 	B. 5 	C. 9 	D. 99
Câu 94: Lan mua 25 quyển vở, Hằng mua 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền? Biết rằng mỗi quyển vở giá 2500 đồng.
	A. 112500 đồng	B. 11250 đồng	C. 22500 đồng	D. 2250 đồng.
Câu 95: Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
	A. 408 lít	B. 4080 lít	C. 4008 lít	D. 4800 lít
Câu 96: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 85 x 6 – 85 x 3 = (6-3) x ?
	A. 3	B. 6	C. 85	D. 255
Câu 97: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
8 x (6 -2) = 8 x 6 – 16. 	£	d) 48 : (2 x 4) = 48 : 8.	£
5 x (3 + 4) = 5 x 3 + 9.	£	g) (15 x6) : 3 = 15 : 3 x 6 : 3.	£
32 : ( 5 + 3) = 32 :5 + 35.	£	h) (14 x 5) : 7 = 5 x (14 : 7).	£
Câu 98: Tìm x biết: x : 98 = 76
	A. x = 6764.	B. x = 1157	C. x = 7764	D. x = 6774
Câu 99: Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?
	A. 110 trang.	B. 704 trang.	C. 740 trang.	D. 604 trang.
Câu 100: Kết quả phép nhân: 608 x 467 =?
	A. 284936	B. 55056	C. 283936	D. 65056
Câu 101: Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
	A. 8 hàng	B. 12 hàng	C. 14 hàng	D. 16 hàng
Câu 102: Kết quả của phép chia: 97875 : 9 = ?
	A. 10875	B. 187 C. 18075	D. 1785
Câu 103: Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển.
	A. 3750 quyển	B. 2500 quyển	C. 5000 quyển	D. 3000 quyển 
Câu 104: Kết quả của phép chia: 9800 : 200 = ?
	A. 4900	B. 409	C. 49	D. 490
Câu 105: Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000
	A. x = 64	B. x = 6400	C. x = 6040	D. x = 640
Câu 106: Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?
	A. 500 m	B. 50 m	C. 475 m	D. 4750 m
Câu 107: 68503 chia cho 52 được số dư là:
	A. 29	B. 19	C. 9	D. 20
Câu 108: Tìm x biết: 5280 : x = 24
 	A. x = 126720	B. x = 12672	C. x = 220	D. x = 22
Câu 109: Mua 25 cây bút bi hết 37500 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua được 64 cây bút bi như thế?
	A. 25000 đồng	B. 64000 đồng	C. 89000 đồng	D. 96000 đồng
Câu 110: Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
	A. 130 lít	B. 1300 lít	C. 103 lít	D. 1030 lít
Câu 111: Kết quả của phép chia: 3144 : 262 = ?
	A. 22	B. 12 	C. 20 	D. 17
Câu 112: Tìm x biết: 56475 : x = 251
	A. x = 252	B. x = 522	C. x = 225	D. x = 215
Câu 113: Một ôtô trong 4 giờ đi được 280 km, một xe máy trong 3 giờ đi được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được nhanh gấp mấy lần xe máy?
	A. 3 lần 	B. 4 lần 	C. 5 lần	D. 2 lần
Câu 114: Điền số thích hợp vào ô trống:
9045 : 45 = 	£	c) 12550 : 25 = £
59885 : 295 = 	£	d) 2970 : 135 = £
Câu 115: Số nào sau đây chia hết cho 2
	A. 57460	B. 63247	C. 49325	D. 47539
Câu 116: Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là những số nào?
 0 ; 2 ; 5 ; 6 ; 8	 C. 0 ; 2 ; 4; 6 ; 9
 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8	 D. 2 ; 7 ; 3; 6 ; 8
Câu 117: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
 Số chia hết cho 2 có số tận cùng là số 9.
 Số chia hết cho 2 là số lẻ.
 Số chia hết cho 2 là số chẵn.
 Câu A và B đúng.
Câu 118: Số nào sau đây chia hết cho 5?
	A. 65478	B. 79684	C. 68326	D. 4975
Câu 119: Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?
	A. 0 ; 5	B. 0 ; 7	C. 5 ; 9	D. 5 ; 4
Câu 120: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
	A. 5	B. 0	C. 4	D. 7
Câu 121: Số nào sau đây chia hết cho 9.
	A. 66	B. 1249	C. 567	D. 467
Câu 122: Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9.
	5 £ 1
	A. 2	B. 4	C. 1	D. 3
Câu 123: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
 Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9.
 Số chia hết cho 9 là số lẻ.
 Cả câu B và C đều đúng.
Câu 124: Số nào sau đây không chia hết cho 9.
	A. 64746	B. 43769	C. 278964	D. 53253
Câu 125: Điền số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9.
40£35.	c) 579£.
£248.	d) 68£5.
Câu 126: Số nào sau đây không chia hết cho 3.
	A. 4032	B. 6780	C. 2453	D. 1005
Câu 127: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
	A. 6800	B. 571	C. 940	D. 2685
Câu 128: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3.
	50£
	A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 129: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Số 2562 chia hết cho 3 và 2. £
Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3. £
Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. £
Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0. £
Câu 130: Số thích hợp điền vào chỗ chấm.
 6 km2 = ? m2
A. 6000 m2	B. 6000000 m2	C. 60000 m2	D. 600000 m2
b) 32 m2 25 dm2 = ? dm2
	A. 32025 dm2	B. 320025 dm2	C. 3225 dm2 	C. 32250 dm2
c) 408 cm2 =  dm2  cm2.
	A. 40dm2 8cm2	 C. 4dm2 80cm2
	B. 4 dm2 8 cm2	 D. 4 dm2 800 cm2
d) 4700 cm2 =  dm2.
	A. 470000 dm2	B. 47000 dm2	C. 470 dm2	D. 47 dm2
Câu 131: Chọn phát biểu đúng.
 Hình bình hành là hình có một góc bằng 90o.
 Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
 Hình bình hành là hình có một cặp song song.
 Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.
 3cm
Câu 132: Diện tích hình bình hành ABCD là: A B
 9 cm2	C. 18 cm2
 3 cm2	D. 36 cm2 D 6cm C
Câu 133: Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:
	A. 17m	B. 30m	C. 37m	D. 13m
Câu 134: Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng.
 A 12cm B M 12cm N
 6cm
	 6cm 
 D C	 Q P
 A. Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi ABCD.
	B. Diện tích hình chữ nhật MNPQ nhỏ hơn diện tích hình thoi ABCD.
	C. Diện tích hình thoi ABCD nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật MNPQ.
	D. Diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp hai lần diện tích hình thoi ABCD.
Câu 135: Viết phép chia sau dưới dạng phân số: 8 : 15
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 136: Có 4 phân số, phân số nào biểu diễn phần tô đậm của hình sau:
	A. 	C. 
 	B. 	D. 
Câu 137: Chọn câu trả lời đúng:
	A. > 1 	 B. < 1 C. = 1 D. = 1
Câu 138: Chọn phân số bằng phân số và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ.
	A. 	C. 
	B. 	D. 
Câu 139: Điền phân số thích hợp vào ô trống.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 140: Rút gọn phân số sau: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 141: Phân số nào sau đây tối giản?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 142: Phân số nào sau đây bằng phân số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 143: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) £	c) £
	b) £	d) £
Câu 144: Quy đồng mẫu số hai phân số sau: và 
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và
Câu 145: Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 146: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 147: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 
	A. 27	B. 9	C. 3	D. 7
Câu 148: Phân số nào sau đây bằng 2?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 149: Chọn câu trả lời đúng.
	A. 	B. 	C. 	D. = 2
Câu 150: Điền số thích hợp vào ô trống: 
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 151: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
 3 cm =dm £	c) 1367 mm= m £
 m = 312 cm £	d) 25 dm = m £ 
Câu 152: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 153: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 154: Kết quả của phép toán: + 4 =?
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_luyen_phan_mon_toan_lop_4.doc