Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Xuân Sơn (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Xuân Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Xuân Sơn (Có đáp án)
PHÒNG GD – ĐT VẠN NINH ĐỀ THI CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2014 -2015
 TRƯỜNG TH XUÂN SƠN Môn: Toán. Thời gian: 50 phút
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 4
Năm học : 2014 -2015
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
2. Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
4. Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Trường: Tiểu học Xuân Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2014-2015 
Họ và tên : ... Môn: Toán - Lớp 4. 
Lớp : .. Ngày kiểm tra : .../.../2015. Thời gian: 50 phút. 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d có câu trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu:
Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 
	A. 9	B. 27	C. 3	D. 7
Câu 3: Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a. 46093 + 3247 b. 58175 – 9138 c. d. 
........................................................
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
975 chia hết cho 3 	£
345 chia hết cho 2 và 5 	£
 thế kỷ = 50 năm.	£
3m2 4 dm2 = 304 dm2.	£	 
Câu 6: Tính giá trị biểu thức: a x b với a= 435 ; b= 74.
	A. 4785	B. 4758	C. 32109	D. 32190
 Câu 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.
A. 384 m2	B. 2304 m2	C. 360 m2	D. 240 m2
Câu 8: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH XUÂN SƠN
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM
MÔN: TOÁN - LỚP 4
	Câu 1: a (0.5 đ) 	 Câu 2: b (0.5 đ) Câu 3: a (0.5 đ) 
	Câu 4: (3.0 đ) Mỗi phép tính đúng ghi 0.75đ/phép tính. Tính đúng nhưng đặt tính chưa đúng thì ghi 0.5đ/phép tính.
Câu 5: (1.0 đ) Mỗi ý đúng ghi 0,25đ/ý.
Đ 	b) S	c) S 	d) Đ
Câu 6: d (1.0 đ) 	Câu 7: b (1.0đ). 
Câu 7: (2.5đ) 
Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau là: (0,25đ)
 3 + 4 = 7 (phần) (0,25đ)
 Số học sinh nam của lớp là: (0,25đ)
 30 : 5 x 3 = 15 (học sinh) (0,5đ)
 Số học sinh nữ của lớp là: (0,25đ)
 35 – 15 = 20 (học sinh) (0,5đ)
 Đáp số: Nam: 15 học sinh (0.5đ) 
 Nữ: 20 học sinh
* Điểm chung toàn bài: thang điểm 10.
Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn theo ví dụ sau:
+ 7,5 hoặc 7,75 được làm tròn 8,0
+ 7,25 được làm tròn 7,0.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2014_2015_truon.doc