Câu hỏi trắc nghiệm chương 7 Vật lí lớp 12

pdf 25 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1387Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương 7 Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm chương 7 Vật lí lớp 12
CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH 
Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nhân, năng lượng liên kết 
Chuyên đề 2: Định luật phóng xạ 
Chuyên đề 3: Phản ứng hạt nhân - Năng lượng phản ứng 
Chuyên đề 4: Định luật bảo toàn động lượng và năng lượng toàn phần 
Trang 1
Chuyên đề 1: Cấu tạo hạt nhân - Năng lượng liên kết 
1. Cấu tạo hạt nhân 
Câu 1: Chọn c}u không đúng đối với hạt nh}n nguyên tử: 
A. hạt nh}n tích điện dương B. điện tích proton bằng điện tích electron 
C. notron không mang điện D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0 
Câu 2: Cho đồng vị hạt nh}n 
60
27Co . Gọi e l{ điện tích nguyên tố. Điện tích của hạt nh}n 
60
27Co là 
A. 60e B. 60e C. 27e D. 27e 
Câu 3: So với hạt nh}n 
40
18 Ar , hạt nh}n 
10
4Be có ít hơn 
A. 16 nơtrôn v{ 14 prôtôn. B. 30 nơtrôn v{ 14 prôtôn. 
C. 16 nơtrôn v{ 22 prôtôn. D. 30 nơtrôn v{ 22 prôtôn. 
Câu 4: Chọn c}u đúng đối với hạt nh}n nguyên tử: 
A. B|n kính hạt nh}n gần bằng b|n kính nguyên tử. 
B. Hạt nh}n nguyên tử gồm c|c hạt proton v{ electron. 
C. Lực tĩnh điện liên kết c|c nucleon trong hạt nh}n. 
D. Khối lượng hạt nh}n gần bằng khối lượng nguyên tử. 
Câu 5: Chọn c}u đúng 
A. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng số electron. 
B. Trong hạt nh}n nguyên tử, số proton phải bằng số nơtron. 
C. Lực hạt nh}n l{ lực liên giữa c|c nuclon có b|n kính t|c dụng bằng b|n kính nguyên tử. 
D. Trong hạt nh}n nguyên tử, số proton bằng hoặc kh|c số nơtron. 
Câu 6: Ph|t biểu n{o l{ sai? 
A. C|c đồng vị phóng xạ đều không bền. 
B. C|c nguyên tử m{ hạt nh}n có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn kh|c nhau gọi l{ đồng vị. 
C. C|c đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn kh|c nhau nên tính chất hóa học kh|c nhau. 
D. C|c đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần ho{n. 
Câu 7: C|c đồng vị hạt nh}n của cùng một nguyên tố có cùng 
A. số proton B. số nơtron C. nuclon D. khối lượng 
Câu 8: Chọn c}u trả lời sai: 
A. Đơtơri kết hợp với Oxi th{nh nước nặng l{ nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử. 
B. Hầu hết c|c nguyên tố l{ hỗn hợp của nhiều đồng vị. 
C. Hạt nh}n Hidrô có ba đồng vị. 
D. Đơn vị khối lượng nguyên tử l{ khối lượng của một nguyên tử c|cbon. 
Câu 9: Lực hạt nh}n l{ 
A. lực hút giữa c|c nuclon B. lực tương t|c tĩnh điện giữa c|c nuclon 
C. lực t|c dụng trong phạm vi nguyên tử D. lực hấp dẫn giữa c|c nuclon 
Câu 10: Lực hạt nh}n 
A. phụ thuộc điện tích B. cùng bản chất với lực điện 
C. cùng bản chất với lực hấp dẫn D. t|c dụng trong phạm vi hạt nh}n 
Câu 11: Cho hạt nh}n . Gọi số Avogadro là NA. Số hạt nh}n X có trong m (gam) bằng 
A. B. C. D. 
Câu 12: Cho hạt nh}n 
A
Z X . Gọi số Avogadro là NA. Số hạt nuclon có trong m (gam) hạt nh}n 
A
Z X bằng 
A. A
mN
A
 B. AmN C. 
AAN
m
 D. AmAN 
A
Z X
AmN
A
AmN
AAN
m
AmAN
Trang 2
Câu 13: Cho hạt nh}n 
A
Z X . Gọi số Avogadro là NA. Số hạt proton có trong m (gam) hạt nh}n 
A
Z X bằng 
A. A
mN Z
A
 B. AmN Z C. 
AAN Z
m
 D. AmAN Z 
Câu 14: Cho hạt nh}n 
A
Z X . Gọi số Avogadro là NA. Số hạt nơtron có trong m (gam) hạt nh}n 
A
Z X bằng 
A. A
mN (A Z)
A

 B. AmN (A Z) C. 
AAN (A Z)
m

 D. AmAN (A Z) 
Câu 15: Cho hạt nh}n 
A
Z X . Gọi số Avogadro là NA. Số hạt nuclon có trong n (mol) hạt nh}n 
A
Z X bằng 
A. A
nN
A
 B. AnN C. 
AAN
n
 D. AnN A 
Câu 16: Cho hạt nh}n 
A
Z X . Gọi số Avogadro là NA. Số hạt proton có trong n (mol) hạt nh}n 
A
Z X bằng 
A. A
nN Z
A
 B. AnN Z C. 
AAN Z
n
 D. AnAN Z 
Câu 17: Cho hạt nh}n 
A
Z X . Gọi số Avogadro là NA. Số hạt nơtron có trong n (mol) hạt nh}n 
A
Z X bằng 
A. A
nN (A Z)
A

 B. AnN (A Z) C. 
AAN (A Z)
n

 D. AnAN (A Z) 
Câu 18: Cho số Avogadro l{ NA = 6,02.1023mol-1. Số proton có trong 12g nguyên tử hạt nh}n 
24
11Na 
là 
A. 11,33.1023(proton) B. 11.1023(proton) C. 33,11.1023(proton) D. 33.1023(proton) 
Câu 19: Cho số Avogadro l{ NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nh}n 
4
2He là 
A. 6,02.1023(notron) B. 3,01.1023(notron) C. 12,04.1023(notron) D. 1,505.1023(notron) 
2. Năng lượng liên kết 
Câu 20: Gọi mp, mn, mX lần lượt l{ khối lượng của hạt proton, notron v{ hạt nh}n 
A
Z X . Độ hụt khối 
khi c|c nulcon ghép lại tạo th{nh hạt nh}n 
A
Z X là m được tính bằng biểu thức 
A. m = Zmp + (A  Z)mn  mX B. m = Zmp + (A  Z)mn + mX 
C. m = Zmp + (A  Z)mn  AmX D. m = Zmp + (A  Z)mn + AmX 
Câu 21: Gọi mp, mn, mX lần lượt l{ khối lượng của hạt proton, notron v{ hạt nh}n 
A
Z X ; c l{ tốc độ |nh 
sáng trong ch}n không. Năng lượng liên kết của hạt nh}n 
A
Z X là E được tính bằng biểu thức 
A. E = [Zmp + (A  Z)mn  mX]c2 B. E = [Zmp + (A  Z)mn + mX]c2 
C. E = [Zmp + (A  Z)mn  AmX]c2 D. E = [Zmp + (A  Z)mn + AmX]c2 
Câu 22: Gọi mp, mn, mX lần lượt l{ khối lượng của hạt proton, notron v{ hạt nh}n 
A
Z X ; c l{ tốc độ |nh 
s|ng trong ch}n không. Năng lượng liên kết riêng của hạt nh}n 
A
Z X là ER được tính bằng biểu thức 
A. 
2
p n X[Zm (A Z)m m ]cE
A
  
  B. 
2
p n X[Zm (A Z)m m ]cE
A
  
  
C. 
2
p n X[Zm (A Z)m Am ]cE
A
  
  D. 
2
p n X[Zm (A Z)m Am ]cE
A
  
  
Câu 23: Năng lượng liên kết của hạt nh}n 
A
Z X là E; c l{ tốc độ |nh s|ng trong ch}n không. Năng 
lượng liên kết riêng của hạt nh}n 
A
Z X là ER được tính bằng biểu thức 
Trang 3
A. RE E.A   B. 
2
R
Ec
E
A

  C. R 2
E.A
E
c

  D. R
E
E
A

  
Câu 24: Phát biểu nào sau đ}y l{ đúng? 
A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. 
B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các 
nuclôn. 
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. 
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử. 
Câu 25: Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì: 
A. càng dễ phá vỡ B. năng lượng liên kết lớn 
C. năng lượng liên kết nhỏ D. càng bền vững 
Câu 26: Năng lượng liên kết riêng l{ năng lượng liên kết 
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nh}n ấy. 
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn. 
Câu 27: Để so s|nh độ bền vững của c|c hạt nh}n người ta dùng đại lượng: 
A. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn 
B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nh}n 
C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn 
D. Năng lượng liên kết giữa hạt nh}n v{ lớp vỏ nguyên tử. 
Câu 28: Độ bền vững của hạt nh}n phụ thuộc v{o 
A. tỉ số giữa độ hụt khối v{ số khối. B. năng lượng liên kết. 
C. độ hụt khối. D. khối lượng hạt nh}n. 
Câu 29: Chọn c}u trả lời đúng: 
A. Hạt nh}n có độ hụt khối c{ng lớn thì khối lượng của c|c hạt nh}n c{ng lớn hơn khối lượng của 
các nuclôn. 
B. Hạt nh}n có năng lượng liên kết c{ng lớn thì độ hụt khối c{ng nhỏ. 
C. Hạt nh}n có độ hụt khối c{ng lớn thì c{ng dễ bị ph| vỡ. 
D. Hạt nh}n có năng lượng liên kết riêng c{ng lớn thì c{ng bền. 
Câu 30: Giả sử hai hạt nh}n X v{ Y có độ hụt khối bằng nhau v{ số nuclôn của hạt nh}n X lớn hơn 
số nuclôn của hạt nh}n Y thì 
A. hạt nh}n Y bền vững hơn hạt nh}n X. 
B. hạt nh}n X bền vững hơn hạt nh}n Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nh}n bằng nhau. 
D. năng lượng liên kết của hạt nh}n X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nh}n Y. 
Câu 31: Hạt n{o sau đ}y có độ hụt khối kh|c không? 
A. hạt . B. pôzitron. C. prôtôn. D. êlectron. 
Câu 32: Một hạt nh}n 
5
3Li có năng lượng liên kết bằng 26,3MeV. Biết khối lượng proton mp= 
1,0073u, khối lượng notron mn= 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Khối lượng nghỉ của hạt nh}n bằng 
A. 5,0111u B. 5,0675u C. 4,7179u D. 4,6916u 
Câu 33: Hạt nh}n 
37
17Cl có năng lượng liên kết riêng l{ 8,5684 MeV. Biết khối lượng của nơtron l{ 
1,008670u, khối lượng của prôton l{ 1,007276u v{ u = 931MeV/c2. Khối lượng nghỉ của hạt nh}n 
37
17Cl bằng 
A. 36,956565u B. 36,956565MeV/c2 C. 37,287889u D. 37,287889MeV/c2 
Câu 34: Khối lượng của hạt nhân 
10
4Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối 
lượng của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 
10
4Be là: 
A. 6,4332MeV B. 0,6433 MeV C. 64,3321 MeV D. 6,4332 MeV 
Câu 35: Biết khối lượng của các hạt là mn = 939,6 MeV/c2; mp = 938,3 MeV/c2; me = 0,512 MeV/c2. 
Khối lượng nghỉ của nguyên tử 
12
6C là 12 u. Cho u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của 
hạt nhân 
12
6C là 
5
3 Li
Trang 4
A. 7,6 MeV/nuclon B. 7,7 MeV/nuclon C. 7,8 MeV/nuclon D.7,9 MeV/nuclon 
Câu 36: Cho ba hạt nh}n X, Y v{ Z có l{ năng lượng liên kết riêng lần lượt l{ 5.105eV; 6MeV; 7.10-
13J. Sắp xếp c|c hạt nh}n theo thứ tự tăng dần mức độ bền vững 
A. X, Z, Y. B. Z, Y, X. C. X, Y, Z. D. Y, Z, X. 
Câu 37: Hạt nh}n hêli (
4
2He ) có năng lượng liên kết l{ 28,4MeV; hạt nh}n liti (
7
3Li ) có năng lượng 
liên kết l{ 39,2MeV; hạt nh}n đơtêri (
2
1D ) có năng lượng liên kết l{ 2,24MeV. H~y sắp theo thứ tự 
tăng dần về tính bền vững của ba hạt nh}n n{y. 
A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli. 
Câu 38: Cho biết mFe = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u. 
Sắp xếp c|c hạt nh}n sau : 
56 14 238
26 7 92Fe; N; U theo thứ tự có độ bền vững tăng dần: 
A. 
14 238 56
7 92 26N; U; Fe B. 
56 14 238
26 7 92Fe; N; U C. 
56 238 14
26 92 7Fe; U; N D. 
14 56 238
7 26 92N; Fe; U 
Câu 39: Cho ba hạt nh}n 
4 139 238
2 53 92He; I; U . Biết khối lượng proton l{ 1,0073u v{ khối lượng notron l{ 
1,0087u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nh}n n{y l{ có khối lượng tương ứng l{ 
4,0015u; 138,8970u và 234,9933u. 
A. 
4 139 238
2 53 92He; I; U B. 
238 139 4
92 53 2U; I; He C. 
238 4 139
92 2 53U; He; I D. 
139 4 238
53 2 92I; He; U 
Câu 40: Mặt trời có khối lượng 2.1030kg v{ công suất bức xạ 3,8.1026W. Sau mỗi gi}y khối lượng 
của mặt trời giảm đi bao nhiêu? 
A.1,26.109 kg B.1,26.1010 kg C. 4,22.109 kg D. 4,22.108 kg 
Câu 41: Mặt trời khối lượng 2.1030 kg có công suất bức xạ 3,8.1026 W. Giả thuyết công suất này 
không đổi thì sau 10 tỉ năm khối lượng mặt trời giảm đi bao nhiêu phần trăm khối lượng hiện nay ? 
A. 0,0515%. B. 0,0666%. C. 0,0765 %. D. 0,0815%. 
ĐỀ THI CĐ-ĐH CÁC NĂM 
Câu 42(CĐ 2007): Hạt nh}n Triti (
3
1T ) có 
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) v{ 1 prôtôn. 
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn v{ 1 nơtrôn (nơtron). 
Câu 43(CĐ 2007): Hạt nh}n c{ng bền vững khi có 
A. số nuclôn c{ng nhỏ. B. số nuclôn c{ng lớn. 
C. năng lượng liên kết c{ng lớn. D. năng lượng liên kết riêng c{ng lớn. 
Câu 44(CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng l{ năng lượng liên kết 
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nh}n ấy. 
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). 
Câu 45(ĐH 2007): Ph|t biểu n{o l{ sai? 
A. C|c đồng vị phóng xạ đều không bền. 
B. C|c nguyên tử m{ hạt nh}n có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) kh|c nhau gọi l{ 
đồng vị. 
C. C|c đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn kh|c nhau nên tính chất hóa học kh|c nhau. 
D. C|c đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần ho{n. 
Câu 46(ĐH 2007): Biết số Avôgađrô l{ 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani 
238
92U là 238 g/mol. 
Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani 
238
92U là 
A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025. 
Câu 47(ĐH 2007): Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 
1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để t|ch hạt nh}n 
12
6C thành các nuclôn riêng 
biệt bằng 
A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV. 
Trang 5
Câu 48(CĐ 2008): Hạt nh}n 
37
17Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn 
(nơtron) l{1,008670u, khối lượng của prôtôn l{ 1,007276u v{ u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết 
riêng của hạt nh}n 
37
17Cl bằng 
A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV. 
Câu 49(CĐ 2008): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol v{ khối lượng của hạt nh}n bằng số 
khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 
27
13 Al là 
A. 6,826.1022. B. 8,826.1022. C. 9,826.1022. D. 7,826.1022. 
Câu 50(ĐH 2008): Hạt nh}n 
10
4Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 
1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết 
riêng của hạt nh}n 
10
4Be là 
A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV. 
Câu 51(CĐ 2009): Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 
238
92U có số nơtron xấp xỉ l{ 
A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. 
Câu 52(CĐ 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nh}n 
16
8O lần lượt l{ 1,0073 u; 1,0087 
u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nh}n 
16
8O xấp xỉ bằng 
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. 
Câu 53(ĐH 2009):Giả sử hai hạt nh}n X v{ Y có độ hụt khối bằng nhau v{ số nuclôn của hạt nh}n 
X lớn hơn số nuclôn của hạt nh}n Y thì 
A. hạt nh}n Y bền vững hơn hạt nh}n X. 
B. hạt nh}n X bền vững hơn hạt nh}n Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nh}n bằng nhau. 
D. năng lượng liên kết của hạt nh}n X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nh}n Y. 
Câu 54(ĐH CĐ 2010): Cho ba hạt nh}n X, Y v{ Z có số nuclôn tương ứng l{ AX, AY, AZ với AX = 2AY = 
0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nh}n tương ứng l{ ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. 
Sắp xếp c|c hạt nh}n n{y theo thứ tự tính bền vững giảm dần l{ 
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. 
Câu 55(ĐH CĐ 2010): Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 
40
18 Ar ; 
6
3Li lần lượt l{: 1,0073 u; 1,0087 
u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nh}n 
6
3Li thì 
năng lượng liên kết riêng của hạt nh}n 
40
18 Ar 
A. lớn hơn một lượng l{ 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng l{ 3,42 MeV. 
C. nhỏ hơn một lượng l{ 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng l{ 5,20 MeV. 
Câu 56(ĐH CĐ 2010): So với hạt nh}n 
29
14Si , hạt nh}n 
40
20Ca có nhiều hơn 
A. 11 nơtrôn v{ 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn v{ 6 prôtôn. 
C. 6 nơtrôn v{ 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn v{ 12 prôtôn. 
Câu 57(ĐH 2012): C|c hạt nh}n đơteri 
2
1H ; triti 
3
1H , heli 
4
2He có năng lượng liên kết lần lượt l{ 
2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. C|c hạt nh}n trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền 
vững của hạt nh}n l{ 
A. 
2 4 3
1 2 1H; He; H . B. 
2 3 4
1 1 2H; H; He C. 
4 3 2
2 1 1He; H; H D. 
3 4 2
1 2 1H; He; H 
Câu 58(CĐ 2012): Trong c|c hạt nh}n: 
4 7 56 235
2 3 26 92He; Li; Fe; U . Hạt nh}n bền vững nhất l{ 
A. 
235
92U B. 
56
26Fe C. 
7
3Li D. 
4
2He 
Câu 59(CĐ 2012): Hai hạt nh}n 
3
1T và 
3
2He có cùng 
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. 
Câu 60(ĐH 2013): Hạt nh}n có độ hụt khối c{ng lớn thì: 
A. Năng lượng liên kết riêng c{ng nhỏ. B. Năng lượng liên kết c{ng lớn 
C. Năng lượng liên kết c{ng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng c{ng lớn. 
Trang 6
Câu 61(ĐH 2013): Cho khối lượng của hạt proton, notron v{ hạt đơtêri 
2
1D lần lượt l{: 1,0073u; 
1,0087u v{ 2,0136u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nh}n 
2
1D là: 
A. 2,24MeV B. 3,06MeV C. 1,12 MeV D. 4,48MeV 
Câu 62(CĐ 2013): Cho khối lượng của prôtôn, nơtron v{ hạt nh}n 
4
2He lần lượt l{: 1,0073 u; 
1,0087u v{ 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nh}n 
4
2He là 
A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV. 
Câu 63(CĐ 2013): Hạt nh}n 
35
17Cl có 
A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn. 
Câu 64(CĐ 2013): Đồng vị l{ c|c nguyên tử m{ hạt nh}n của nó có 
A. cùng khối lượng, kh|c số nơtron. B. cùng số nơtron, kh|c số prôtôn. 
C. cùng số prôtôn, kh|c số nơtron. D. cùng số nuclôn, kh|c số prôtôn. 
Câu 65(CĐ 2014): Năng lượng liên kết riêng của một hạt nh}n được tính bằng 
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nh}n với số nuclôn của hạt nh}n ấy. 
B. tích của độ hụt khối của hạt nh}n với bình phương tốc độ |nh s|ng trong ch}n không. 
C. thương số của khối lượng hạt nh}n với bình phương tốc độ |nh s|ng trong ch}n không. 
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nh}n với số nuclôn của hạt nh}n ấy. 
Câu 66(CĐ 2014): Cho c|c khối lượng: hạt nh}n 
37
17Cl ; nơtron, prôtôn lần lượt l{ 36,9566u; 
1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nh}n 
37
17Cl (tính bằng MeV/nuclôn) l{ 
A. 8,2532. B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680. 
Câu 67(CĐ 2014): Số prôtôn v{ số nơtron trong hạt nh}n nguyên tử 
137
55Cs lần lượt l{ 
A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D. 82 và 137 
Câu 68(ĐH 2014): Trong c|c hạt nh}n nguyên tử: 
4 56 238 230
2 26 92 90He; Fe; U; Th , hạt nh}n bền vững nhất 
là 
A. 
238
92U B. 
56
26Fe C. 
230
90Th D. 
4
2He 
Câu 69(ĐH 2014): Đồng vị l{ những nguyên tử m{ hạt nh}n có cùng số 
A. prôtôn nhưng kh|c số nuclôn B. nuclôn nhưng kh|c số nơtron 
C. nuclôn nhưng kh|c số prôtôn D. nơtron nhưng kh|c số prôtôn 
Câu 70(ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nh}n 
230
90Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nh}n 
210
84Po là 
A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 
Câu 71(ĐH 2015): Hạt nh}n c{ng bền vững khi có: 
 A. Năng lượng liên kết riêng c{ng lớn B. Số prôtôn c{ng lớn. 
 C. Số nuclôn c{ng lớn D. Năng lượng liên kết c{ng lớn 
Câu 72(ĐH 2015): Hạt nh}n 
14
6C và 
14
7N có cùng 
A. điện tích B. số nuclôn C. số prôtôn D. số nơtrôn. 
Câu 73(ĐH 2015): Cho khối lượng hạt nh}n 
107
47 Ag l{ 106,8783u, của nơtrôn l{ 1,0087u; của 
prôtôn l{ 1,0073u . Độ hụt khối của hạt nh}n 
107
47 Ag là: 
 A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u 
Câu 74(ĐH 2016): Đại lượng n{o sau đ}y đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nh}n? 
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. 
C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. 
Câu 75(ĐH 2016): Số nuclôn có trong hạt nh}n 2311Na là : 
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12 
Trang 7
Chuyên đề 2: Phóng xạ - Định luật phóng xạ 
1. Các loại phóng xạ 
Câu 1: Chọn c}u sai khi nói về tia anpha: 
A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc |nh s|ng B. Có tính đ}m xuyên yếu 
C. Mang điện tích dương +2e D. Có khả năng ion hóa chất khí rất mạnh. 
Câu 2: Chọn c}u sai: 
A. Tia α gồm c|c nguyên tử Heli 
B. Khi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực }m của tụ điện 
C. Tia gamma l{ sóng điện từ có năng lượng cao 
D. Hạt nh}n mang điện tích dương nhưng có thể ph|t ra c|c hạt mang điện tích }m. 
Câu 3: Khi nói về tia , ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai? 
A. Tia  phóng ra từ hạt nh}n với tốc độ bằng 2000 m/s. 
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản }m của tụ điện. 
C. Khi đi trong không khí, tia  l{m ion hóa không khí v{ mất dần năng lượng. 
D. Tia  l{ dòng c|c hạt nh}n heli (
4
2He ). 
Câu 4: Hạt nh}n 
A
Z X phóng xạ  tạo ra hạt nh}n Y. Phương trình phản ứng có dạng 
A.
A A 4
Z Z 2X Y

 B. 
A A 2
Z Z 4X Y

 C. 
A A 2
Z Z 2X Y

 D. 
A A 4
Z Z 4X Y

 
Câu 5: Khi một hạt nh}n nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một tia - thì hạt nh}n nguyên 
tử sẽ biến đổi như thế n{o? 
A. Số khối giảm 4, số neutron giảm 1 B. Số neutron giảm 3, số prôtôn giảm 1 
C. Số proton giảm 1, số neutron tăng 3 D. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 
Câu 6: Chọn c}u sai 
A. Tia  có tính ion ho| mạnh v{ không xuyên s}u v{o môi trường vật chất. 
B. Tia  ion ho| yếu v{ có khả năng đ}m xuyên mạnh hơn tia . 
C. Trong cùng môi trường tia,  chuyển động với vận tốc nhỏ hơn vận tốc |nh s|ng. 
D. Th{nh phần c|c tia phóng xạ gồm: tia , tia  và tia . 
Câu 7: C|c tia không bị lệch trong điện trường v{ từ trường l{: 
A. Tia α và tia  B. Tia X và tia  C. Tia α và tia X D. Tia α;  ;  
Câu 8: Hạt nh}n 
A
Z X phóng xạ 
 tạo ra hạt nh}n Y. Phương trình phản ứng có dạng 
A.
A A
Z Z 1X Y

  B. 
A A 1
Z ZX Y
   C. 
A A 1
Z ZX Y
   D. 
A A
Z Z 1X Y

  
Câu 9: Hạt nh}n 
A
Z X phóng xạ + tạo ra hạt nh}n Y. Phương trình phản ứng có dạng 
A.
A A
Z Z 1X Y

  B. 
A A 1
Z ZX Y
   C. 
A A 1
Z ZX Y
   

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVat_ly_12_Trac_nghiem_chuong_7_Vat_ly_hat_nhan.pdf