CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH
Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp
Chuyên đề 2: Bài toán cực trị: Hiện tượng cộng hưởng
Chuyên đề 3: Bài toán cực trị: R thay đổi để Pmax
Chuyên đề 4: Bài toán cực trị: L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax
Chuyên đề 5: Bài toán về độ lệch pha – Hộp đen
Chuyên đề 6: Máy biến thế, công suất hao phí
Chuyên đề 7: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện
Trang 1
Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp
1. Đặc điểm của mạch RLC và các đại lượng cơ bản
Câu 1: Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc l{ . Cảm
kháng ZL của cuộn d}y được tính bằng biểu thức
A. LZ L B. L
1
Z
L
C. L
1
Z
L
D. LZ L
Câu 2: Cho tụ điện có điện dung C mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc l{ . Dung kháng
ZC của cuộn d}y được tính bằng biểu thức
A. CZ C B. C
1
Z
C
C. C
1
Z
C
D. CZ C
Câu 3: Đối với dòng điện xoay chiều, cảm kh|ng của cuộn cảm l{ đại lượng đặc trưng cho sự
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng nhỏ c{ng bị cản trở nhiều
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng ít bị cản trở
C. ngăn cản ho{n to{n dòng điện
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều.
Câu 4: Đối với dòng điện xoay chiều, dung kh|ng của tụ điện l{ đại lượng đặc trưng cho sự
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng nhỏ c{ng bị cản trở nhiều
B. cản trở dòng điện, điện dung c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều
C. ngăn cản ho{n to{n dòng điện
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều.
Câu 5: Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng về cuộn d}y v{ tụ điện:
A. tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua, cuộn d}y không cho dòng điện không đổi đi qua
B. cuộn d}y cho dòng điện không đổi đi qua , tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua
C. cuộn d}y v{ tụ điện đều cho dòng điện không đổi đi qua
D. cuộn d}y v{ tụ điện đều không cho dòng điện không đổi đi qua
Câu 6: Mạch điện chỉ chứa phần tử n{o sau đ}y không cho dòng điện không đổi chạy qua?
A. cuộn d}y thuần cảm B. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
C. cuộn d}y không thuần cảm D. điện trở thuần nói tiếp với cuộn d}y thuần
Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch v{
điện |p ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2.
Câu 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
Câu 9: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn d}y thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch
A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha hơn so với cường độ dòng điện
C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha hơn so với cường độ dòng điện
Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, khi nói về gi| trị tức thời
của điện |p trên từng phần tử (uR; uL; uC) thì ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. uC ngược pha với uL B. uL trễ pha hơn uR góc
2
C. uR trễ pha hơn uC góc
2
D. uC trễ pha hơn uL góc
2
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Điện |p tức thời hai đầu
cuộn d}y v{ điện |p tức thời hai đầu tụ dao động
A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha 0,25
Trang 2
Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và cuộn d}y mắc nối tiếp
B. đoạn mạch chỉ có cuộn d}y và tụ điện mắc nối tiếp
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp
D. đoạn mạch có cả cuộn d}y, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp
Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn d}y nhanh pha 900 so với cường độ dòng điện xoay chiều
qua mạch khi:
A. trong mạch có thêm điện trở thuần B. mạch chỉ có cuộn d}y
C. xảy ra trong mạch điện không phân nhánh D. điện trở trong của cuộn d}y bằng không
Câu 14: Đặt v{o hai đầu mạch điện chỉ chứa một phần tử một điện |p xoay chiều
u U 2cos( t )
4
thì cường độ dòng điện chạy qua mạch l{ i I 2cos( t )
8
. Phần tử của
mạch điện l{
A. cuộn d}y không thuần cảm B. tụ điện
C. cuộn d}y thuần cảm D. điện trở
Câu 15: Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) v{ mạch LC (sơ
dồ 3).
Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch v{o nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch.
Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch v{o nguồn điện xoay chiều có u = 100cos t thì có dòng điện chạy
qua là i = 5cos( t
2
). Người ta đ~ l{m thí nghiệm trong sơ đồ n{o ?
A. Sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2
C. Sơ đồ 3 D. Không có sơ đồ n{o thỏa điều kiện thí nghiệm.
Câu 16: Mạng điện d}n dụng ở Việt Nam có tần số v{ điện |p hiệu dụng l{
A. 100 Hz và 220V B. 100 Hz 500V C. 50 Hz và 500V D. 50 Hz và 220V
Câu 17: Trong 10 gi}y, dòng điện xoay chiều có tần số 98Hz đổi chiều
A. 196 lần B. 98 lần C. 1960 lần D. 980 lần
Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có phương trình i 4cos(2 ft )(A)
6
. Biết rằng trong 1s đầu tiên dòng
điện đổi chiều 120 lần. Tần số dao động của dòng điện l{
A. 60Hz B. 50Hz C. 59,5Hz D. 119Hz
Câu 19: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện
có dung kháng là ZC; cuộn d}y có cảm kh|ng l{ ZL v{ điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch
một điện |p xoay chiều. Tổng trở của mạch l{ Z được tính bằng biểu thức
A. 2 2
C LZ (R r) (Z Z ) B.
2 2 2
L CZ R r (Z Z )
C. L CZ R r Z Z D. L CZ R r Z Z
Câu 20: Cho mạch điện gồm tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kh|ng l{ ZC; cuộn
d}y thuần cảm có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều. Tổng trở
của mạch l{ Z được tính bằng biểu thức
A. 2 2
C LZ Z Z B.
2 2
C LZ Z Z
C. L CZ Z Z D. L CZ Z Z
Câu 21: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện
có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p
xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi. Cường độ dòng cực đại chạy qua mạch bằng
A.
L C
U 2
R Z Z
B.
2 2
L C
U 2
R (Z Z )
C.
L C
U
R Z Z
D.
2 2
L C
U
R (Z Z )
Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, cuộn d}y mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần
có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p cực đại U0 không
đổi. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch bằng
Trang 3
A. 0
2 2
L
U
2 R Z
B. 0
2 2
L
U 2
R Z
C. 0
2 2
L
U
R Z
D. 0
2 2
L
U
2(R Z )
Câu 23: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC l{ c|c điện |p hiệu dụng v{ tức thời của điện trở thuần R, cuộn
thuần cảm L v{ tụ điện C. I v{ i l{ cường độ dòng điện hiệu dụng v{ tức thời qua c|c phần tử đó.
Biểu thức sau đ}y không đúng l{:
A. L
L
u
i
Z
B. R
u
i
R
C. L
L
U
I
Z
D. R
U
I
R
Câu 24: Gọi u l{ điện |p tức thời hai đầu đoạn mạch, i l{ cường độ dòng tức thời chạy trong mạch,
Z l{ tổng trở của mạch. Công thức u = iZ không được |p dụng trong mạch chỉ có
A. điện trở thuần
B. cuộn d}y thuần cảm nối tiếp tụ điện
C. cuộn d}y thuần cảm nối tiếp tụ điện, điện trở thuần v{ cảm kh|ng bằng dung kh|ng
D. cuộn d}y không thuần cảm nối tiếp tụ điện, điện trở thuần v{ dung kh|ng bằng cảm kh|ng
Câu 25: Gi| trị hiển thị trên c|c đồng hồ đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện xoay chiều l{ gi| trị
A. cực đại B. ở thời điểm đo C. hiệu dụng D. tức thời
Câu 26: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. UR, UL, UC lần lượt l{ điện |p hiệu dụng hia
đầu c|c phần tử điện trở, cuộn d}y, tụ điện. Công thức đúng là
A. R L CU U U U . B. R L CU U U U C.
2 2
R L CU U (U U ) D.
2 2
R L CU U (U U )
Câu 27: Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn d}y thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp.
Điện |p hiệu dụng hai đầu đoạn mạch:
A. Luôn lớn hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
B. Có thể nhỏ hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
C. Luôn lớn hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn d}y
D. Có thể nhỏ hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
Câu 28: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều
có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U. Mắc song song c|c vôn kế V1, V2, V3 lần lượt v{o hai đầu
điện trở R, cuộn d}y L v{ tụ điện C. C|c vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Vôn kế V1 và V2 chỉ 100V,
vôn kế V3 chỉ 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U bằng
A. 100 2 V B. 100V C. 200 2 V D. 200V
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều không ph}n nh|nh RLC, cuộn d}y thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa A v{ B l{ 200V, UL =
8
3
UR = 2UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R l{:
A. 180V B. 120V C. 145V D. 100V
Câu 30: Đặt điện |p u = U0cos100t v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 100,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/2 (F) mắc nối tiếp. Tổng trở
của mạch l{
A. 100 B. 100 2 C. 300 D. 100 5
Câu 31: Đặt điện |p u = U0cos100t v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 100; tụ
điện có điện dung 10-4/1,5 (F); cuộn d}y có độ tự cảm 2/ (H) v{ điện trở trong là 20. Tổng trở
của mạch l{
A. 112 B. 130 2 C. 130 D. 112 2
Câu 32: Đặt điện |p u = 200cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị
50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2 (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/ (F) mắc nối tiếp. Cường
độ dòng hiệu dụng chay qua mạch l{
A. 2 2 A B. 2 A C. 0,5 A D. 2 A
Câu 33: Một cuộn d}y có độ tự cảm L v{ điện trở thuần không đ|ng kể, mắc v{o mạng điện xoay
chiều tần số 60Hz, điện |p hiệu dụng U thì cường độ dòng điện qua cuộn d}y l{ 10A. Nếu mắc cuộn
Trang 4
d}y trên v{o mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz (giữ nguyên điện |p hiệu dụng U) thì cường độ
dòng điện qua cuộn d}y l{
A. 0,72A. B. 12A. C. 8,3A. D. 0,12A.
Câu 34: Đặt v{o 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{
tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc
đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có:
A. ZL= R B. ZL ZC
Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm
0,1
L H
.
Khi đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều 100V – 50Hz thì điện |p hiệu dụng trên điện trở R
bằng 100V. Để điện |p hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện |p hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải
điều chỉnh tần số của nguồn bằng
A. 200Hz B. 100Hz C. 25Hz D. 12,5Hz
Câu 36: Mạch RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được. Cuộn d}y thuần cảm v{ ZL = R. Điều chỉnh C từ
gi| trị sao cho ZC = R đến gi| trị sao cho ZC = 2R. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng 2 lần
B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn d}y giảm 2 lần
C. Cường độ dòng hiệu dụng trong mạch giảm 2 lần
D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần tăng 2 lần
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ L
không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 gi| trị của C mạch có cùng cường độ dòng
điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ C1 và C2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ?
A. C1 C2
L
Z Z
Z
2
B. L C1 C2Z Z Z C.
C1 C2
L
Z Z
Z
2
D. L C1 C2Z Z Z
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ C
không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 gi| trị của L mạch có cùng cường độ dòng
điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ L1 và L2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ?
A. L1 L2C
Z Z
Z
2
B. C L1 L2Z Z Z C.
L1 L2
C
Z Z
Z
2
D. C L1 L2Z Z Z
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ C
không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 gi| trị của L mạch có cùng cường độ dòng
điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ L1 và L2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ?
A.
1 2
2
(L L )C
B. 1 2
(L L )C
2
C.
1 2
1
(L L )C
D.
1 2
2R
(L L )C
Câu 40: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện
có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần cảm v{ có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một
điện |p xoay chiều. Pha đầu điện |p hai đầu mạch v{ cường độ dòng trong mạch lần lượt l{ u và
i. Hệ thức đúng là
A.
2 2
C L
u i 2
Z Z
tan( )
R
B.
2 2
L C
u i 2
Z Z
tan( )
R
C. C Lu i
Z Z
tan( )
R
D. L Cu i
Z Z
tan( )
R
Câu 41: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện
có dung kháng là ZC; cuộn d}y có cảm kh|ng là ZL v{ điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch
một điện |p xoay chiều. Pha đầu điện |p hai đầu mạch v{ cường độ dòng trong mạch lần lượt l{ u
và i. Hệ thức đúng là
A.
2 2
C L
u i 2 2
Z Z
tan( )
R r
B.
2 2
L C
u i 2 2
Z Z
tan( )
R r
C. C Lu i
Z Z
tan( )
R r
D. L Cu i
Z Z
tan( )
R r
Trang 5
Câu 42: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay
chiều uu U 2cos( t ) với U v{ không đổi thì cường độ dòng trong mạch l{
ii I 2cos( t ) . Gọi = i - u. Hệ thức đúng l{
A.
21 LC
tan
RC
B.
2LC 1
tan
RC
D.
R
tan RC
L
D.
R
tan RC
L
Câu 43: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn d}y thuần
cảm L v{ một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc
(0 /2) . Kết luận n{o sau đ}y đúng ?
A. L CZ Z R B. L CZ Z R C.
2 2 2 2
L CR Z R Z D.
2 2 2 2
L CR Z R Z
Câu 44: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn d}y thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức u =
U0cosωt thì cường độ dòng điện có biểu thức i = I0cos(ωt+ φ). Trong đó I0, φ được x|c định bởi hệ
thức tương ứng l{:
A. I0 =
0U
L.
và φ =
2
B. I0 = U0L và φ =
2
C. I0 =
0U
L.
và φ =
2
D. I0= U0L và φ=
2
Câu 45: Mạch điện xoay chiều AB gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thứ tự L, R, C; cuộn d}y thuần cảm. M
l{ điểm giữa R v{ L. Biết 2ZL = 3 R = 6ZC. Độ lệch pha giữa điện |p hai đầu AB v{ 2 đầu AM l{
A. π/6 B. π/3 C. 2π/3 D. 5π/6
Câu 46: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C v{ cuộn d}y thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,
C v{o nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so với điện |p đặt v{o mạch. Khi mắc cả
R, L, C v{o mạch thì thấy dòng điện i chậm pha /4 so với điện |p hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ n{o
sau đ}y l{ đúng:
A. ZC = 2ZL B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC D. ZL = ZC
Câu 47: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cosωt(V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn d}y
thuần cảm) thì thấy điện |p giữa hai đầu đoạn mạch v{ trên tụ điện có cùng gi| trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau một góc
3
. Tỉ số giữa dung kh|ng của tụ v{ cảm kh|ng của cuộn d}y bằng bao
nhiêu?
A. C
L
Z
1
Z
B. C
L
Z
2
Z
C. C
L
Z
2
Z
D. C
L
Z
3
Z
Câu 48: Đặt hiệu điện thế một chiều 20V v{o hai đầu cuộn d}y thì cường độ dòng điện l{ 1A. Đặt
hiệu điện thế xoay chiều có gi| trị hiệu dụng l{ 20V, tần số l{ 50Hz thì u nhanh pha hơn i một
lượng l{ π/4. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn d}y l{:
A.
2
A
2
B. 2A C. 2 A D. 2 2A
Câu 49: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H; C = 2.10-4/ F; R thay đổi được. Đặt v{o
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = U0cos100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB
thì R phải có gi| trị
A. R = 50 B. R = 150 3 C. R = 100 D. R = 100 2
Câu 50: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tổng
trở đoạn mạch l{ Z. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U
không đổi thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch l{ I. Công suất tiêu thụ trung bình trên
mạch l{ P được tính bằng biểu thức
A. 2P I R B. 2P I Z C. P IU D. P IR
Câu 51: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Cuộn
d}y không thuần cảm v{ có điện trở trong l{ r. Tổng trở đoạn mạch l{ Z. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch
một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy
qua mạch l{ I. Công suất tiêu thụ trung bình trên cuộn d}y bằng
A. I(R r) B. 2I (R r) C. 2I r D. 2I R
Trang 6
Câu 52: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y có điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu
mạch một điện |p có gi| trị hiệu dụng không đổi v{ bằng U. Độ lệch pha giữa điện |p tức thời v{
cường độ dòng tức thời l{ . Công suất tiêu thụ trung bình P trên đoạn mạch được tính bằng
A.
2 2U cos
P
R r
B.
2U cos
P
R r
C.
2 2U cos
P
R
D.
2U cos
P
R
Câu 53: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay
chiều u U 2cos( t) thì cường độ dòng chạy qua mạch có dạng i I 2cos( t ) . Biểu thức n{o
sau đ}y không dùng để tính công suất tiêu thụ trung bình P trên mạch?
A. P UIcos B. 2P I R C.
2
2 2
U cos
P
1
R (L )
C
D.
2 2U cos
P
R
Câu 54: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cosωt(V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với 2CLω2 = 1
thì đoạn mạch tiêu thụ công suất P. Sau đó nối tắt tụ điện C (trong mạch không còn tụ), công suất
tiêu thụ của đoạn mạch lúc n{y bằng bao nhiêu?
A. 2 P B.
P
2
C. P D. 2P
Câu 55: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều
u 200cos(100 t )(V)
6
thì dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i cos(100 t )(A)
6
Công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch l{
A. 50W B. 100W C. 50 3 W D. 100 3 W
Câu 56: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn d}y không thuần cảm v{ tụ điện C mắc
nối tiếp, đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz thì
cường độ dòng điện trong mạch có gi| trị hiệu dụng bằng 2A . Biết tại thời điểm t (s), điện |p tức
thời của đoạn mạch l{ 200 2 V thì ở thời điểm
1
(t )
600
(s) cường độ dòng điện tức thời trong
mạch bằng không v{ đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn d}y bằng bao nhiêu?
A. 226,4W B. 346,4W C. 80W D. 200W
Câu 57: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn d}y, M l{ điểm nối giữa
cuộn d}y v{ điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100t)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn d}y tiêu thụ
công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB l{
A. 35Ω B. 40Ω C. 85Ω D. 75Ω
Câu 58: Dòng điện xoay chiều i=I0cost chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t kh|
d{i thì tỏa ra một nhiệt lượng l{ Q được tính bằng biểu thức
A. Q = RI02t B Q = Ri2t C.
2
0IQ R t
2
D.
2
0IQ R t
2
Câu 59: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở R = 50. Đặt v{o hai đầu mạch
một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi. Cường độ dòng chạy qua mạch có
dạng i 2cos( t)(A) . Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên điện trở trong 1 phút l{
A. 6kJ B. 12kJ C. 100J D. 200J
Câu 60: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện
có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p
xoay chiều có điện |p hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của đoạn mạch l{ cos được tính bằng
A.
L CZ Zcos
R
B.
L C
R
cos
Z Z
C.
2 2
L CR (Z Z )cos
R
D.
2 2
L C
R
cos
R (Z Z )
Trang 7
Câu 61: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện
có dung kháng là ZC; cuộn d}y không thuần có cảm kh|ng lTài liệu đính kèm: