Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 Vật lí lớp 12

pdf 62 trang Người đăng dothuong Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 Vật lí lớp 12
CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
CÁC CHUYÊN ĐỀ CHÍNH 
Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp 
Chuyên đề 2: Bài toán cực trị: Hiện tượng cộng hưởng 
Chuyên đề 3: Bài toán cực trị: R thay đổi để Pmax 
Chuyên đề 4: Bài toán cực trị: L thay đổi để ULmax; C thay đổi để UCmax 
Chuyên đề 5: Bài toán về độ lệch pha – Hộp đen 
Chuyên đề 6: Máy biến thế, công suất hao phí 
Chuyên đề 7: Máy phát điện, Từ thông và suất điện động, Động cơ điện 
 
Trang 1
Chuyên đề 1: Đại cương về mạch điện RLC mắc nối tiếp 
1. Đặc điểm của mạch RLC và các đại lượng cơ bản 
Câu 1: Cho cuộn cảm có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc l{ . Cảm 
kháng ZL của cuộn d}y được tính bằng biểu thức 
A. LZ L  B. L
1
Z
L


 C. L
1
Z
L


 D. LZ L  
Câu 2: Cho tụ điện có điện dung C mắc trong mạch điện xoay chiều với tần số góc l{ . Dung kháng 
ZC của cuộn d}y được tính bằng biểu thức 
A. CZ C  B. C
1
Z
C


 C. C
1
Z
C


 D. CZ C  
Câu 3: Đối với dòng điện xoay chiều, cảm kh|ng của cuộn cảm l{ đại lượng đặc trưng cho sự 
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng nhỏ c{ng bị cản trở nhiều 
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng ít bị cản trở 
C. ngăn cản ho{n to{n dòng điện 
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều. 
Câu 4: Đối với dòng điện xoay chiều, dung kh|ng của tụ điện l{ đại lượng đặc trưng cho sự 
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng nhỏ c{ng bị cản trở nhiều 
B. cản trở dòng điện, điện dung c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều 
C. ngăn cản ho{n to{n dòng điện 
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số c{ng lớn c{ng bị cản trở nhiều. 
Câu 5: Kết luận n{o sau đ}y l{ đúng về cuộn d}y v{ tụ điện: 
A. tụ điện cho dòng điện không đổi đi qua, cuộn d}y không cho dòng điện không đổi đi qua 
B. cuộn d}y cho dòng điện không đổi đi qua , tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua 
C. cuộn d}y v{ tụ điện đều cho dòng điện không đổi đi qua 
D. cuộn d}y v{ tụ điện đều không cho dòng điện không đổi đi qua 
Câu 6: Mạch điện chỉ chứa phần tử n{o sau đ}y không cho dòng điện không đổi chạy qua? 
A. cuộn d}y thuần cảm B. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện 
C. cuộn d}y không thuần cảm D. điện trở thuần nói tiếp với cuộn d}y thuần 
Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch v{ 
điện |p ở hai đầu đoạn mạch luôn 
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. 
Câu 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 
A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện 
C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện 
Câu 9: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn d}y thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn 
mạch 
A. sớm pha /2 so với cường độ dòng điện. B. trễ pha hơn so với cường độ dòng điện 
C. trễ pha /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha hơn so với cường độ dòng điện 
Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, khi nói về gi| trị tức thời 
của điện |p trên từng phần tử (uR; uL; uC) thì ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? 
A. uC ngược pha với uL B. uL trễ pha hơn uR góc 
2

C. uR trễ pha hơn uC góc 
2

D. uC trễ pha hơn uL góc
2

Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Điện |p tức thời hai đầu 
cuộn d}y v{ điện |p tức thời hai đầu tụ dao động 
A. cùng pha B. ngược pha C. vuông pha D. lệch pha 0,25 
Trang 2
Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi 
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và cuộn d}y mắc nối tiếp 
B. đoạn mạch chỉ có cuộn d}y và tụ điện mắc nối tiếp 
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp 
D. đoạn mạch có cả cuộn d}y, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp 
Câu 13: Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn d}y nhanh pha 900 so với cường độ dòng điện xoay chiều 
qua mạch khi: 
A. trong mạch có thêm điện trở thuần B. mạch chỉ có cuộn d}y 
C. xảy ra trong mạch điện không phân nhánh D. điện trở trong của cuộn d}y bằng không 
Câu 14: Đặt v{o hai đầu mạch điện chỉ chứa một phần tử một điện |p xoay chiều 
u U 2cos( t )
4

   thì cường độ dòng điện chạy qua mạch l{ i I 2cos( t )
8

   . Phần tử của 
mạch điện l{ 
A. cuộn d}y không thuần cảm B. tụ điện 
C. cuộn d}y thuần cảm D. điện trở 
Câu 15: Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2) v{ mạch LC (sơ 
dồ 3). 
Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch v{o nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch. 
Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch v{o nguồn điện xoay chiều có u = 100cos t thì có dòng điện chạy 
qua là i = 5cos( t 
2

). Người ta đ~ l{m thí nghiệm trong sơ đồ n{o ? 
A. Sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2 
C. Sơ đồ 3 D. Không có sơ đồ n{o thỏa điều kiện thí nghiệm. 
Câu 16: Mạng điện d}n dụng ở Việt Nam có tần số v{ điện |p hiệu dụng l{ 
A. 100 Hz và 220V B. 100 Hz 500V C. 50 Hz và 500V D. 50 Hz và 220V 
Câu 17: Trong 10 gi}y, dòng điện xoay chiều có tần số 98Hz đổi chiều 
A. 196 lần B. 98 lần C. 1960 lần D. 980 lần 
Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có phương trình i 4cos(2 ft )(A)
6

   . Biết rằng trong 1s đầu tiên dòng 
điện đổi chiều 120 lần. Tần số dao động của dòng điện l{ 
A. 60Hz B. 50Hz C. 59,5Hz D. 119Hz 
Câu 19: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện 
có dung kháng là ZC; cuộn d}y có cảm kh|ng l{ ZL v{ điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch 
một điện |p xoay chiều. Tổng trở của mạch l{ Z được tính bằng biểu thức 
A. 2 2
C LZ (R r) (Z Z )    B. 
2 2 2
L CZ R r (Z Z )    
C. L CZ R r Z Z    D. L CZ R r Z Z    
Câu 20: Cho mạch điện gồm tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kh|ng l{ ZC; cuộn 
d}y thuần cảm có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều. Tổng trở 
của mạch l{ Z được tính bằng biểu thức 
A. 2 2
C LZ Z Z  B. 
2 2
C LZ Z Z  
C. L CZ Z Z  D. L CZ Z Z  
Câu 21: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện 
có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p 
xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi. Cường độ dòng cực đại chạy qua mạch bằng 
A. 
L C
U 2
R Z Z 
 B. 
2 2
L C
U 2
R (Z Z )  
C. 
L C
U
R Z Z 
 D. 
2 2
L C
U
R (Z Z ) 
Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, cuộn d}y mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần 
có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p cực đại U0 không 
đổi. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch bằng 
Trang 3
A. 0
2 2
L
U
2 R Z
 B. 0
2 2
L
U 2
R Z 
C. 0
2 2
L
U
R Z
 D. 0
2 2
L
U
2(R Z )
Câu 23: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC l{ c|c điện |p hiệu dụng v{ tức thời của điện trở thuần R, cuộn 
thuần cảm L v{ tụ điện C. I v{ i l{ cường độ dòng điện hiệu dụng v{ tức thời qua c|c phần tử đó. 
Biểu thức sau đ}y không đúng l{: 
A. L
L
u
i
Z
 B. R
u
i
R
 C. L
L
U
I
Z
 D. R
U
I
R
 
Câu 24: Gọi u l{ điện |p tức thời hai đầu đoạn mạch, i l{ cường độ dòng tức thời chạy trong mạch, 
Z l{ tổng trở của mạch. Công thức u = iZ không được |p dụng trong mạch chỉ có 
A. điện trở thuần 
B. cuộn d}y thuần cảm nối tiếp tụ điện 
C. cuộn d}y thuần cảm nối tiếp tụ điện, điện trở thuần v{ cảm kh|ng bằng dung kh|ng 
D. cuộn d}y không thuần cảm nối tiếp tụ điện, điện trở thuần v{ dung kh|ng bằng cảm kh|ng 
Câu 25: Gi| trị hiển thị trên c|c đồng hồ đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện xoay chiều l{ gi| trị 
A. cực đại B. ở thời điểm đo C. hiệu dụng D. tức thời 
Câu 26: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. UR, UL, UC lần lượt l{ điện |p hiệu dụng hia 
đầu c|c phần tử điện trở, cuộn d}y, tụ điện. Công thức đúng là 
A. R L CU U U U   . B. R L CU U U U   C. 
2 2
R L CU U (U U )   D. 
2 2
R L CU U (U U )   
Câu 27: Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn d}y thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. 
Điện |p hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: 
A. Luôn lớn hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện 
B. Có thể nhỏ hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện 
C. Luôn lớn hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn d}y 
D. Có thể nhỏ hơn điện |p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở 
Câu 28: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều 
có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U. Mắc song song c|c vôn kế V1, V2, V3 lần lượt v{o hai đầu 
điện trở R, cuộn d}y L v{ tụ điện C. C|c vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Vôn kế V1 và V2 chỉ 100V, 
vôn kế V3 chỉ 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U bằng 
A. 100 2 V B. 100V C. 200 2 V D. 200V 
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều không ph}n nh|nh RLC, cuộn d}y thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu 
dụng giữa A v{ B l{ 200V, UL =
8
3
UR = 2UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R l{: 
A. 180V B. 120V C. 145V D. 100V 
Câu 30: Đặt điện |p u = U0cos100t v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 100, 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/2 (F) mắc nối tiếp. Tổng trở 
của mạch l{ 
A. 100 B. 100 2  C. 300 D. 100 5  
Câu 31: Đặt điện |p u = U0cos100t v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 100; tụ 
điện có điện dung 10-4/1,5 (F); cuộn d}y có độ tự cảm 2/ (H) v{ điện trở trong là 20. Tổng trở 
của mạch l{ 
A. 112 B. 130 2  C. 130 D. 112 2  
Câu 32: Đặt điện |p u = 200cos100t (V) v{o hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần có gi| trị 
50, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2 (H) v{ tụ điện có điện dung 10-4/ (F) mắc nối tiếp. Cường 
độ dòng hiệu dụng chay qua mạch l{ 
A. 2 2 A B. 2 A C. 0,5 A D. 2 A 
Câu 33: Một cuộn d}y có độ tự cảm L v{ điện trở thuần không đ|ng kể, mắc v{o mạng điện xoay 
chiều tần số 60Hz, điện |p hiệu dụng U thì cường độ dòng điện qua cuộn d}y l{ 10A. Nếu mắc cuộn 
Trang 4
d}y trên v{o mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz (giữ nguyên điện |p hiệu dụng U) thì cường độ 
dòng điện qua cuộn d}y l{ 
A. 0,72A. B. 12A. C. 8,3A. D. 0,12A. 
Câu 34: Đặt v{o 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ 
tần số ổn định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc 
đầu tăng sau đó giảm. Như vậy ban đầu trong mạch phải có: 
A. ZL= R B. ZL ZC 
Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm 
0,1
L H

. 
Khi đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều 100V – 50Hz thì điện |p hiệu dụng trên điện trở R 
bằng 100V. Để điện |p hiệu dụng trên tụ điện lớn gấp 4 lần điện |p hiệu dụng trên cuộn cảm thì phải 
điều chỉnh tần số của nguồn bằng 
A. 200Hz B. 100Hz C. 25Hz D. 12,5Hz 
Câu 36: Mạch RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được. Cuộn d}y thuần cảm v{ ZL = R. Điều chỉnh C từ 
gi| trị sao cho ZC = R đến gi| trị sao cho ZC = 2R. Kết luận n{o sau đ}y l{ sai: 
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng 2 lần 
B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn d}y giảm 2 lần 
C. Cường độ dòng hiệu dụng trong mạch giảm 2 lần 
D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần tăng 2 lần 
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ L 
không đổi, C thay đổi được. Khi điều chỉnh C thấy có 2 gi| trị của C mạch có cùng cường độ dòng 
điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ C1 và C2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ? 
A. C1 C2
L
Z Z
Z
2

 B. L C1 C2Z Z Z  C.
C1 C2
L
Z Z
Z
2

 D. L C1 C2Z Z Z  
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ C 
không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 gi| trị của L mạch có cùng cường độ dòng 
điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ L1 và L2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ? 
A. L1 L2C
Z Z
Z
2

 B. C L1 L2Z Z Z  C.
L1 L2
C
Z Z
Z
2

 D. C L1 L2Z Z Z  
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R v{ C 
không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 gi| trị của L mạch có cùng cường độ dòng 
điện hiệu dụng. Hai gi| trị n{y l{ L1 và L2. Biểu thức n{o sau đ}y đúng ? 
A. 
1 2
2
(L L )C


 B. 1 2
(L L )C
2

 C. 
1 2
1
(L L )C


 D. 
1 2
2R
(L L )C


Câu 40: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện 
có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần cảm v{ có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một 
điện |p xoay chiều. Pha đầu điện |p hai đầu mạch v{ cường độ dòng trong mạch lần lượt l{ u và 
i. Hệ thức đúng là 
A. 
2 2
C L
u i 2
Z Z
tan( )
R

   B. 
2 2
L C
u i 2
Z Z
tan( )
R

   C. C Lu i
Z Z
tan( )
R

   D. L Cu i
Z Z
tan( )
R

   
Câu 41: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện 
có dung kháng là ZC; cuộn d}y có cảm kh|ng là ZL v{ điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch 
một điện |p xoay chiều. Pha đầu điện |p hai đầu mạch v{ cường độ dòng trong mạch lần lượt l{ u 
và i. Hệ thức đúng là 
A. 
2 2
C L
u i 2 2
Z Z
tan( )
R r

  

 B. 
2 2
L C
u i 2 2
Z Z
tan( )
R r

  

 C. C Lu i
Z Z
tan( )
R r

  

 D. L Cu i
Z Z
tan( )
R r

  

Trang 5
Câu 42: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay 
chiều uu U 2cos( t )   với U v{  không đổi thì cường độ dòng trong mạch l{ 
ii I 2cos( t )   . Gọi  = i - u. Hệ thức đúng l{ 
A. 
21 LC
tan
RC
 


 B. 
2LC 1
tan
RC
 


 D. 
R
tan RC
L
   

 D. 
R
tan RC
L
  

Câu 43: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn d}y thuần 
cảm L v{ một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc 
 (0 /2)  . Kết luận n{o sau đ}y đúng ? 
A. L CZ Z R  B. L CZ Z R  C. 
2 2 2 2
L CR Z R Z   D. 
2 2 2 2
L CR Z R Z   
Câu 44: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn d}y thuần cảm, hiệu điện thế có biểu thức u = 
U0cosωt thì cường độ dòng điện có biểu thức i = I0cos(ωt+ φ). Trong đó I0, φ được x|c định bởi hệ 
thức tương ứng l{: 
A. I0 = 
0U
L.
 và φ = 
2

 B. I0 = U0L và φ =  
2

 C. I0 = 
0U
L.
 và φ = 
2

D. I0= U0L và φ= 
2

Câu 45: Mạch điện xoay chiều AB gồm 3 phần tử mắc nối tiếp thứ tự L, R, C; cuộn d}y thuần cảm. M 
l{ điểm giữa R v{ L. Biết 2ZL = 3 R = 6ZC. Độ lệch pha giữa điện |p hai đầu AB v{ 2 đầu AM l{ 
A. π/6 B. π/3 C. 2π/3 D. 5π/6 
Câu 46: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C v{ cuộn d}y thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R, 
C v{o nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so với điện |p đặt v{o mạch. Khi mắc cả 
R, L, C v{o mạch thì thấy dòng điện i chậm pha /4 so với điện |p hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ n{o 
sau đ}y l{ đúng: 
A. ZC = 2ZL B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC D. ZL = ZC 
Câu 47: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cosωt(V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn d}y 
thuần cảm) thì thấy điện |p giữa hai đầu đoạn mạch v{ trên tụ điện có cùng gi| trị hiệu dụng 
nhưng lệch pha nhau một góc
3

. Tỉ số giữa dung kh|ng của tụ v{ cảm kh|ng của cuộn d}y bằng bao 
nhiêu? 
A. C
L
Z
1
Z
 B. C
L
Z
2
Z
 C. C
L
Z
2
Z
 D. C
L
Z
3
Z
 
Câu 48: Đặt hiệu điện thế một chiều 20V v{o hai đầu cuộn d}y thì cường độ dòng điện l{ 1A. Đặt 
hiệu điện thế xoay chiều có gi| trị hiệu dụng l{ 20V, tần số l{ 50Hz thì u nhanh pha hơn i một 
lượng l{ π/4. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn d}y l{: 
A. 
2
A
2
 B. 2A C. 2 A D. 2 2A 
Câu 49: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H; C = 2.10-4/ F; R thay đổi được. Đặt v{o 
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức u = U0cos100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB 
thì R phải có gi| trị 
A. R = 50 B. R = 150 3  C. R = 100 D. R = 100 2  
Câu 50: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tổng 
trở đoạn mạch l{ Z. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U 
không đổi thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy qua mạch l{ I. Công suất tiêu thụ trung bình trên 
mạch l{ P được tính bằng biểu thức 
A. 2P I R B. 2P I Z C. P IU D. P IR 
Câu 51: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Cuộn 
d}y không thuần cảm v{ có điện trở trong l{ r. Tổng trở đoạn mạch l{ Z. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch 
một điện |p xoay chiều có điện |p hiệu dụng U không đổi thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy 
qua mạch l{ I. Công suất tiêu thụ trung bình trên cuộn d}y bằng 
A. I(R r) B. 2I (R r) C. 2I r D. 2I R 
Trang 6
Câu 52: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y có điện trở trong l{ r. Đặt v{o hai đầu 
mạch một điện |p có gi| trị hiệu dụng không đổi v{ bằng U. Độ lệch pha giữa điện |p tức thời v{ 
cường độ dòng tức thời l{ . Công suất tiêu thụ trung bình P trên đoạn mạch được tính bằng 
A. 
2 2U cos
P
R r



 B. 
2U cos
P
R r



 C. 
2 2U cos
P
R

 D. 
2U cos
P
R

 
Câu 53: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay 
chiều u U 2cos( t)  thì cường độ dòng chạy qua mạch có dạng i I 2cos( t )   . Biểu thức n{o 
sau đ}y không dùng để tính công suất tiêu thụ trung bình P trên mạch? 
A. P UIcos  B. 2P I R C. 
2
2 2
U cos
P
1
R (L )
C


 

 D. 
2 2U cos
P
R

 
Câu 54: Đặt điện |p xoay chiều u = U0cosωt(V) v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với 2CLω2 = 1 
thì đoạn mạch tiêu thụ công suất P. Sau đó nối tắt tụ điện C (trong mạch không còn tụ), công suất 
tiêu thụ của đoạn mạch lúc n{y bằng bao nhiêu? 
A. 2 P B. 
P
2
 C. P D. 2P 
Câu 55: Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần. Đặt v{o hai đầu mạch một điện |p xoay chiều 
u 200cos(100 t )(V)
6

   thì dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i cos(100 t )(A)
6

  
Công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch l{ 
A. 50W B. 100W C. 50 3 W D. 100 3 W 
Câu 56: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn d}y không thuần cảm v{ tụ điện C mắc 
nối tiếp, đặt v{o hai đầu đoạn mạch điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz thì 
cường độ dòng điện trong mạch có gi| trị hiệu dụng bằng 2A . Biết tại thời điểm t (s), điện |p tức 
thời của đoạn mạch l{ 200 2 V thì ở thời điểm 
1
(t )
600
 (s) cường độ dòng điện tức thời trong 
mạch bằng không v{ đang giảm. Công suất tỏa nhiệt của cuộn d}y bằng bao nhiêu? 
A. 226,4W B. 346,4W C. 80W D. 200W 
Câu 57: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn d}y, M l{ điểm nối giữa 
cuộn d}y v{ điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100t)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn d}y tiêu thụ 
công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB l{ 
A. 35Ω B. 40Ω C. 85Ω D. 75Ω 
Câu 58: Dòng điện xoay chiều i=I0cost chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t kh| 
d{i thì tỏa ra một nhiệt lượng l{ Q được tính bằng biểu thức 
A. Q = RI02t B Q = Ri2t C. 
2
0IQ R t
2
 D. 
2
0IQ R t
2
 
Câu 59: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm, điện trở R = 50. Đặt v{o hai đầu mạch 
một điện |p xoay chiều có gi| trị hiệu dụng v{ tần số không đổi. Cường độ dòng chạy qua mạch có 
dạng i 2cos( t)(A)  . Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên điện trở trong 1 phút l{ 
A. 6kJ B. 12kJ C. 100J D. 200J 
Câu 60: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện 
có dung kháng là ZC; cuộn d}y thuần có cảm kh|ng l{ ZL. Đặt v{o hai đầu đoạn mạch một điện |p 
xoay chiều có điện |p hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của đoạn mạch l{ cos được tính bằng 
A. 
L CZ Zcos
R

  B. 
L C
R
cos
Z Z
 

C. 
2 2
L CR (Z Z )cos
R
 
  D. 
2 2
L C
R
cos
R (Z Z )
 
 
Trang 7
Câu 61: Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện v{ cuộn d}y mắc nối tiếp. Tụ điện 
có dung kháng là ZC; cuộn d}y không thuần có cảm kh|ng l

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVat_ly_12_Trac_nghiem_chuong_3_dong_dien_xoay_chieu.pdf