Câu hỏi trắc nghiệm bài 2 môn Giáo dục công dân lớp 12 - Trường THPT Hiệp Đức

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm bài 2 môn Giáo dục công dân lớp 12 - Trường THPT Hiệp Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm bài 2 môn Giáo dục công dân lớp 12 - Trường THPT Hiệp Đức
SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM 
TRƯỜNG THPT HIỆP ĐỨC
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 
MÔN GDCD LỚP 12
BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Câu 1: Ông A là người có thu nhập cao, hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã:
 A. sử dụng PL. B. tuân thủ PL. 
 C. thi hành PL. D. áp dụng PL.
Câu2:Bị ông H vay tiền nhưng không trả, anh M đã kiện ông H ra tòa . Trong trường hợp này anh M đã:
 A. sử dụng PL. B. tuân thủ PL. 
 C. thi hành PL. D. áp dụng PL.
Câu 3: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy. Chị C đã:
 A. không sử dụng PL. B. không tuân thủ PL. 
 C. không thi hành PL. D. không áp dụng PL.
Câu 4: CSGT xử phạt người ngồi xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Trường hợp này CSGT đã:
 A. sử dụng PL. B. tuân thủ PL. 
 C. thi hành PL. D. áp dụng PL.
Câu 5: Nguyễn Văn A buôn bán, tàng trữ trái phép chất ma túy. Trường hợp này công dân A đã:
 A. không sử dụng PL. B. không tuân thủ PL. 
 C. không thi hành PL. D. không áp dụng PL.
Câu 6: Chủ tịch UBND tỉnh A ra quyết định luân chuyển một số cán bộ từ các sở về tăng cường cho UBND các huyện miền núi. Trong trường hợp này, chủ tịch UBND tỉnh A đã:
 A. sử dụng PL. B. tuân thủ PL. 
 C. thi hành PL. D. áp dụng PL.
Câu 7: UBND xã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người dân là hình thức thực hiện pháp luật nào?
 A. Sử dụng PL. B.Tuân thủ PL. 
 C. Thi hành PL. D. Áp dụng PL.
Câu 8: Cảnh sát giao thông nhận hối lộ của tài xế xe tải chạy quá tốc độ quy định nên không lập biên bản xử phạt đối với tài xế. Trong trường hợp này, cảnh sát giao thông đã
 A. không sử dụng PL. B. không tuân thủ PL. 
 C. không thi hành PL. D. không áp dụng PL.
Câu 9: Anh A săn bắn động vật quí hiếm trong rừng. Trường hợp này anh A đã:
 A. không sử dụng PL. B. không tuân thủ PL. 
 C. không thi hành PL. D. không áp dụng PL.
Câu 10: Công ty sản xuất mì chính B đã xả thải trực tiếp ra môi trường gây ô nhiễm nghiêm trọng . Trong trường hợp này công ti B đã:
 A. không sử dụng pháp luật. B. không thi hành pháp luật. 
 C. không tuân thủ pháp luật. D. không áp dụng pháp luật
Câu 11: Trường hợp nào sau đây cho thấy pháp luật về An toàn giao thông đã được thưc hiện:
 A. Mọi người tham gia giao thông đều dừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ (1)
 B. Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt người điều khiển phương tiện giao thông ngược đường một chiều (2)
 C. Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt người đi xe máy không đội mũ bảo hiểm (3)
Cả (1), (2), (3)
Câu 12: Hình thức thực hiên pháp luật nào chỉ có cơ quan, công chức Nhà nước có thẩm quyền mới được thực hiện?
 A. Sử dụng PL. B. Tuân thủ PL. 
 C. Thi hành PL. D. Áp dụng PL.
Câu 13: Chủ thể nào có quyền sử dụng pháp luật?
 A. Mọi công dân B. Mọi tổ chức
 C. Mọi tổ chức, cá nhân D. Cơ quan, công chức nhà nước
Câu 14: Tình huống: Ông A là dược sĩ của trung tâm y tế huyện. Đầu năm 2010 ông đã đến cơ quan chức năng để đăng kí mở phòng dược tại nhà. Sau khi được cơ quan chức năng cấp giấy phép, phòng dược của ông đã đi vào hoạt động. Đến cuối năm 2010, cơ quan chức năng phát hiện phòng dược của ông A buôn bán thuốc giả với số lượng lên đến hàng trăm triệu đồng. Ông A đã bị cơ quan chức năng tước giấy phép kinh doanh và bị khởi tố hình sự vì hành vi vi phạm của mình.
 Hỏi: Trong tình huống trên, pháp luật đã được thực hiện bằng những hình thức nào?
 A. Sử dụng và thi hành (1) B. Sử dụng và áp dụng (2)
 C. Thi hành và áp dụng (3) D. Cả (1), (2), (3)
Câu 15: Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là 
 A. sử dụng pháp luật B. thi hành pháp luật
 C. tuân thủ pháp luật	 D. áp dụng pháp luật
Câu 16: Cá nhân, tổ chức thưc hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là
 A. sử dụng pháp luật B. thi hành pháp luật
 C. tuân thủ pháp luật	 D. áp dụng pháp luật
Câu 17: Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm
 A. hình sự. B. hành chính
 C. dân sự D. kỉ luật
Câu 18: Vi phạm dân sự là hành vi xâm phạm đến các quan hệ
 A. xã hội và kinh tế B. xã hội và lao động
 C. kinh tế và lao động D. tài sản và nhân thân
Câu 19: Người điều khiển phương tiện giao thông vượt đèn đỏ dẫn đến tai nạn chết người sẽ bị truy cứu trách nhiệm nào sau đây:
 A Trách nhiệm hình sự B. Trách nhiệm hành chính
 C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiê kỉ luật
Câu 20: Nguyễn Văn C năm nay 15 tuổi, vì nghiện trò chơi điện tử nên C đã đột nhập vào nhà và dùng mã tấu khống chế chủ nhà để cướp tài sản bán lấy tiền chơi điện tử. Trường hợp này, C sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?
 A. Trách nhiệm hình sự. B. Trách nhiệm hành chính
 C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỉ luật
Câu 21: Qua kiểm tra cơ sở sản xuất và chế biến bột mì của Nguyễn Văn A, cơ quan chức năng đã phát hiện lô bột mì giả trị giá 25 triệu đồng. Được biết, trước đó A đã từng bị xử phạt hành chính về hành vi sản xuất, buôn bán hàng giả. Trong trường hợp này, A sẽ bị truy cứu trách nhiệm gì?
 A. Trách nhiệm hình sự. B. Trách nhiệm hành chính
 C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỉ luật
Câu 22: Theo quy định của pháp luật hình sự nước ta, người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi tội phạm?
 A. Đủ 14 tuổi B. Đủ 15 tuổi
 C. Đủ 16 tuổi D. Đủ 18 tuổi
Câu 23: Trường hợp nào sau đây bị xem là vi phạm pháp luật và bị truy cứu trách nhiệm pháp lí:
 A. Một học sinh tiểu học lấy trộm của cô giáo chủ nhiệm 5 triệu đồng (1)
 B. Một sinh viên trường đại học sư phạm lấy trộm của bạn cùng phòng 1 triệu đồng (2)
 C. Một người đàn ông có bệnh lí về thần kinh trong lúc lên cơn đã đánh bị thương nhiều người trong xóm (3)
 D. Cả (1), (2), (3)
Câu 24: Hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước là loại vi phạm nào sau đây
 A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm hành chính
 C. Vi phạm dân sự D. Vi phạm kỉ luật
 CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ 
MỨC ĐỘ
CÂU HỎI
Nhận biết 
13,15,16,17,18,22,24
Thông hiểu
1,2,3,4,5,6,7,9,10,12,23
Vận dụng
8,11,14,19, 20,21
 ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
D
B
D
D
B
B
B
D
D
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
C
B
C
B
A
D
A
A
A
C
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • docGDCD LỚP 12 bai 2 -Hiep Duc.doc