63 Câu hỏi trắc nghiệm bài 2 Giáo dục công dân lớp 12

pdf 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 442Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "63 Câu hỏi trắc nghiệm bài 2 Giáo dục công dân lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
63 Câu hỏi trắc nghiệm bài 2 Giáo dục công dân lớp 12
BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
Câu 1. Thực hiên pháp luật là
A. Quá trình hoạt động cĩ mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, 
B. Các hành vi ấy sẽ
trở
thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ
chức.
C. Xã hội sẽ
phát sinh nhiều biến đổi, dẫn đến nhiều hành vi khác phát sinh.
D. A và B
đúng.
Câu 2.
Các hình thức thực hiện pháp luật theo thứ
tự
là:
A. Sử
dụng pháp luật, thi hành pháp luật, áp dụng pháp luật và tuân thủ
pháp luật 
B. Sử
dụng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân thủ
pháp luật và áp dụng pháp luật 
C. Tuân thủ
pháp luật, thi hành pháp luật, sử
dụng pháp luật và áp dụng pháp luật 
D. Tuân thủ
pháp luật, sử
dụng pháp luật, thi hành pháp luật và áp dụng pháp luật. 
Câu 3.
Trách nhiệm pháp lý áp dụng nhằm
A. giáo dục và răn đe những người vi phạm
B. để
cá nhân biết được trách nhiệm của mình
C. đem lại sự
phát triển cho xã hội 
C. Cả
A và C đúng.
Câu 4. Thực hiện trách nhiệm pháp lý đối với người từ
đủ
14 đến dưới 18 tuổi là
A. Giáo dục, răn đe là chính
B. Cĩ thể
bị
phạt tù
C. Buộc phải cách li với xã hội và khơng cĩ điều kiện tái hịa nhập cộng đồng 
D. Chủ
yếu là đưa ra lời khuyên .
Câu 5. Khi gặp đèn đỏ
thì dừng, chạy xe khơng dàn hàng ngang là
A. sử
dụng pháp luật B. thực hiện pháp luật 
C. tuân thủ
Pháp luật D. áp
dụng pháp luật 
Câu 6.
Tịa án huyện A tuyên bố
bị
cáo B mức phạt 2 năm tù vì tội hiếp dâm, là
A. Sử
dụng pháp luật B. Áp dụng pháp luật 
C. Thi hành pháp luật D. Tuân thủ
pháp luật 
Câu 7.
Các tổ
chức cá
nhân chủ
động thực hiện quyền (những việc được làm) là:
A. Sử
dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ
pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 8.
Các
tổ
chức cá
nhân chủ
động thực hiện nghĩa vụ
(những việc phải làm) là
:
A. Sử
dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ
pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 9.
Các
tổ
chức cá
nhân khơng làm những việc bị
cấm là:
A. Sử
dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ
pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 10.
Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là
A. Là hành vi trái pháp luật 
B. Do người cĩ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện 
C. Vi phạm pháp luật phải cĩ lỗi
D. Tất cả
ý trên
Câu 11.
Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm :
A. Phạt tiền người vi phạm.
B. Buộc chủ
thể
vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo 
dục răn đe những người khác.
C. Lập lại trật tự
xã hội.
D. Ngăn chặn người vi phạm cĩ thể
cĩ vi phạm mới.
Câu 12.Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình
gây ra theo 
quy định của pháp luật cĩ độ
tuổi là
A. Từ
đủ
18 tuổi trở
lên. B. Từ
18 tuổi trở
lên.
C. Từ
đủ
16 tuổi trở
lên. D. Từ
đủ
14 tuổi trở
lên.
Câu 13.
Vi phạm dân sự
là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. Các quy tắc quản lý nhà nước.
B. Các quan hệ
tài sản và quan hệ
nhân thân.
C.Các quan hệ
lao động, cơng vụ
nhà nước.
D. Tất cả
các ý trên 
Câu 14. 
Người phải chịu trách nhiệm hình sự
về
mọi tội phạm do mình gây ra cĩ độ
tuổi theo quy 
định của pháp luật là người
A. từ
đủ
14 tuổi trở
lên. B. từ
đủ
16 tuổi trở
lên.
C. từ
18 tuổi trở
lên. D. từ
đủ
18 tuổi trở
lên.
Câu 15.
Cơng dân bình đẳng về
trách nhiệm pháp lý là:
A. Cơng dân ở
bất kỳ
độ
tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị
xử
lý như nhau.
B. Cơng dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm
kỷ
luật.
C. Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị
xử
lý theo quy định của pháp luật.
D. Cơng dân nào do thiếu hiểu biết về
pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách 
nhiệm pháp lý.
Câu 16. Người bị
bệnh tâm thần cĩ hành vi trái pháp luật cĩ
được xem là vi phạm pháp luật khơng? 
A. Cĩ B. Khơng. 
C. Tùy từng trường hợp D. Tất cả đều sai
Câu 17. Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ
người
A. Bắt người khi đang bị
tình nghi cĩ hành vi vi phạm pháp luật.
B. Bắt, giam, giữ
người khi người này cĩ dấu hiệu nghiện ma tuý.
C.Bắt người phạm tội quả
tang hoặc đang bị
truy nã.
D. Bắt giam người khi người này cĩ người thân phạm pháp luật.
Câu 18. Trách nhiệm pháp lý là trách nhiệm của: 
A. Mọi người.
B. Chỉ
những người cĩ đủ
18 tuổi trở
lên.
C. Chủ
thể
vi phạm pháp luật.
D. Người cĩ hành vi khơng hợp đạo đức.
Câu 19. Hộ
sản xuất –
kinh doanh chủ
động đăng kí
khai thuế
và nộp thuế
là
A. tuân thủ
pháp luật B. thi hành pháp luật 
C. sử
dụng pháp luật D. áp dụng pháp luật 
Câu 20. Đối tượng của vi phạm hành chính là
A. cá nhân B. tổ
chức. 
C. cá nhân và tổ
chức D. Cơ quan hành chính 
Câu 21. Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế
được xác lập trong một tổ
chức, cơ quan, đơn vị
là
A. vi phạm hành chính B. vi phạm dân sự
C. vi phạm kỷ
luật D. vị
phạm hình sự
Câu 22. Cơ sở
để
truy cứu trách nhiệm pháp lý là
A. hành vi vi phạm pháp luật B. tính chất phạm tội
C. mức độ
gây thiệt hại của hành vi. D. khả
năng nhận thức của chủ
thể
Câu 23. Trách nhiệm pháp lý được chia làm mấy loại?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7
Câu 24. Đối với cơng chức nhà nước, các hình thức kỷ
luật bao gồm
A. bồi thường thiệt hại, khiển trách, cảnh báo, buộc xin lỗi
B. khiển trách, cảnh báo, hạ
lương, buộc thơi việc
C. khiển trách,
bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thơi việc
D. phạt vi phạm, khiển trách, bồi thường thiệt hại, cảnh báo, buộc thơi việc 
Câu 25. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến vi phạm pháp luật? 
A. Do ảnh hưởng ít nhiều của tàn dư chế
độ
cũ để
lại và ảnh hưởng của
lối sống khơng lành mạnh
B. Mặt trái của nền kinh tế
thị
trường tác động vào một bộ
phận người dân, đặc biệt là giới trẻ
C. Thơng qua các chiêu bài diễn biến hịa bình, các thế
lực thù địch vẫn trực tiếp hoặc gián tiếp tìm 
cách chống phá Nhà nước ta.
D. Cĩ sự
yếu kém trong cơng tác quản lý xã hội, đơi chỗ
cịn buơng lỏng kỉ
cương ; giám sát cịn 
mang tính hình thức.
Câu 26. Phương hướng chính để
đề
phịng và hạn chế
những hành vi vi
phạm pháp luật là
A. xử
lý nghiêm minh các hành vi vi phạm pháp luật 
B. hồn chỉnh cơ chế
thực thi pháp luật một cách cĩ hiệu quả
C. xây dựng và hồn chỉnh hệ
thống pháp luật 
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế
song song với chính sách xã hội, xĩa đĩi giảm nghèo, nâng cao dân trí
Câu 27. Ơng A vận chuyển gia cầm bị
bệnh, bị
cơ quan cĩ thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu
hủy hết số
gia cầm bị
bệnh này. Đây là biện pháp chế
tài
A. Dân sự. B. Hình sự. 
 C. Hành chính. D. Kỷ
luật
Câu 28. Một cơng ty xã
chất thải ra sơng làm cá chết hàng loạt, gây ơ nhiễm nặng mơi trường.
Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với cơng ty này là
A.
Trách nhiệm hành chính.
B.
Trách nhiệm hình sự.
C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự.
D.
Trách nhiệm hình sự
và trách nhiệm dân sự.
Câu 29. Vi phạm
hình sự
là
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D.
Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
Câu 30. Năng lực của chủ
thể
bao gồm
A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi. B. Năng lực pháp luật và năng lực cơng dân
C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức. D. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
Câu 31. Người nào tuy cĩ điều
kiện mà khơng cứu giúp người đang
ở
trong tình trạng nguy hiểm đến
tính mạng, dẫn đến hậu quả
người đĩ
chết, thì
A. vi phạm pháp luật dân sự
 B. phải chịu trách nhiệm hình sự
C. vi phạm pháp luật hành chính D. Bị
xử
phạt hành chính
Câu 32. Ơng B lừa chị
C bằng cách mượn của chị
10 triệu đồng
nhưng đến
ngày hẹn ơng B đã khơng 
chịu trả
cho chị
C số
tiền trên. Chị
C đã
làm đơn
kiện ơng B ra tịa. 
Việc chị
C kiện ơng B là hành vi
A. áp dụng pháp luật B.tuân thủ
pháp luật 
C. thi hành pháp luật D.sử
dụng pháp luật
Câu 33. Cá nhân, tổ
chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy
đủ
những nghĩa vụ, chủ
động
làm 
những gì mà pháp luật
A. quy định làm. B. quy định
phải làm. 
C. cho phép làm D. khơng cấm.
Câu 34. Anh B săn bắt động
vật quý hiếm trong rừng. Trong trường hợp này anh B đã
A. khơng thi hành pháp luật B. khơng sử
dụng pháp luật 
C. khơng áp dụng pháp luật D. khơng tuân thủ
pháp luật
Câu 35. Qua kiểm tra cơ quan của anh C pháp hiện anh C thường xuyên đi
làm muộn và nhiều lần tự
ý nghỉ
việc khơng cĩ lí do. Trong trường hợp này, anh C đã
A. vi phạm dân sự
 B. vi phạm hành chính 
C. vi phạm kỉ
luật D. vi phạm hình sự
Câu 36. Người cĩ hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức ?
A. Cả
trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức
B. Chỉ
chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản cĩ giá trị
nhỏ
C. Khơng phải chịu trách nhiệm nào cả
D. Trách nhiệm pháp lý
Câu 37.
Người chưa thành niên , theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ
A. 18 tuổi. B. 16 tuổi. C. 15 tuổi. D. 17 tuổi
Câu 38.
Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể
hiện cơng dân áp dụng pháp luật ?
A. Người tham gia giao thơng khơng vượt qua nga tư khi cĩ tín hiệu đèn đỏ
B. Cơng dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Cảnh sát giao thơng xử
phạt người khơng đội mũ bảo hiểm
D. Anh A chị
B đến UBND phường đăng ký kết hơn
Câu 39.
Thế
nào là người cĩ năng lực trách nhiệm pháp lý ?
A. Là người đạt một độ
tuổi nhất định theo qui định của P.luật ,cĩ thể
nhận thức và điều khiển hành vi 
của mình
B. Là người khơng mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả
năng nhận thức
C. Là người tự
quyết định cách xử
sự
của mình và độc lập chịu trách nhiệm về
hành vi đã thực hiện
D. Là người đạt một độ
tuổi nhất định theo qui định của P. luật
Câu 40.
Hình thức xử
phạt chính đối với người vi phạm hành chính 
A. Tước quyền sử
dụng giấy phép , chứng chỉ
B. Buộc khắc phục hậu quả
do mình gây ra
C. Tịch thu tang vật , phương tiện
D. Phạt tiền , cảnh cáo
Câu 41. Quyền lao động của cơng dân chỉ
bắt đầu được thực hiện khi nào ?
A. Phải cĩ người cĩ nhu cầu sử
dụng lao động ( thuê mướn )
B. Cơng dân phải tìm được vịêc làm
C. Người lao động và người sử
dụng lao động xác lập một quan hệ
PL
lao động cụ
thể
D. Cả
3 đều đúng
Câu 42.
Quá trình thực hiện pháp luật chỉ
đạt hiệu quả
khi các chủ
thể
tham gia quan hệ
pháp luật 
thực hiện
A. Đúng đắn các quyền của
mình theo HP và pháp luật
B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ
của mình theo HP và pháp luật
C. Đầy đủ
nghĩa vụ
của mình theo HP và pháp luật
D. Đầy đủ
các quyền và nghĩa vụ
của mình theo HP và pháp luật
Câu 43. Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ
pháp luật
A. Khơng cĩ chủ
thể
nào chỉ
cĩ quyền mà khơng cĩ nghĩa vụ
B. Quyền và nghĩa vụ
của các chủ
thể
khơng tách rời nhau
C. Khơng cĩ chủ
thể
nào chỉ
cĩ nghĩa vụ
mà khơng cĩ quyền
D. Quyền của cá nhân , tổ
chức này khơng liên quan đến nghĩa vụ
của cá nhân , tổ
chức khác
Câu 44.
Ơng B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử
phạt với việc 
xử
phạt đĩ nhằm mục đích gì ?
A. Ngăn chặn khơng để
gây tai nạn cho chính ơng B
B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều)
C. Ngăn chặn khơng để
gây tai nạn cho người khác
D. Cả
3 đều đúng
Câu 45.
Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể
hiện cơng dân sử
dụng pháp luật ?
A. Người kinh doanh trốn thế
phải nộp phạt
B. Anh A chị
B đến UBND phường đăng ký kết hơn
C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ
của mình theo qui định của PL
D. Cơng ty X thực hiện nghĩa vụ
đĩng thuế
theo quy định pháp luật
Câu 46. Quan hệ
xã hội nào dưới đây khơng phải là quan hệ
pháp luật
A. Anh A chị
B làm thủ
tục đăng ký kết hơn
B. Quan hệ
về
tình yêu nam –
nữ
C. Chị
N ra chợ
mua rau
D. Quan hệ
lao động
Câu 47.
Vi phạm hình sự
ở
mức độ
tội phạm nghiêm trọng ,khung hình cao nhất là :
A. 7 năm. B. 5 năm. C. 3 năm. D. 8 năm
Câu 48. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể
hiện cơng dân thực hiện PL với sự
tham gia can 
thiệp của nhà nước
A. Người tham gia giao thơng khơng vượt qua ngã tư khi cĩ tín hiệu đèn đỏ
B. Cơng dân thực hiện quyền tự
do kinh doanh
C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ
nộp thuế
D. Người kinh doanh trốn thuế
phải nộp phạt
Câu 49.
Cá nhân,
tổ
chức thực hiện pháp luật
với sự
tham gia, can thiệp của nhà nước trong trường 
hợp nào?
A. Cá nhân, tổ
chức cĩ sự
tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ
theo qui định của PL
B. Cá nhân, tổ
chức vi phạm pháp luật và phải thực hiện trách
nhiệm pháp luật
C. Các quyền và
nghĩa vụ
của cơng dân khơng tự
phát sinh hay chấm dưt nếu khơng cĩ văn bản PL
D. Cả
3 câu đều
đúng.
Câu 50. A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường và bị
CSGT xử
lý. Theo em A và B phải chịu 
trách nhiệm pháp lý nào?
A. Cảnh cáo,
phạt tiền, giam xe. B. Cảnh cáo,
phạt tiền
C. Cảnh cáo, giam xe. D. Phạt tiền,
giam xe
Câu 51.
M
đánh H gây thương tích 15% . Theo anh (chị)
M
phải chịu hình phạt nào ?
A. Răn đe , giáo dục
B. Phạt tù
C. Cảnh cáo và bồi thường tiền thuốc men cho H
D. Tạm giữ
để
giáo dục
Câu 52.
Các quyền và nghĩa vụ
pháp lý cơ bản của cơng dân được qui định trong :
A. Luật hành chính. B.
Luật hơn nhân -
gia đình
C. Luật dân sự. D. Hiến pháp
Câu 53. Các hình thức thực hiện pháp luật cĩ những điểm nào giống nhau?
A. Cơng dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định Pluật
B. Cơng dân thực hiện đầy đủ
nghĩa vụ
theo quy định Pluật
C. Cơng dân khơng làm những điều pháp luật cấm
D. Cơn dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ
theo quy định Pluật
Câu 54. Tên O
rủ
C,D,H,T đi cắt trộm cáp điện , khi bị
phát hiện , theo anh (chị) cơng an
sẽ
xử
lý như 
thế
nào?
A. Phạt tù mình O
vì là kẻ
chủ
mưu
B. Cảnh cáo,
phạt tiền, thu hồi dây cáp
C. Phạt tù cả
5 tên trong đĩ O
tội nặng hơn
D. Phạt tiền, giáo dục, răn đe
Câu 55. Xác định câu phát biểu sai :Khi phát sinh tranh chấp về
quyền và nghĩa vụ
giữa các chủ
thể
thì
A. Các chủ
thể
khơng cĩ quyền tự
giải quyết tranh chấp
B. Các chủ
thể
cĩ thể
nhờ
người hịa giải
C. Các chủ
thể
cĩ thể
thỏa thuận với nhau về
cách giải quyết tranh chấp
D. Các chủ
thể
cĩ quyền yêu cầu nhà nước giải quyết
Câu 56.
T 17 tuổi
rủ
H
16 tuổi đi cướp giật
dây chuyền.
Khi bị
bắt,
H và T sẽ
chịu hình thức xử
phạt 
nào ?
A. Phạt tù cả
2 trong đĩ T mức án nặng hơn H
B. Cảnh cáo,
giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên
C. Phạt tù cả
2 với mức án như nhau
D. Cảnh cáo, phạt tiền , bồi thường thiệt hại
Câu 57. Ơng A tổ
chức buơn ma
túy. Hỏi ơng A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ?
A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỷ
luật
Câu 58. Hãy xác định câu sai trong các nguyên tắc xử
phạt hành chính về
giao thơng đường bộ
A. Mọi vi phạm hành chính về
giao thơng đường bộ
phải được phát hiện kịp thời và phải đình chỉ
ngay
B. Một vi phạm hành chính sẽ
bị
xử
phạt nhiều lần
C. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị
xử
phạt
D. Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị
xử
phạt về
từng hành vi vi phạm
Câu 59. Trong các hành vi sau đây
, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về
mặt hình sự
?
A. Vượt đèn đỏ
,gây tai nạn
B. Đi ngược chiều
C. Tụ
tập và gây gối trật tự
cơng cộng
D. Cắt trộm cáp điện
Câu 60. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ
luật ?
A. Cướp giật dây chuyền ,túi xách người đi đường
B. Chặt cành ,tỉa cây mà khơng đặt biển báo
C. Vay tiền dây dưa khơng trả
D. Xây nhà trái phép
Câu 61.
Trong các nghĩa vụ
sau đây nghĩa vụ
nào khơng phải là nghĩa vụ
pháp lý ?
A. Con cái cĩ nghĩa vụ
phụng dưỡng cha mẹ
già
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ
nộp thuế
C. Thanh niên đủ
18 tuổi phải thực
hiện nghĩa vụ
quân sự
D. Đồn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ
của Đồn
Câu 62. Nếu người sử
dụng lao động buộc người lao động thơi việc trái pháp luật thì người lao động 
cĩ quyền
A. Kiện ra tịa
B. Yêu cầu người sử
dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thời gian bị
buộc thơi việc
C. Yêu cầu người sử
dụng lao động phải tiếp nhận người lao động trở
lại làm việc bình thường
D. Cả
3 đều đúng
Câu 63.
Anh A lái xe máy và lưu thơng đúng luật. Chị
B đi xe đạp khơng quan sát và bất ngờ
băng 
ngang qua đường làm anh A bị
thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử
phạt như thế
nào ?
A. Cảnh cáo phạt tiền chị
B
B. Cảnh cáo và buộc chị
B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A
C. Khơng xử
lý chị
B vì chị
B là người đi xe đạp
D. Phạt tù chị
B

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBai_2_Thuc_hien_phap_luat.pdf