BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Câu 1: Cá nhân tổ chức sử dụng PL tức là làm những gì mà PL: A. Cho phép làm B. Không cho phép làm C. Quy định D. Quy định phải làm Câu 2: Cá nhân, tổ chức thi hành PL tức là thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà PL: A. Quy định B. Cho phép làm C. Quy định làm D. Quy định phải làm. Câu 3: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật Câu 4 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 5 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là : A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 6 : Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 7: Chị C không đội mũ bảo hiểm khi đi xe trên đường, trong trường hợp này chị C đã: A. Không sử dụng pháp luật. B. Không thi hành pháp luật. C. Không tuân thủ pháp luật. D. Không áp dụng pháp luật. Câu 8: Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 9: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu: A. Là hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. Lỗi của chủ thể. D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 10: Vi phạm hình sự là: A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. Câu 11: Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến: A. quy tắc quàn lí của nhà nước B. quy tắc kỉ luật lao động C. quy tắc quản lí XH D. nguyên tắc quản lí hành chính Câu 12: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới .. A. Các quy tắc quản lý nhà nước. B. Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. Các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. D. Tất cả các phương án trên. Câu 13 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là: A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 16 tuổi trở lên. C. Từ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 14. Đối tượng nào sau đây phải chịu mọi trách nhiệm về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra? A. Cá nhân từ đủ 16 tuổi trở lên B. Tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân người nước ngoài C. Cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên D. Tổ chức hoặc cá nhân từ đủ 16 tuổi trở lên Câu 15: Đối tượng nào phải chịu trách nhiệm về mọi tội phạm là: A. Đủ 14 tuổi trở lên B. Đủ 15 tuổi trở lên C. Đủ 16 tuổi trở lên D. Đủ 18 tuổi trở lên. Câu 16. Đối tượng nào sau đây chỉ chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý? A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi B. Người từ đủ 12 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 16 tuổi C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi D. Người dưới 18 tuổi Câu 17: Vi phạm kỉ luật là hành vi: A. Xâm phạm các quan hệ lao động. B. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước. C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động. D. Câu a và b. Câu 18: Những hành vi xâm phạm đến các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước, do pháp luật lao động quy định, pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm: A. Hành chính B. Pháp luật hành chính C. Kỉ luật D. Pháp luật lao động Câu 19: Chị C bị bắt về tội vu khống và tội làm nhục người khác, trong trường hợp này chị C phải chịu trách nhiệm: A. Hình sự B. Hành chính C. Dân sự D. Kỉ luật Câu 20: Anh N thường xuyên đi làm muộn và nhiều lần tự ý nghỉ việc không lí do, trong trường hợp này N vi phạm: A. Hình sự B. Hành chính C. Dân sự D. Kỉ luật Câu 21: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính? A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi B. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi C. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi D. Người từ dưới 16 tuổi Câu 22: là hình thức thực hiện PL trong đó cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm: A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật. Câu 23: là hình thức thực hiện PL trong đó cá nhân, tổ chức thực hiện đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm: A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật. Câu 24: là hình thức thực hiện PL trong đó cá nhân, tổ chức không làm những điều nhà nước cấm: A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật Câu 25: là hình thức thực hiện PL trong đó cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào PL để ra quyết định nhằm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ cụ thể của cá nhân tổ chức: A. Sử dụng pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật Câu 26: Vi phạm pháp luật là hành vi ............., có lỗi do người có..............thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. A. Trái PL -trách nhiệm pháp lí B. Bất hợp pháp- hiểu biết C. Trái đạo đức- nghĩa vụ pháp lí D. Sai trái -trách nhiệm Câu 28: Nam công dân từ 18 đến 25 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Thi hành pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Áp dụng pháp luật Câu 29: Người điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ thuộc loại vi phạm pháp luật nào ? A. Vi phạm luật hành chính B. Vi phạm luật dân sự C. Vi phạm kỉ luật D. Vi phạm luật hình sự Câu 30: Gia đình A lấn đất gia đình B, hành vi trên thuộc loại vi phạm pháp luật nào? A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm dân sự C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm kỉ luật Câu 31: Người nào sau đây là người không có năng lực trách nhiệm pháp lí? A. Say rượu B. Bị ép buộc C. Bị bệnh tâm thần D. Bị dụ dỗ Câu 32: Lỗi thể hiện điều gì của người biết hành vi của mình là sai, là trái pháp luật A. Trạng thái B. Tinh thần C. Thái độ D. Cảm xúc Câu 33: Hình thức áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật do: A. Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện B. Do cơ quan, công chức thực hiện C. Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện D. Do cơ quan, cá nhân có quyền thực hiện Câu 34: Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có.., làm cho nhữngcủa pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vicủa các cá nhân, tổ chức. A. ý thức/quy phạm/hợp pháp B. ý thức/ quy định/ chuẩn mực C. mục đích/ quy định/ chuẩn mực D. mục đích/ quy định/ hợp pháp Câu 35: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm: A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội B. Thái độ và tinh thần của hành vi vi phạm C. Trạng thái và thái độ của chủ thể D. Nhận thức và sức khỏe của đối tượng. Câu 36: Luật nghĩa vụ quân sự quy định độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình là: A. Từ 18 đến 27 tuổi. B. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi. C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. D. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi. Câu 37: Cá nhân tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ chủ động làm những gì mà pháp luật : A. Quy định làm B. Quy định phải làm C. Cho phép làm D. Không cấm Câu 38: Ông A là người có thu nhập cao hàng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân.Trông trường hợp này ông A đã: A. Sử dụng pháp luật . B.Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 39: Chủ tịch UBND huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công dân. Trong trường hợp này chủ tịch UBND huyện đã: A. Sử dụng pháp luật . B.Tuân thủ pháp luật. C.Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 40: ông K lừa chị Hằng bằng cách mượn của chị K 10 lượng vàng, nhưng đến ngày hẹn ông K đã không chịu trả cho chị Hằng số vàng trên. Chị Hằng đã làm đơn kiện ông K ra tòa.Việc chị Hằng kiện ông K là hành vi: A. Sử dụng pháp luật . B.Tuân thủ pháp luật. C.Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 41: Những hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước......... do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ gọi là A. Hành chính B. Pháp luật hành chính C. Kỷ luật D. Pháp luật lao động Câu 42. Tòa án căn cứ vào pháp luật để ra một bản án là A. Công bố pháp luật. B. Vận dụng pháp luật. C. Căn cứ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 43. Một trong những dấu hiệu cơ bản của hành vi vi phạm pháp luật là A. Do người có trách nhiệm pháp lý thực hiện B. Do người tâm thần thực hiện C. Do người 19 tuổi trở lên thực hiện D. Tất cả đều sai Câu 44. Người bị coi là tội phạm nếu: A. Vi phạm hành chính B. Vi phạm hình sự C. Vi phạm kỷ luật D. Vi phạm dân sự Câu 45. Điền từ còn thiếu vào dấu : “Trách nhiệm pháp lý là mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình”. A. Nghĩa vụ B. Trách nhiệm C. Việc D. Cả A, B, C đều sai Câu 46. Người đi xe máy không đội mũ bảo hiểm là hành vi vi phạm A. Hình sự B. Dân sự C. Hành chính D. Kỷ luật Câu 47. Hiếp dâm trẻ em là hành vi vi phạm A. Hành chính. B. Dân sự. C. Hình sự. D. Kỷ luật. Câu 48. Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm A. Kỷ luật B. Dân sự C. Hình sự D. Hành chính Câu 49. Cố ý lái xe gây tai nạn nghiêm trọng cho người khác là hành vi vi phạm A. Kỷ luật B. Dân sự C. Hình sự D. Hành chính Câu 50. Khi thuê nhà ông A, ông B đã tự động sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến ông A. Hành vi này của ông B là hành vi vi phạm A. Dân sự B. Hình sự C. Kỷ luật D. Hành chính Câu 51. Buôn bán, vận chuyển ma túy là hành vi vi phạm A. Dân sự B. Hình sự C. Kỷ luật D. Hành chính Câu 52. Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra giữa kỳ là hành vi vi phạm A. Dân sự B. Hình sự C. Kỷ luật D. Hành chính Câu 53. Có mấy hình thức thực hiện pháp luật? A. Ba hình thức. B. Bốn hình thức. C. Hai hình thức D. Năm hình thức. Câu 54. Vi phạm pháp luật là: A. Hành vi trái pháp luật. B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý làm. C. Người có vi phạm pháp luật phải có lỗi. D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực pháp lý, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Câu 55. Cơ sở sản xuất kinh doanh áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường, có nghĩa là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 56. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm: A. Dân sự. B. Hình sự C. Hành chính D. Kỷ luật Câu 57: Thuế Giá trị gia tăng còn được gọi là thuế A. VAT B. VAC C. FTA D. CSD Câu 58: Thế giới chọn ngày phòng chống HIV/AIDS là ngày A. 1/11 B. 1/10 C. 1/12 D. 1/9 Câu 59: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào ? A. Trách nhiệm hình sự. B. Trách nhiệm kỷ luật. C. Trách nhiệm hành chính. D. Trách nhiệm dân sự. Câu 60: Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây ? A. Quan hệ hôn nhân - gia đình. B. Quan hệ kinh tế. C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ. D. Quan hệ lao động. Câu 61: Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự..., là hình thức: A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp. B. Không làm những điều pháp luật cấm. C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý. D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. Câu 62: Năng lực hành vi dân sự được công nhận cho: A. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam B. Người chưa trưởng thành C. Người mắc bệnh Down D. Tất cả đều sai Câu 63: Công dân được phép bắt tội phạm bị truy nã vì trường hợp này: A. Không cần quyết định của Toà án. B. Đã có quyết định của Toà án. C. Không cần quyết định của Viện Kiểm sát. D. Đã có quyết định của Viện Kiểm sát. Câu 64: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tánh mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì : A. Vi phạm pháp luật hành chánh. B. Vi phạm pháp luật hình sự. C. Bị xử phạt vi phạm hành chánh. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 65: . Những vi phạm pháp luật nghiêm trọng về bảo vệ môi trường đều sẽ bị truy cứu trách nhiệm theo quy định của : A. Bộ luật Hình sự B. Luật Dân sự C. Luật Hành chính D. Luật Môi trường Câu 66: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải: A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật C. Cả hai câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều sai Câu 67: Xác định câu phát biểu sai : Trong một quan hệ pháp luật A. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau C. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền D. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác.
Tài liệu đính kèm: