Câu hỏi ôn tập học kì II Tin học lớp 10 - Trường THPT Tán Kế

doc 14 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1420Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập học kì II Tin học lớp 10 - Trường THPT Tán Kế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi ôn tập học kì II Tin học lớp 10 - Trường THPT Tán Kế
Bài 14
1. Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.
	A. hệ thống	B. ứng dụng	C. tin học	D. soạn thảo 
2. Hệ soạn thảo văn bản cho phép:
	A. nhập văn bản	B. chỉnh sửa văn bản	C. lưu trữ và in ấn văn bản	D. Cả a, b, c
3. Trình bày văn bản bao gồm chức năng:
	A. định dạng kí tự	B. định dạng đoạn văn bản	
	C. định dạng trang văn bản	D. Tất cả đều đúng
4. Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
	A. Kí tự	B. Từ	C. Câu	D. Đoạn
5. Đơn vị xử lí văn bản nào là lớn nhất?
	A. Kí tự	B. Từ	C. Câu	D. Đoạn
6. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn:
	a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn	b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
	c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ	d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
7. Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:
	a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn	b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
	c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ	d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
8. Kiểu gõ nào sử dụng các phím số để bỏ dấu cho chữ?
	A. VNI	B. TELEX	C. TCVN3	D. ABC
9. Kiểu gõ nào sử dụng các phím chữ để bỏ dấu cho chữ?
	A. VNI	B. TELEX	C. TCVN3	D. ABC
10. Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ____và ____.
	A. VNI – TELEX	B. TCVN3 – TELEX	C. VNI – Windows	D. Tất cả đều sai
11. Dòng chữ “Trung taam Tin Hojc” được nhập theo kiểu gõ ___.
	A. TELEX	B. TCVN3	C. VNI	D. UNICODE
12. Dòng chữ “Trung ta6m Tin Ho5c” được nhập theo kiểu gõ ___.
	A. TELEX	B. TCVN3	C. VNI	D. UNICODE
13. UNICODE là bộ mã ___.
	a. chuẩn Quốc tế	b. chuẩn Việt Nam	c. chuẩn mã 32 bit	d. không được sử dụng
14. VNI là bộ mã ___.
	a. chuẩn Quốc tế	b. chuẩn Việt Nam	c. chuẩn mã 32 bit	d. không được sử dụng
15. Font chữ: .VnArial, .VnTimes,tương ứng với bộ mã ___.
	a. TELEX	b. VNI	c. TCVN3	d. UNICODE
16. Font chữ: Arial, Times New Roman,tương ứng với bộ mã ___.
	a. TELEX	b. VNI	c. TCVN3	d. UNICODE
17. Font chữ : VNI-Avo, VNI-Times, tương ứng với bộ mã ____.
	a. TELEX	b. VNI	c. TCVN3	d. UNICODE
18. Phần mềm gõ tiếng Việt gồm:
	a. Unikey	b. Vietkey	c. Cả hai câu đều đúng 	d. Cả hai câu đều sai
19. Để soạn thảo được tiếng Việt, cần:
	A. Font chữ tiếng Việt	B. Phần mềm gõ tiếng Việt
	c. Cả hai câu đều đúng	d. Cả hai câu đều sai
20. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis"
	A. Chúc mừng năm mới	B. Chúc mùng nằm mơi
	C. Chúc mừng nam mói	D. Chức mùng năm mới
21. Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Nam5 moi34 phat1 tai5"
	A. Năm mới phát tài	B. Nạm mõi phát tại	C. Năm mỏi phát tai	D. Năm mõi phát tài
22. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
	A. Shift	 B. End	 	 C. Delete	 	 D. Back Space
23. Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:
	A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Bài 15
Câu 1. Câu nào đúng trong các câu sau?
 	A. Word là phần mềm ứng dụng	 B. Word là phần mềm hệ thống	 
	C. Word là phần mềm tiện ích	D. Word là phần mềm soạn thảo
Câu 2: Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
	A. Dòng lệnh	B. Bảng chọn	C. Cả A và B	D. Đáp án khác
Câu 3: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
	A. Mất nhiều thời gian	B. Nhanh hơn	
	C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.	D. Chậm hơn sử dụng lệnh
Câu 4: Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể nhấn tổ hợp phím:
 A. Ctrl+N	B. Ctrl+O	C. Ctrl+Q	D. Ctrl+P
Câu 5: Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
	A. nháy chuột vào 	B. chọn lệnh Edit – Undo
	C. nhấn tổ hợp phím Ctrl – Z	D. Tất cả các thao tác trên
Câu 6: Có thể lưu văn bản với nhiều tên khác nhau được không?
	A. Được	B. Không
Câu 7: Phím Insert trong soạn thảo văn bản có tác dụng gì?
	A. Bật chế độ gõ đè văn bản	B. Bật chế độ gõ chèn văn bản
	C. Định dạng văn bản	D. Không có tác dụng gì
Câu 8: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta.
	A. chọn lệnh Edit – Paste	C. nháy nút trên thanh công cụ	
	C. nhấn tổ hợp phím Ctrl – V	D. Tất cả các thao tác trên
Câu 9: Caùch khôûi ñoäng Word:
	A. Nhaùy ñuùp chuoät vaøo bieåu töôïng treân maøn hình neàn
	B. Start à All Programs à Microsoft PowerPoint
	C. Nhaùy ñuùp chuoät vaøo bieåu töôïng Microsoft Excel treân maøn hình neàn
	D. Start à All Programs à Microsoft Excel
Câu 10: Để đóng MS-Word, ta dùng lệnh/phím tắt.
	A. File/Close	B. Tools/Exit	C. Alt-F4	D.Tất cả đều sai
Câu 11: Caùch taïo môùi moät vaên baûn:
	A. AÁn toå hôïp Ctrl + N	B. Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh 	
	C. File à New...	D. Caû 3 caùch ñeàu ñuùng
Câu 12: Trong Word, tổ hợp phím Ctrl - X được dùng để:
	A. Cắt một đoạn văn bản	B. Sao chép một đoạn văn bản
	C. Cắt và sao chép một đoạn văn bản	D. Dán một đoạn văn bản
Câu 13: Phím Home coù chöùc naêng:
	A. Di chuyeån con troû soaïn thaûo veà ñaàu doøng	B. Di chuyeån con troû chuoät veà ñaàu doøng
	C. Di chuyeån con troû soaïn thaûo veà cuoái doøng	D. Di chuyeån con troû soaïn thaûo veà ñaàu vaên baûn
Câu 14: Với công việc nào sau đây trong Word 2003 thì dùng bảng chọn VIEW - Toolbars:
	A. Khi muốn tạo một bảng biểu (table)	B. Khi muốn thay đổi phông chữ
	C. Khi muốn sao chép văn bản	D. Khi muốn mở hoặc tắt một thanh công cụ
Câu 15: Chöùc naêng cuûa nuùt leänh 
	A. Löu teäp ñang môû	B. Ñoùng teäp ñang môû	C. In teäp ñang môû	D. Môû teäp ñaõ coù
Câu 16: Chöùc naêng cuûa nuùt leänh 
	A. In teäp vaên baûn ñang môû	B. Sao cheùp vaên baûn
	C. Löu teäp ñang môû	D. Môû teäp ñaõ coù
Câu 17: Khi thoát khỏi MS Word, hộp thoại sau xuất hiện khi:
A. Văn bản chưa lưu lần nào	 
B. Văn bản chưa lưu lần cuối
C. Văn bản chỉ mới lưu 1 lần 
D. Ms Word không có hộp thoại này
Câu 18: Chöùc naêng cuûa nuùt leänh 
	A. Xem vaên baûn tröôùc khi in	B. Taïo teäp môùi	
	C. In teäp vaên baûn	D. Tìm kieám teäp tin
Câu 19: Caùch môû moät vaên baûn coù saün treân ñóa:
	A. AÁn toå hôïp Ctrl+O	B. File à Open...	
	C. Nhaùy chuoät vaøo 	D. Caû ba caùch trên
Câu 20: Muoán löu teäp vaên baûn ñang môû vôùi teân khaùc ta thöïc hieän:
A. File à Save As...	B. File à Save	C. Edit à Save As...	D. File à Open...
Câu 21: Biểu tượng bên chứa các lệnh:
	a. New	b. Open	c. Save	d. Tất cả các đều đúng
Câu 22: Phím End coù chöùc naêng:
	A. Di chuyeån con troû soaïn thaûo veà ñaàu doøng	
	B. Di chuyeån con troû chuoät veà ñaàu doøng
	C. Di chuyeån con troû soaïn thaûo veà cuoái doøng	
	D. Di chuyeån con troû soaïn thaûo veà ñaàu vaên baûn
Câu 23: Ñeå sao cheùp khoái vaên baûn, ta choïn khoái vaên baûn roài thöïc hieän:
	A. Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh 	B. AÁn toå hôïp Ctrl+C	
	C. Edit à Copy	D. Caû ba caùch ñeàu ñuùng
Câu 24. Để chọn (quét khối) văn bản, ta sử dụng ____ để thực hiện thao tác.
	a. chuột	b. bàn phím
	c. bàn phím kết hợp với chuột	d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 25. Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục.
	a. 2	b. 1	c. 3	d. 4
Câu 26. Để chọn một đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục.
	a. 3	b. 1	c. 2	d. 4
Câu 27. Thao tác lưu tập tin được thực hiện bằng tổ hợp phím ____.
	a. Ctrl + N	b. Ctrl + O	c. Ctrl + S	d. Ctrl + A
Câu 28. Để lưu tập tin đã có với một tên khác, ta nhấn ____.
	a. F12	b. Ctrl+S	c. Ctrl+O	d. Ctrl+N
Câu 29. Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
	a. Sao chép văn bản	b. In nhanh tập tin	c. Di chuyển văn bản	d. Dán văn bản
Câu 30. Biểu tượng tương ứng với thao tác nhấn tổ hợp phím ____.
	a. Ctrl+C	b. Ctrl+V	c. Ctrl+X	d. Ctrl+E
Câu 31. Để hiển thị thanh thước kẻ trong Word 2007, thực hiện thao tác _____.
	a. View - Show/Hide - Ruler	b. Review - Show/Hide - Ruler
	c. Show/Hide - View – Ruler	d. Show/Hide - Review - Ruler
Bài 16
1. Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh ___.
	a. Format - Font	b. Page Layout – Font	c. Design - Font	d. Insert - Font
2. Để thực hiện định dạng đoạn văn bản, thực hiện lệnh ___.
	a. Format - Paragraph	b. Insert - Paragraph	
	c. File - Paragraph	d. Paragraph - Paragraph
3. Để thực hiện định dạng trang in, thực hiện lệnh ___.
	a. Page Layout - Page Setup	b. File - Page Setup
	c. Format - Page Setup	d. Insert - Page Setup
4. Để mở hộp thoại Font, ta dùng tổ hợp phím ___.
	a. Ctrl+A	b. Ctrl+B	c. Ctrl+C	d. Ctrl+D
5. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
	a. Ctrl+B	b. Ctrl+I	c. Ctrl+U	d. Ctrl+D
6. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
	a. Ctrl+B	b. Ctrl+I	c. Ctrl+U	d. Ctrl+D
7. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
	a. Ctrl+B	b. Ctrl+I	c. Ctrl+U	d. Ctrl+D
8. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ____.
	a. Ctrl+“=”	b. Ctrl+Shift+“=”	c. Ctrl+Alt+“=”	d. Shift+“=”
9. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ____.
	a. Ctrl+“=”	b. Ctrl+Shift+“=”	c. Ctrl+Alt+“=”	d. Shift+“=”
10. Biểu tượng lệnh có chức năng ___.
	a. Tô màu chữ	b. Thay đổi kích thước chữ
	c. Chọn font chữ	d. Tất cả đều sai
11. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
	a. Ctrl+L	b. Ctrl+E	c. Ctrl+R	d. Ctrl+J
12. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
	a. Ctrl+L	b. Ctrl+E	c. Ctrl+R	d. Ctrl+J
13. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
	a. Ctrl+L	b. Ctrl+E	c. Ctrl+R	d. Ctrl+J
14. Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
	a. Ctrl+L	b. Ctrl+E	c. Ctrl+R	d. Ctrl+J
15. Tổ hợp phím Ctrl+C tương ứng với biểu tượng lệnh nào?
	a. 	b. 	c. 	d. Tất cả đều sai
16. Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải:
	A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó
	C. Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng
17. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
	A. Phông chữ (Font) 	B. Cỡ chữ và màu sắc 
	C. Kiểu chữ (Style) 	D.Tất cả đều đúng
18. Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
	A. Edit - Page Setup 	B. Format - Page Setup 
	C. File - Page Setup 	D. File - Print Setup
19. Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?
	A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn 	B. Sửa chính tả
	C. Chọn cỡ chữ 	D. Thay đổi hướng giấy
20. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins - Margins dùng để thực hiện ____.
	a. chọn khổ giấy	b. canh lề trang in	c. chọn định hướng trang in	d. in văn bản
	c. chọn định hướng trang in	d. in văn bản
21. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – Orentation dùng để thực hiện ____.
	a. chọn khổ giấy	b. canh lề trang in	c. chọn định hướng trang in	d. in văn bản
22. Khi chọn định hướng trang in là khổ dọc, lề nào thường được chừa khoảng cách nhiều nhất?
	a. lề trái	b. lề phải	c. lề trên	d. lề dưới
23. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – Orentation chọn Portrait dùng để thực hiện:
	a. chọn khổ giấy	b. chọn hướng giấy đứng
	c. chọn hướng giấy ngang	d. in văn bản
24. Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – Orentation chọn Landscape dùng để thực hiện:
	a. chọn khổ giấy	b. chọn hướng giấy đứng
	c. chọn hướng giấy ngang	d. in văn bản
25. Trong MS Word, hướng giấy nào là mặc định:
	A. Dọc (Portrait)	B. Ngang (Landscape)	
	C. A4	D. Không có câu nào đúng
Bài 17
1. Muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện:
	A. Insert Page Numbers	B. Insert Symbol	
	C. Insert Break	D. Insert Picture
2. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
 A. File - Bullets and Numbering	B. Tools - Bullets and Numbering
	C. Format - Bullets and Numbering	D. Edit - Bullets and Numbering
3. Muốn ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản ta thực hiện:
	A. Insert Break	B. Insert Table
	C. Insert Page Numbers	D. Insert Insert Table
4. Trong word, khi cần in trang hiện hành ta chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
	A. All	B. Pages
	C. Current Page	D. Selection
5. Trong word, khi cần in tất cả ta chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
	A. All	B. Pages
	C. Current Page	D. Selection
6. Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
	A. All	B. Pages
	C. Current Page	D. Selection
7. Trong word, khi cần in đoạn văn bản được chọn, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau đây?
	A. All	B. Pages
	C. Current Page	D. Selection
8. Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện:
	A. Chọn File - Print	B. Chọn File - Print Preview	
	C. Chọn View - Print Layout	D. Không có câu nào đúng
9. Muốn xem văn bản trước khi in, thực hiện lệnh:
	a. File – Print Preview	b. Edit – Print Preview 	
	c. View – Print Preview 	d. Format – Print Preview 10. Hãy cho biết hình ảnh sau có công dụng gì ?
A. In tất cả	 
B. Đánh số trang ở trên và căn lề ở giữa
C. Đánh số trang ở dưới và căn lề trái 	 
D. Đánh số trang ở dưới và căn lề ở giữa
11. Hãy cho biết vị trí khoanh tròn trong ảnh bên có
 công dụng gì ?
	A. Đánh số trang đầu tiên	 
	B. Đánh số trang ở trên và căn lề ở giữa
	C. Đánh số trang ở dưới và căn lề trái 	 
	D. Đánh số trang ở dưới và căn lề ở giữa
12. Muốn định dạng văn bản theo kiểu liệt kê dạng số thứ tự ta dùng nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
13. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang đoạn mới
	A. Nhấn tổ hợp phím Shift - Enter	B. Word tự động, không cần bấm phím
	C. Bấm phím Enter	D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
14. Muốn ñònh daïng vaên baûn theo kieåu lieät keâ daïng kí hieäu ta duøng nuùt leänh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
15. Nút lênh Print Preview nằm ở đâu?
	A. Thanh trạng thái	B. Thanh công cụ in 
	C. Thanh công cụ chuẩn 	 D. Thanh công cụ định dạng 
16. Trong Word, sử dụng lệnh File - Print để
	A. Di chuyển văn bản	 B. Sao chép văn bản 
	C. Xem trước khi in	D. In văn bản
17. Phím tổ hợp Ctrl – P có công dụng gì?
	A. Di chuyển văn bản	 B. Sao chép văn bản 
	C. Xem trước khi in	D. In văn bản
18. Biểu tượng có công dụng gì?
	A. Di chuyển văn bản	 B. Sao chép văn bản 
	C. Xem trước khi in	D. In văn bản
19. Trong hộp thoại Print Preview , nút lệnh có công dụng gì?
	a. In văn bản	b. Phóng to hoặc thu nhỏ trang in
	c. Xem trước khi in	d. Đóng cửa sổ Print Preview
20. Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:
	A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
	B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
	C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
	D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
Bài 18
1. Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện:
	A.Lệnh Edit - Goto;	
	B.Lệnh Edit - Search;
	C.Lệnh Edit - Replace;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H
	D.Lệnh Edit - Replace;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H
2. Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
	A. Tìm kiếm và thay thế. 	B. Gõ tắt và sữa lỗi. 
	C. Cả A và B đều đúng. 	D. Cả A và B đều sai.
3. Phím tổ hợp Ctrl – F có công dụng gì?
	a. Tìm kiếm	b. Thay thế	c. Thực hiện tính năng gõ tắt	d. Đặt mật khẩu bảo vệ văn bản
4. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy? 
	A. Thi 	B. THI và Thi	C. thi	D. Thi, THI và thi
5. Lệnh nào sau đây có công dụng tìm kiếm?
	a. Edit – Find	b. Edit – Replace	c. Tools – Find	d. Tools - Replace
6 . Lệnh nào sau đây có công dụng thay thế?
	a. Edit – Find	b. Edit – Replace	c. Tools – Find	d. Tools - Replace
7. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm có phân biệt chữ hoa hay chữ thường, ta chọn:
	a. Match case	b. Find whole words only	c. Use wildcards	d. Sounds like
8. Trong hộp thoại Auto Correct Options..., chọn Replace text as you type có công dụng gì?
	a. thay thế trong khi gõ	
	b. tự động đổi chữ cái đầu câu thành chữ in hoa
	c. tự động đổi chữ cái đầu câu thành chữ in thường 
	d. tự động đổi tên ngày(tiếng Anh) sang chữ in hoa
9. Lệnh nào sau đây có công dụng gõ tắt và sữa lỗi trong văn bản?
	a. Format – AutoCorrect Options	b. Format – Options- Security
	c. Tool – AutoCorrect Options	d. Tool – Options- Security
10. Trong Word, trong khi đang thực hiện chức năng tìm kiếm.
	a. ta không thể thực hiện chỉnh sửa cùng lúc với tìm kiếm
	b. ta có thể nháy vào văn bản để thực hiện các thao tác chỉnh sửa.
	c. ta có thể thực hiện chỉnh sửa văn bản chỉ với điều kiện phải đóng hộp thoại Find and Replace trước.
	d. tất cả đều sai.
11. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào trong văn bản sẽ được thay thế?
	A. tin học	B. Tin Học	C. TH	D. th
12. Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm những từ hoàn chỉnh, ta chọn:
	a. Match case	b. Find whole words only	c. Use wildcards	d. Sounds like
Bài 19
1. Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
	A. Insert → Table B. Table → Insert → Table
	C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Table 
2. Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
	A. Chèn các dòng 	B. Chèn các cột 
	C. Xóa các dòng 	 D. Xóa các cột
3. Để gộp các ô liền kề nhau thành một ô, sau khi chọn các ô ta dùng lệnh:
	A. TableàSelect.	B. TableàSplit Cells.	C. TableàCells.	D. TableàMerge Cells 
4. Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:
	A. Table/ Meger cells	B. Table/ insert cells	
	C. Table/ select cells	D. Table/ split cells
5. Để tạo bảng ta thực hiện:
	A.Lệnh Table-> insert-> Table;	B.Lệnh Tools->insert-> Table;
	C.Lệnh insert->Table;	D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
6. Muốn thao tác với cột trong bảng, sau khi dùng lệnh Tableàselect, rồi ta chọn tiếp:
	A. Column	B. Row.	C. Cell.	D. Table
7. Muốn thao tác với hàng trong bảng, sau khi dùng lệnh Tableàselect, rồi ta chọn tiếp:
	A. Column	B. Row.	C. Cell.	D. Table
8. Muốn thao tác với bảng, sau khi dùng lệnh Tableàselect, rồi ta chọn tiếp:
	A. Column	B. Row.	C. Cell.	D. Table
9. Quan sát hai bảng sau đây: Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:
	A. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa
	B. Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữa
	C. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa
	D. Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment
10. Để chèn thêm một cột ngay trước cột có vị trí con trỏ, ta thực hiện lệnh nào sau?
	A. Table -> Insert -> Columns to the Right	B. Table -> Insert -> Columns to the Left
	C. Table -> Insert -> Rows Above	D. Table -> Insert -> Rows Below
11. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra? 
	A. Bảng vẫn như cũ	B. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng
	C. Xóa dòng được chọn	D. Xóa toàn bộ bảng
12. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Insert -> Rows Below thì điều gì sẽ xảy ra? 
	A. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3	B. Bảng vẫn như cũ
	C. Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3	D. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 2
13. Trong caùc caùch döôùi ñaây, caùch naøo neân duøng ñeå caên chænh noäi dung trong moät oâ xuoáng saùt ñaùy oâ?
	 a. Duøng caùc khoaûng troáng tröôùc noäi dung	b. Nhaán nhieàu laàn phím Enter
 c. Choïn nuùt leänh Cell Alignment( )	d. . Nhaán phím Tab - Enter
14. Nút lệnh này có tác dụng gì?
	a. Thêm bảng biểu vào tài liệu	b. chèn bảng từ Excel	c. Tách ô	d. Gộp ô
15. Nút lệnh này có công dụng gì?
	a. Bậc/tắt thanh công cụ Standard	b. Bậc/tắt thanh công cụ Tables and Border
	c. Bậc/tắt thanh công cụ Formatting	d. Bậc/tắt thanh công cụ Drawing
16. Để chọn một cột, thực hiện thao tác ___.
	a. nhấp chuột ở đường viền trên của cột	b. nhấp chuột ở cạnh trái của cột
	c. nhấp chuột ở cạnh phải của cột	d. nhấp chuột ở cạnh dưới của cột
17. Trong Word, khi chọn lệnh Table - Delete - Cells, xuất hiện hộp thoại Delete Cells và trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào sau đây để xoá cả hàng?
	a. Shift cells left	b. Shift cells up	
	c. Delete entire row	 d. Delete entire column
18. Muốn xoá cột của table trong Word ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau: 
	a. Table ® Delete Columns	b. Table ® Delete Rows
	c. Table ® Insert Columns	d. Table ® Select Columns
19. Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ____.
	a. nhấp chuột tại cạnh trái hàng đó	b. nhấp chuột tại cạnh trên hàng đó
	c. nhấp đôi chuột trong hàng đó	d. nhấp đôi chuột tại cạnh dưới hàng đó
20. Phím nào sau đây có công dụng xóa hàng hay cột trong bảng?
	a. Delete	b. Backspace	c. Space bar	d. a, b, c sai
Bài 20
1. Mạng máy tính bao gồm:
	a. Các máy tính	b. Các thiết bị mạng	c. Phần mềm	d. Tất cả các câu trên đều đúng 
2. Việc kết nối các máy tính lại với nhau nhằm mục đích:
	a. Sao chép, truyền dữ liệu	b. Chia sẻ tài nguyên hệ thống
	c. Tạo thành hệ thống tính toán lớn	d. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Phương tiện truyền thông để kết nối máy tính gồm:
	a. 

Tài liệu đính kèm:

  • docON_TAP_HKII_20162017.doc