1 CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ II ( Địa Lý Dân cư+ Các Ngành+ Các vùng KT+ Thực hành) Câu 1: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là A. gia cầm. B. cây công nghiệp ngắn ngày. C. Bò sữa. D. cây công nghiệp dài ngày. Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào của BTB chuyên canh về cây chè? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 3: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C. công nghiệp dệt may. D. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 4: Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là A. ngăn chặn nạn phá rừng. B. khai thác rừng hợp li đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới. C. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng. Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, xác định tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa tiếp giáp với Campuchia vừa tiếp giáp với Lào A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông. C. Gia Lai. D. Kon Tum. Câu 6: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2005 và 2013? A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác. B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến. C. Ngành khai thác luôn có tỉ trọng nhỏ nhất. D. Ngành sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước ổn định. Câu 7: Hai hệ thống con sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho Đồng bằng sông Cửu Long? A. Sông Rạch Miễu, sông Hậu. B. Sông Tiền, Sông Cái. C. Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long. D. Sông Tiền và sông Hậu. Câu 8: Sản lượng bình quân lương thực ở Bắc Trung Bộ là 348 kg/người thuộc loại A. Thấp. B. Trung bình. C. Khá. D. Cao. Câu 9: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. có cửa ngõ giao lưu với thế giới. B. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển. C. có biên giới chung với hai nước, giáp biển. D. giáp Lào, giáp biển. Câu 10: Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới A. đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê. B. cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá. C. hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên. D. đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân. Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh? A. 15 tỉnh. B. 16 tỉnh. C. 14 tỉnh. D. 13 tỉnh. 2 Câu 13: Đường dây 500 KV nối A. Hoà Bình - Phú Lâm. B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. C. Lạng Sơn - Cà Mau. D. Hoà Bình - Cà Mau. Câu 14: Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là A. Sét Cao lanh và than nâu. B. Đá vôi và sét Cao lanh. C. Sét Cao lanh và khí đốt. D. Than nâu và đá vôi. Câu 15: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %) Năm 1990 1995 2000 2010 Nông- Lâm- Ngư 45,6 32,6 29,1 12,6 Công nghiệp- xây dựng 22,7 25,4 27,5 43,8 Dịch vụ 31,7 42,0 43,4 43,6 Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng từ 1990- 2010. A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 16: Phân hoá học là sản phẩm của ngành công nghiệp A. sản xuất công cụ lao động. B. năng lượng. C. vật liệu. D. chế biến và hàng tiêu dùng. Câu 17: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng nổi tiếng màu mỡ là A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 18: Vùng Tây Nguyên có diện tích là 54 641 km2, dân số năm 2014 là 5 525 800 người, mật độ dân số trung bình bao nhiêu người/ km2? A. 110 người/km2. B. 103 người/km2. C. 101 người/km2. D. 104 người/km2. Câu 19: Đây là hai thành phố được nối với nhau bằng đường sắt A. Vũng Tàu - Thành phố Hồ Chí Minh. B. Đà Lạt - Đà Nẵng. C. Hải Phòng - Hạ Long. D. Hà Nội - Thái Nguyên. Câu 20: Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. Công nghiệp. B. Nông, lâm nghiệp. C. Xây dựng. D. Thuỷ sản. Câu 21: Thành tựu có ý nghĩa nhất của nước ta trong thời kì Đổi mới là A. phát triển nông ghiệp với việc sản xuất lương thực. B. sự phát triển nhanh của ngành chăn nuôi. C. công nghiệp phát triển mạnh. D. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp để xuất khẩu. Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Năng xuất lao động cao. B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. D. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa. Câu 23: Dựa vào Atlat trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây ? A. Điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản. B. Sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu. C. Luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm. D. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản. Câu 24: Dựa vào Atlat trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào của Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên Huế. Câu 25: Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua A. sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hoá chiế m trên 20% sản lượng lương thực. B. đồng bằng sông Cửu Long là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa. 3 C. sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh nhất là đẩy mạnh thâm canh. D. nước ta đã trở thành quốc gia dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo, mỗi năm xuất trên 4,5 triệu tấn. Câu 26: Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. đắp đê ngăn lũ. B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản. C. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác. D. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn. Câu 27: Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là A. đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Đông Nam Bộ. D. đồng bằng sông Hồng. Câu 28: Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên? A. Khí hậu đa dạng, rừng còn nhiều. B. Đất đai màu mỡ. C. Trữ năng thủy điện tương đối lớn. D. Nhiều tài nguyên khoáng sản. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các vườn quốc gia nào thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng. B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang. C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang. D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang. Câu 30: Cho biểu đồ Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2013 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên ? A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định. B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn công nghiệp – xây dựng Câu 31: Hiện tượng bùng nổ dân số của nước ta xảy ra vào A. cuối thế kỉ XX. B. đầu thế kỉ XX. C. cuối thế kỉ XIX. D. đầu thế kỉ XXI. Câu 32: Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại A. rừng đặc dụng. B. rừng sản xuất. C. rừng khoanh nuôi. D. rừng phòng hộ. Câu 33: Cho bảng số liệu: Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 2005 2014 2005 2014 Đồng bằng sông Hồng 1186,1 1122,7 6398,4 7175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3826,3 4249,5 19298,5 25475,0 Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng. B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng tăng. D. Đồng bằng sông Cửu Long: tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng. 4 Câu 34: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 35: Đây là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay A. Hoá chất - phân bón - cao su. B. Chế biến gỗ và lâm sản. C. Sành - sứ - thuỷ tinh. D. Luyện kim. Câu 36: Nhà máy điện chạy bằng dầu có công suất lớn nhất hiện nay là A. Phả Lại. B. Hoà Bình. C. Hiệp Phước. D. Phú Mỹ. Câu 37: Căn cứ vào Atlat trang 14, hai cao nguyên nằm ở phía bắc Tây Nguyên là A. Mơ Nông, Đắk Lắk. B. Kon Tum, Pleiku. C. Lâm Viên, Di Linh. D. Di Linh, Mơ Nông. Câu 38: Tỉnh nào có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề cá? A. Hà Tĩnh. B. Huế. C. Quảng Bình. D. Nghệ An. Câu 39: Dựa vào Atlat trang 27, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP ở vùng Bắc Trung Bộ A. nông, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. kinh tế biển. C. dịch vụ. D. công nghiệp và xây dựng. Câu 40: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người A. Tày, Ba Na, Hoa. B. Thái, Vân Kiều, Dao. C. Tày, Nùng, M'nông. D. Tày, Nùng, Mông. Câu 9: Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là A. lương thực, thực phẩm. B. nguyên, nhiên vật liệu. C. máy móc thiết bị. D. hàng tiêu dùng. Câu 10: Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Đất feralit màu mỡ. B. Lượng mưa, độ ẩm lớn. C. Địa hình đồi núi là chủ yếu. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 11: Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 12: Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là A. Mangan. B. Crôm. C. Bôxit. D. Sắt. Câu 13: Cho biểu đồ sau Sản lượng than, điện và dầu mỏ của nước ta Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Than và dầu mỏ có xu hướng biến động giống nhau. B. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định. C. Sản lượng dầu mỏ không có biến động. 5 D. Sản lượng than đang có xu hướng tăng. Câu 15: Dân số nước ta A. đang trong giai đoạn bão hòa. B. đang trong tình trạng phục hồi. C. đang có xu hướng già hóa. D. đang có xu hướng trẻ hóa. Câu 16: Sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cam Ranh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Chu Lai. Câu 17: Bên cạnh các nông trường quốc doanh trồng cà phê, hồ tiêu,..thỉ Tây Nguyên còn phát triển rộng rãi mô hình A. kinh tế hộ gia đình. B. kinh tế vườn. C. kinh tế quy mô lớn. D. kinh tế theo mô hình quản lí tập trung. Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. B. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái. C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình. D. Sơn La, Điện Biên, PhúThọ, Hà Giang. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, vùng Bắc Trung Bộ có A. 5 tỉnh B. 6 tỉnh C. 7 tỉnh D. 8 tỉnh. Câu 20: Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là A. tăng trưởng với tốc độ chậm. B. tăng trưởng không đều giữa các ngành. C. tăng trưởng không ổn định. D. tăng trưởng chủ yếu theo bề rộng. Câu 21: Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng. B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ. C. người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra. D. mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. Câu 22: Đồng bằng sông Hồng do phù sa của sông nào bồi đắp? A. Hồng và Thái Bình. B. Hồng và Cả. C. Hồng và Mã. D. Hồng và Đà. Câu 23: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là A. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. B. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế. Câu 24: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là A. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. B. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. C. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. Câu 25: Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề A. thâm canh tăng vụ. B. cải tạo diện tích đất hoang hoá. C. quy hoạch lại diện tích đất thổ cư. D. tận dụng các diện tích mặt nước. Câu 26: Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta A. Ngư nghiệp. B. Quốc doanh. C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Xây dựng. Câu 27: Các tỉnh không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tây Ninh, Đồng Nai. B. Bạc Liêu, Cà Mau. C. Đồng Tháp, Kiên Giang. D. An Giang, Long An. Câu 28: Đây là tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. An Giang. Câu 29: Cho biểu đồ: 6 Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế năm 2005 và 2014 (%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Khu vực kinh tế Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm. B. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng thể hiện ưu thế tuyệt đối trong cơ cấu kinh tế. C. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng. D. Khu vực kinh tế có biến động nhiều nhất về tỉ trọng là khu vực ngoài Nhà nước. Câu 30: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (Đơn vị: triệu tấn) Vùng 1995 2000 2002 2005 Cả nước 1,58 2,25 2,64 3,47 Đồng bằng sông Cửu Long 0,82 1,17 1,36 1,85 Dạng biểu đồ thích hợp nhất so sánh sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long với cả nước là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 31: Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta A. hơn một nửa đã được trải nhựa. B. về cơ bản đã phủ kín các vùng. C. mật độ thuộc loại cao nhất khu vực. D. chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam. Câu 32: Tỉnh Lâm Đồng nằm trong vùng công nghiệp A. Số 6. B. Số 4. C. Số 5. D. Số 3. Câu 1: Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là A. 30,3 % và 15,6%. B. 29,3% và 14,6%. C. 31,3 % và 16,6%. D. 32,3% và 17,6%. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết thiếc và bôxit tập trung chủ yếu đâu? A. Yên Bái. B. Lai Châu. C. Cao Bằng. D. Lào Cai. Câu 3: Sau người kinh, các dân tộc có số lượng lớn ở Đồng bằng song Cửu Long là A. Khơ me, Chăm, Hoa . B. Mông, Dao, Khơ-mú. C. Thái, Mường, Tày . D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na. Câu 4: Cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Chân Mây. B. Qung Quất. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn. Câu 5: Từ 1990 đến nay, giai đoạn nước ta có tốc độ tăng trưởng cao nhất là A. 1997 - 1998. B. 1994 - 1995. C. Hiện nay. D. 1990 - 1992. Câu 6: Tỉnh nào ở Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất nước? A. Đăk Lăk. B. Lâm Đồng. C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 7: Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long 37,6 47,2 15,2 Nhà nước Ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 31,9 48,2 19,9 0 Nhà nước Ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Năm 2014 Năm 2005 7 A. nguồn nước. B. đất đai. C. khí hậu. D. địa hình. Câu 8: Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Bôxit. B. Sắt. C. Pyrit D. Đồng. Câu 9: Đường quốc lộ 1A không đi qua thành phố này A. Cần Thơ. B. Việt Trì. C. Thanh Hoá. D. Biên Hoà. Câu 10: Rừng phòng hộ của vùng Bắc Trung bộ chiếm (%) A. 47. B. 34. C. 16. D. 50. Câu 11: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Hà Giang. C. Tuyên Quang. D. Thái Nguyên. Câu 12: Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32 441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 36978 triệu USD. Số liệu nào sau đây chưa chính xác ? A. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD. B. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%. C. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%. D. Cán cân xuất nhập khẩu là 4537 triệu USD. Câu 13: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là A. Vật liệu xây dựng và cơ khí. B. Hoá chất và vật liệu xây dựng. C. Dệt may, xi măng và hoá chất. D. Cơ khí và luyện kim. Câu 14: Dựa vào Atlat trang 27,các trung tâm công nghiệp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Bỉm Sơn, Huế, Thanh Hóa, Vinh. B. Vinh, Huế, Bỉm Sơn, Thanh Hóa. C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Bỉm Sơn. Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 24, hãy cho biết Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người thấp nhất (dưới 4 triệu đồng / người) là A. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Gia Lai. Câu 16: Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm lớn nhất là A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 17: Vùng có tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn mức trung bình của cả nước là A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Bắc. Câu 18: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là A. thịt bò. B. thịt trâu. C. thịt lợn. D. thịt gia cầm. Câu 19: Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam A. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam. B. miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố. C. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn. D. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí. Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 21: Cho biểu đồ Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên? 8 A. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi. B. Tăng tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước. C. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế Nhà nước. D. Hành khách vận chuyển ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng rất nhỏ. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 23: Đây là đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung A. ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn. B. thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp. C. có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống. D. thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn. Câu 24: Trong cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính, hộ chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Dịch vụ. B. Nông-lâm-thủy sản. C. Công nghiệp-xây dựng. D. Hộ khác. Câu 25: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Nghệ An. Câu 26: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản. C. giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản. D. giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc. B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội. C. Định An, Năm Căn, Vân Phong. D. Định An, Năm Căn, Dung Quất. Câu 28: Cho biểu đ
Tài liệu đính kèm: